Thuốc Cipmedic: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCipmedic
Số Đăng KýVD-25493-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCiprofloxacin hydrochlorid – 15mg
Dạng Bào ChếDung dịch nhỏ mắt
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 5 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN 13-15 Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN 13-15 Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/09/2019Công ty Cổ phần Dược khoaHộp 1 lọ 5 ml12901Lọ
30IH01H90H0AH
NI9VX0140Hd19
1VW 0HN 90fIH1

_0HỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀ CÁC THONG TIN KHAC: Xinxem thém tdhudng dan sudung bên trong hộp thuôc. BẢO QUẢN: Nơikhô mát. tránh ánh Sáng. nhiệt độdưới 30. HẠN SỬDỤNG: 24tháng kồtừNSX CHÚ Ý:KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG H0ẶC QUÁ 30NGÀY KẾTỪNGÀY MŨNẮP. ĐỂ XA TẮM TAY TRẺ EM. DOC KYHUONG DAN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG.THUỐC CHỈ DUNG NHO MAT -KHONG _DUOC UONG -KHONG DUOC TIEM. | `
| DKƒPharma
NHÀ SÀN XUẤT: CÔNG TYTNHH MTV DƯỢC KHOA- TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀNỘI Dia chi: 13-15 LêThánh Tông -quan
Website: http://dkpharma.vn
Hoàn Kiếm -HàNội.
8 | 36
Email: info@dkpharma.vn

Tel/Fax: 04-3933-2607
058’820302

THANH PHAN: Maio 5 mi chua Ciprofloxacin hydroclorid….15 mg Tadudc: Natri acetat. Acid acetic, Mannitol, Acid citric, Thimerosal Acid hydroclond, Natri hydroxyd Nước tinh khiết vừadu5mml CHỈĐỊNH, CHŨNG CHỈĐỊNH, LIỀU DUNG VACAC THONG TINKHAC: Xinxem thém tdhudng dansudung bentrong hop BAO QUAN: Noikhômat, tranh ánh sang. nhiệt độdưới30
Rx -thuộc bán theo đơn
THUỐC NHỎ MẮT

“ITW- £©aà03 #
ASS thube han:tye:d Đọc kỹhướng dân sửdung _THUÔC NHỦNHỎ MÁT trước khidùng. Đểxatắm taytrẻem. cj me Ic SOK
` TH DK Ph arma
Ộ AAa CONG TYTNHH MTV DUOG KHOA. 9c > @ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀNỘI az
BỘ Y TẾ
CUC QUẢN LÝ DƯỢC

ĐÁ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:@Š./G../ (0C

Rx -thudc ban theo don
THUOC NHO MAT
Cipmedic Cipmedic
CIPROFLOXACIN
HYDROCLORID
15mg
CIPROFLOXACIN
HYDROCLORID
15mg
Hop 01 lo 5 ml

Hộp 01 lọ 5 mi
Sốđăng ký:…………………….
Số lô§X:..

THÀNH PHẦN: Mỗi lọ5mlchứa:
iprofloxacin hydroclorid…..†5 mg
Tádược: Natri acetat, Acid acetic, Mannitol, Acid citric, Thimerosal,
Acid hydroclorid, Natri hydroxyd,
Nước tinh khiết vừa đủ5ml.
LIEU DUNG -CACH DUNG:
Sửdụng theo sựchỉ dẫn của bác sĩ
điều trị. Phác đổ và liều thông
thường như sau:
Loét giác mạc:
~Nhỏ 2giọt vào mắt bịbệnh 15phút
một lầntrong 6giờ đầu, sau đónhỏ
2 giọt mỗi 30 phút trong suốt thời
gian còn lạicủa ngày thứ nhất
-Ngày thứ 2:mỗi giờnhỏ 2giọt
~Từngày thứ 3đến ngày thứ 14: cứ
mỗi 4giờ nhỏ 2giọt vào mắt bịbệnh
-Nếu điều trịdài hơn 14ngày, sử
dụng theo sựchỉ dẫn của bác sĩ
Viêm kết mạc nhiễm khuẩn:
-Liéu thông thường lànhỏ 1-2 giọt
vàmắt bịbệnh 4 lần 1ngày
-Trong trường hợp nhiễm khuẩn
nặng, liều dùng lànhỏ 1-2 giọt vào
mắt bịbệnh mỗi 2giờtrong khithức
trong vòng 2ngày
Đối với cả2chỉ định trên, không sử
dụng quá 21ngày mỗi đợt điều trị.

_

Rx Thuốc bán theo đơn JỐC NHỎ MẮT
CIPROFLOXACINHYDROCLORID
Hướng dẫn sử dụng thuốc
T0BETA
THÀNH PHẦN: Mỗilọ5mÌchứa: Ciprofloxacin hydractorid… 15mg. Tadược: Natrí acetat, Acid acetic, Mannitol, Acid citríc, Thìmerosal, Acid hydroclorid, Natri hydroxyd, Nước tínhkhiết vừa đú 5mi. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch thuốc nhỏ mắt. DUOC LUC HOC: Giprofloxacin làmột kháng sinh cóphổ kháng khuẩn rộng thuộc nhóm ffuoroquínolon, cótácdụng diệtkhuẩn doứcchế enzym DNA Gyrase -mộtenzym cầnthiết choquátrình tổng hợpDNA củavìkhuẩn. Invitro, ciprofloxacin cótácdụng vớitấtcảcácvikhuẩn hiếu khigram 4mbao gồm Pseudomonas aeruginosa vàcảcácvịkhuẩn hiếu khigram đương như. Sfaphylococci. Đổivớicácnhiễm khuẩn mắitrên lâmsàng, ciprofloxacin cóhoạttính vớihầuhếtcácchủng vìkhuẩn baogồm: -Vịkhuẩn hiểu khígram dudng: Staphylococcus Aureus, Staphylococcus spp, Corynebacterium spp, Streptococcus Pneumoniae, Streptococcus (nhém Viridans). ~Vĩkhuẩn hiếu khigram am: Acinetobacter spp., Haemophilus influenzae, Pseudomonas Aeruginosa, Moraxella spp. (bao gdm cam.catarrhalis). DƯỢC ĐỘNG HỌC: Khidùng ngoài dạng nhỏmắt, dung dịch Ciprofloxacin được hấpthurấttốtvàomắt, nồng đôcủaCiprofloxacin datdude 6mang phim nước mắt, giác mạc vàtiềnphòng gấptừ10đếnvàitrăm lầnsovớimic90 vớicácchủng nhạy cảm ởmất. Múc độhấpthutoàn
thân củaCiprofloxacin khidùng nhỏ mắt lanhỏ, không đáng kể;nồng độtrong mau claciprofloxacin sau7ngày dùng ngoài (2ngày đầunhỏ2giỏmộtlần,mỗitắn2giọt; 5ngày saunhỏ4giờmột lần,mỗilần2giọt) daođộng rấtnhỏ(dưới 1ng/ml đến ,7ng/ml). Nóng độcaonhất củaCiprofloxacin trong máu đạtđược saukhídùng ngoài nhỏmắtnhỏhơnxấpxí450 lầnsovớiliềuuống đơn250mgCiprofloxacin. CHỈĐỊNH: Cipmedic được chỉđịnh điều trịnhững trường hợpnhiềm khuẩn ởmắtdocác vìkhuẩn nhay cảm gâyra,baogồm: -Loét giae mac: Pseudomonas Aeruginosa, Serratia Marcescens, Staphylococcus Aureus, Staphylococcus Epidermidis, Streptococcus Pneumoniae, Streptococcus (nhém Viridans). -Viêm kếtmae: Haemophilus influenzae, Staphylococcus Aureus, Staphylococcus Epidermidis, Streptococcus Pneumoniae.Vàtrong cáctrưởng hợp: Viêm tuyến mi,viêm túilệ…
LIỀU DÙNG -CÁCH DÙNG: Sửdung theo sựchídẫncủabácsĩđiều trị.Phác đồvàliềuthỏng thưởng nhưsau: Loét giác mạc: ~Nhỏ 2giọtvàomắtbịbệnh 15 phút mộtlầntrong 6giỏđầu, sau
đó nhỏ2giọtmỗi30phút trong suốt thờigian cònlạicủangày thứnhất ~Ngày thứ2:mỗigiởnhỏ2giọt -Từngày thứ3đếnngày thứ14:cứmỗi4giờnhỏ2giọtvàomắtbịbệnh -Nếuđiều trịdàihơn 14ngày, sửdụng theo sựchỉdẫncủabácsĩ Viêm kếtmạc nhiễm khuẩn: AS) -Liều thông thướng lànhỏ1-2giọtvàmắtbịbệnh 4lần1ngày ®._ U -Trong trưởng hợpnhiễm khuẩn nặng, liềudùng lánhỏ 1-2giọtvàomắtbịbệnh mỗi2giờtrong khithức trong vòng 2ngày “>¿¬ Đốivớicả2chỉđịnh trên, không sửdụng quá21ngày mỗiđợtđiều trị ` a CHỐNG CHÍĐỊNH: Mẫn cảm vớiciprofloxacin haybấtkỳthánh phần nàocủathuốc. Cótiếnsứquámẫn vớinhững kháng s hôn khác, SN =” KHUYẾN CÁO VÀTHẬN TRỌNG: Thuốc chỉđược dùng ngoãi ðmắt-không được trống -không đượctiêm. ` ©
Ủnhững bệnh nhân được điều trịbằng quinolon theo dudng toan than, conhữn phaninc ấnnật Oki hếtngười;-yâ¡ trường bợpphản tingxảyrangay sauliềuđầutiên. Mộtsốphản ứngcókèm thụ
những biện pháp hồisứccấp cứu khác baogồm thởoxy, truyền dịch, dùng at lọ tăng cường vậnmạch vàkiếm soát đường thở… tuỷtheo biểu hiện lâmsảng. w® Đốivớihệnh nhân côsửdụng kínháptrùng

onl
O
O

HAN SUDUNG: 24tháng kểtửngày sảnxuất.
Đùng kính áptròng không được khuyến cáotrong điều trịnhiễm trùng mắt. VỊvậy, bệnh nhân không nênđeokính áptròng trong khidùng thuốc, thảo kính trước khidùng thuốc. Than trong Như vớitấtcảcáckháng sinh sửdụng kéodàicóthểdẫnđếnphát triển quámức củachủng vikhuẩn không nhạy cám hoặc nấm. Nếu bội nhiễm xảyra,cầnphải cóbiện pháp điều trịthích hợp. Nên ngưng sửdụng ciprofloxacin khimôixuất hiện những vếtđỏởdahaybấtkỳdấuhiệu nàokhác củaphản ứngquámẫn. Trong những nghiên cứulâmsàng ởnhững bệnh nhân bịloétgiác mạc dovikhuẩn cósử
dung ciprofloxacin, ngudi tadaquan satthay co kếttủatỉnhthểtrắng ởphần nông chỗkhuyết giác mạc 635trong tổng số210 bệnh nhân (16,6%). Khởi phát kếttủatrong vòng 24giờ đến7ngày saukhibấtđầuđiều trị.Việc xuất hiện chất kếttủakhông ảnhhưởng tớiviệc tiếptụcsửdụng ciprofloxacin vànócũng không gáyảnhhưởng bẩtlợiđốivớitiếntriển lắmsáng củavếtloét hayđốivờithgiác. Viêm gânhoặc đứtgân
có thểxảyravớiđiều trịtoàn thân fiuoroquinolon baogồm ciprofloxacin, đặcbiệtlàởbệnh nhân lớntuổivànhững người điều trịđồng thởivớicorticosteroid. Vìvậy, điều trịnênngưng sửdụng thuốc khicódẩuhiệu đầutiêncủaviêm gân. SỬDỤNG DH0 PHỤ NỮCÓTHAI VÀDANG CHO CŨN BÚ: Đốivớiphụ nữmang thai: chưa cónghiên cứu đầyđủ vàcókiểm soát trênphụnữcóthaisửdụng ciprofloxacin nhỏmắt. Tuynhiên, cân thận trọng docáctácdụng nguy hạiđốivớithainhìkhisửdụng thuốc theo đường toản thân chophụnữmang thai, dovaychỉnêndùng thuốc cho phụ nữmang thaisaukhicânnhắc kỹgiữa lợiíchtrước mắtvanguy cơ chothainhívềsau. Đốivớinhững bàmẹđang choconbú:chưa rõciprofloxacin dùng nhỏmắtđược bàitiếtqua
sữa mẹhaykhông. Tuynhiên, Ciprofloxacin dùng đường uống đãthấy thuốc xuất hiện trong sửa, dovậynênthận trọng khísửdụng thuốc chophụnữđang thờikỳchoconbú. Sửdụng trong nhíkhoa: chưa xácđịnh được tínhantoàn vàhiệu quảcủathuổc đốivớitrẻdưới 12tuổi. Mặc dùCiprofloxacin vànhững Quinolon khác gâybệnh lýkhóp ởnhững động vậtthínghiệm chưa trưởng thành saukhidùng thuốc theo đường uống, tuynhiên sửdụng ciproffoxacin nhỏmắtchonhững động vặtthínghiệm chưa trưởng thành nàykhông thấy códấu hiệu nào củabệnh lývềkhớp vàkhông cóbằng chứng nàođếchorằng dạng thuốc nhỏmắtcóảnhhưởng đếncáckhớp khisửdụng chobệnh nhân fihikhoa.
ẢNH HƯỚNG TÔIKHẢ NĂNG LÁIXEVÀVẬN HÀNH MÁY MÓC Sản phẩm không ảnhhưởng hoặc ảnhhưởng không đáng kểtớikhanang láixevàvậnhành máy móc. Mộtvàitrường hợpcóthểgaptinh trạng tạmthờimờmắthoặc rốiloạn thịgiác; nếu
gặp nhòe mắtthoáng qua, bệnh nhàn nênđợichotởikhitámnhìn được ổnđịnh trước khí láixehoặc vậnhành máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MŨNG MUỐN: Phản ứngphụthường gặpnhất làcảm giác rátbỏng haykhóchịu. trong những nghiên cứuloétgiác mạc cósửdụng ciproftoxacin thường xuyên, thấy cókếttúatrắng trong khoảng 17% bệnh nhân. Các phản ứngphụkhác xảyratrong dưới †0% bệnh nhân, baogồm đóng vay củng ởbờmi,cóhavảy, cảm giác cỏdịvậttrong mắt, ngứa, xung huyết kếtmạc vàcómùi vịkhóchịu saukhínhỏthuốc. Những hiện tượng khác xảyrachưa đến 1%bệnh nhân gồm cónhuộm mâu giác mạc, bệnh lỷgiác mạc/viêm giác mạc, phản ứngdịứ9,phửmí,chây nước mắt, sợánhsáng, thảm nhiềm giác mạc, buồn nônvàgiảm thịlực.
Ghíchú: Xinthông báochobácsĩcáctácdụng ngoại ýgặpphải trong quátrình sửdụng thuốc. JONG TÁC THUỐC: Những nghiên cứucụthểvềtưởng tácthuốc chưa được tiếnhành đốivớiciprofloxaoin dùng nhỏmắt. Tuynhiên, qua dụng điều trịtoàn thân chothấy ciprofloxacin cóthểlàmtãng nồng độtheophyyllin trong huyết thanh, ngăn cảnchuyến hoácafein, lãm ủngtắcdụng củacácthuốc chống đông theo đường uống (warfarin vàcácdẫnxuất….) vảgâytăng tạmthởicreatinin huyết
thanh lỸbệnh nhân có sử dụng đồng thởicyclosporin
ềuhơnmộtsảnphẩm thuốc tramắt sứ dụng đnạÿi2uáéth8ốcghải § đểvẽ A ae VÓ lingcudi cling. 8 x Soca?
aft hopnndmatqualiéuciprofloxacin co thee rn
AOQUAN: Gil!thudc ngikhỏmát, tranh anhsi lệ Ụ Nụ „ GBAI Hoc Uc sae

Sửdụng cách nhau ítnhat 5phut; thude métramat

+ – ^^
PHO GIAM DOC LUUY:
Không dùng thuốc saukhimớnắpquá30ngày hoặc dì
Détranh nhiém khuẩn haylâmhưthuốc, tránh sởtrên nắpvà không dùng chung lothuốc vớingười khác,
TIÊU CHUẨN: TCCS
DEXATAM TAY TRE EM. DOC KYHUONG DAN SUDUNG TRƯỚC KHI DÙNG
mimatcham vaomiéng fo;Day napsauméilầnsửdụng,
%Øấ Nhà sản xuất: ; CÔNG TYTNHH MTV DƯỢC KHOA -TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀNỘI: D K Ph arm a7 Địa chỉ: Số13-15 LêThánh Tông, P.Phan Chu Trính, 0.Hoàn Kiếm, HàNội. nick Điện thoại: 04.3933.2607 |Wehsite: htfp://dkpharrna.vn Tưvấn khách hàng: (193.6B6.8010 /093.686.8020

HP EEX DU, HSNỘI

Ẩn