Thuốc Cimedine: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cimedine |
Số Đăng Ký | VD-18920-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | cimetidin – 300mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
11/04/2015 | Sở Y tế Tp. Hồ Chí Minh | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên | 399 | Viên |
13/12/2018 | Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh | Hộp 10 vi x10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, chai 30 viên | 600 | Viên |
07/03/2013 | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 | Hộp 10 vi x10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, chai 30 viên | 315 | Viên |
Kích thước thực :10,0 cm x 4,5 cm x5,8 cm
le) 508
2e 2 i O ®
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
xpu DIVE Se pA PHE DUYET
| SUưIPpSĐUI
Lân aud old Aas ® Ip I)
NOG O3HL NYA OONHL
Cimedine
“‘Buẹs quỹ
IY quỳn ‘O,0E lønp ©pÿIqu ‘oÿ¿ Q1 I0U 9G
ý An in nể ‘UoSIJI3 —1eÖuIiJoZ Bun2 oynyu [A
| “Bunp nsugp Bupny Q1U0.) 96p UIX yolp rpn Bum 4iYue ren Buby Oyo 17pas. ặ
| :ĐNRG fI1 2ñ) —Áẹp épofnBu ows; Bunya |4ynạIG –
“ạq u99 09 ỆA[6| 99fuAud – “Gun g’X§p EP190) LL-
“UIPHEWID IpA WES ARUN – >HNIG |HO
‡HNÌG [H2 ĐNOH9 ¬s»” ĐADONP BL main TENt so OUIDOUUII +OMHL ONQD
@ rc osntHe000n
Cimedine’
Hipeee tot ree ee
Hộp 10vỉ x10 viên
uJpouII®
nén Ấ
“0 me
⁄Z
ZA CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 a
a
PR
10Công Trường Quốc Tế -Q.3 see AAA TAY SU TRE EM Thanh Phố Hồ Chí Minh Fe Oe
Sản xuất tạinhà máy GMP -WHO số930 C2, Đường C,KCN Cát Lái, Q.2, TP. HCM
SOK:
Tiêu chuẩn :TCCS
Số lôSX:
Ngày SX: HD:
MẪU HỘP VỈ VIÊN NÉN CIMEDINE
Kích thước thực :10,0 cm x 4,5 cm x 1,8 cm
[ `
‘Bugs yup yup)
“9,06 19AP NiOprelUU ‘OF! OWN (0u 8G $4 gan BỂtre ea 5
: oya : : NYDO.CY HNIG [HO SNQHS
“Bunp nsugp Bugny 21Guo. 9p UX ven bo ĐA9Ônp ÿLL
PONNG NZIT Bu! 0QE ” ” UIP@U12
‘uosiJi3 ~1eÖulIJoz Bunu9 JÒunụu S0 ĐO,
Inyolp apy Gum Aluuệq tpui 6uên ovo 1)NgIG ~ sugnb onuy —Agp ep C cạn TH apa – ES ee
“Buen gì ‘ÁệpÉp390) LL~ „9uIÐp9UUI
®
Cimedine
| :HNIG [HO
)
| SOOL: URNYS NEIL QUI JU2 9H 94d YURUL
| :MQS £’O -øL 90nD BuenIL Buo2 0}
| ze WYHd OONnd NYHd 9d AL ĐNQ9
|
| ll THUỐC BÁN THEO DON 5 d ° ®
o _Cimedine
Oo
Đ. Hộp 3vĩx10 nh XU
ob, cM ng © | sa.
|
| F.T.PHARMA
S616 SX: ĐỀXATẮM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KÝHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
||
| Ngày SX : HD :
| Sản xuất tạinhà máy GMP -WHO số920 C2, Đường C,KCN Cát Lái, Q.2, TP. HCM
Ngày 28 tháng 12 năm 2012
~ TONG GIAM BOC 024083 là 3
a2$
XANN
MA
TT:2zss
ft
MẪU VỈ GIẤY NHÔM VIÊN NÉN CIMEDINE
Kích thước thực: 4,0 cm x 10,0 cm
Te
Cimedine
CIMETIDIN 300mg
CONG TY CPDP 3/2 SĐK :
Cimedine
CONG TY CPDP 3/2 SOK:
{CIMETIDIN 300mg]
CÔNG TY CPDP 3/2 SDK:
Cimedine
era
|CIMETIDIN 300mg
_CÔNG TY CPDP3/2
es wr) ee
| |
Ngay 04 thang 01 nam 2012
TONG GIAM ĐỐC
MẪU NHÃN VIÊN NÉN CIMEDINE
Kích thước thực :9,0 cm x3,5 cm
ý 7 ẽ.ợ77Ẫ6511………
: 3A z ÌĐỊNH : 5 `
;® «sen. 30 viên nền Gere ONG TY
j ] © Beecher aont tngStS pes =trịcáctrạngthái bột itđịchvị Ầ
Cimedine === OPHAN ‘CHỐNG CHỈĐỊNH; LIỀU DŨNG :
-“””
CIMETIDIN 300 mg sho Sune nhiệt độđưới30ˆC, tránh ánhsá: 2 ‘ 3 /9
ị SOK: ‘Tiêuchufn ;TOCS Gi iG
j A S6WSK: ì =nO ~
II Coney. £6pete cavepula a2 Roan im | aie ‡
Ngày 28 tháng 12 năm 2012
_. TONG GIAM DOC
7 CONG TY
CỔ PHẪN \
DƯỢC PHẨM
MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
VIÊN NÉN CIMEDINE 300 mg
Kích thước thực :9,2 cm x 15,6 cm
Wy
THUOC BAN THEO DON
Cimedine
Vién nén
CONG THUC: Cho1viénnén -Cimetidin……. on sosesssensetereeeterenes SOO MQ -TAduge: Tinh bét ngé, Era -Pac, Era -Gel, Xanh Patent, Vang Tartrazin, Sunset Yellow, 8Ponceau, Natri hydrocarbonat, Magnesi stearat, Nước tinh khiết. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: DƯỢC LỰC HỌC: Cimetidin làchất ứcchế hoạt động của histamin trên thụ thể H;(theo cơchế cạnh tranh) của tếbào ngoài nền có tácdụng làm giảm sựtiết acid ởdạdày khisựtiết acid này được kích thích bởithức ăn,insulin, histamin, pentagastrin vàcafein. DƯỢC ĐỘNG HỌC: ~Cimetidin được hấp thunhanh chóng sau khiuống vàkhả dụng sinh học là75%. ~Thời gian bán hủy là2—3giờ. ~Thải trửchủ yếu qua than. 70% lượng thuốc uống vào được tìmthấy trong nước tiểu phần lớndưới dạng chưa chuyển hóa. —Cimetidin qua được hàng ràonhau thai vàđược bàitiếtqua sữa. ~Độthanh thải của cimetidin giảm theo tuổi. | CHỈĐỊNH: {.- Trị loét dạdày, tátràng. | -Điểu trịchứng trào ngược dạdày —thực quản. | Điểu trịcác trạng thái bệnh lýtăng tiết dịch vịnhư hội chung Zollinger —Ellison. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: | -Nhạay cảm vớiCimetidin. |. -Phụnữcóthaivà chocon bú. | THANTRONG: | -Cimetidin tuong tacvdinhiéu thuốc, bởivậy khidùng phối hợp vớiloại thuốc nào đó |_ đềuphảixem xétkỹ. ~Trước khidung cimetidin diéu trloét dạdày phải loại trừ khả năng ung thư, vìkhi dùng thuốc cóthểchelấptriệu chứng gây khó chẩn đoán. ~Giảm liều ở người bệnh suy gan, thận TƯƠNG TÁC THUỐC: ~Metformin: Cimetidin úcchế sựbàitiết của metformin ởống thận, làm tăng nồng độ của thuốc này trong huyết tương. | -Warlarin: Cimetidin ứcchế chuyển hóa của warfarin, làm tăng tác dụng của thuốc, |___ gây tăng nguy cơchảy máu. Nên tránh sựphối hợp này. | -Quinidin: Cimetidin Ucchế sựthanh thải của quinidin khoảng 30% gay tang ham lượng chất này trong huyết tương. Cẩn theo dõinguy cơthay đổi trên điện tâm đồ. ~Procainamid: Cimetidin làm giảm sựđào thải của procainamid vàchất chuyển hóa
của nólàN-acetyl procainamid qua thận gây tăng nồng độnhững chất này trong huyết tương. Dođólàm tăng nguy cơloạn nhịp của procainamid, cóthểgây tửvong. ~Lidocain: Trong khitiêm truyền lidocain, nếu cimetidin cũng được dùng sẽgây ức chế chuyển hóa lidocain nồng độ lidocain trong huyết tương cóthể tăng tớimức gây độc.-Propranolol: Cimetidin lam tăng nồng độcủa propranolol trong huyết tương bằng cách ứcchế sựchuyển hóa qua gan lần đầu của chất này, dođólàm tăng khả dụng sinh học của propranolol dẫn đến tăng nguy cơchậm nhịp tim. ~Nifedipin: Tăng tácdụng hạhuyết áp. -Phenytoin: Cimetidin làm tăng nồng độcủa phenytoin bằng cách ứcchế chuyển hóa của chất này. Nên tránh sựphối hợp này. | ~Acid valproic: Cimetidin làm tăng nồng độcủa acid valproic trong huyết tương.
:——
7
Nên tránh sựphối hợp này. ~Theophylin: Cimetidin làm giảm chuyển hóa của theophylin. Nên tránh sựphối hợp này, nếu cần thiết phải điểu chỉnh liều theo phylin hoặc ngừng cimetidin. ~Các muối, oxyd vàhydroxyl magnesi, nhôm, calci làm giảm sựhấp thu của cimetidin nếu uống cùng. VỊvậy nên dùng cách nhau 2giờ. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Thường gặp: Tiêu hóa: Tiêu chảy; Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, lúlẫn hổi phục được, trầm cảm, kích động, bồn chồn, ảogiác, mất phương hướng; Nội tiết: Chứng tovúởđàn ông khiđiều trị1tháng hoặc lâu hơn. Ítgặp: Nội tiết: Chứng bất lực khidùng liểu cao kéo dài trên 1năm, nhưng cóthể hồi phục; Da: Phát ban; Gan: Tăng enzym gan tạm thời, tựhết khingừng thuốc; Than: Tang creatinin huyết; Quá mẫn: Sốt, dịứng kểcảsốc phản vệ, viêm mạch quá mẫn. Hiếm gặp: Tim mạch: Mạch chậm, mạch nhanh, chen nhĩ-thất tim; Máu: Giảm bạch cầu đa nhân, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, thiếu máu không táitạo. Các thuốc kháng histamin H;gây giảm tiết acid nên cũng giảm hấp thụ vitamin B,;rấtdễgây thiếu máu; Gan: Viêm gan mãn tính, vàng da, rốiloạn chức năng gan, viêm tụy, nhưng sẽkhỏi khingừng. thuốc; Thận: Viêm thận kẽ, bítiểu tiện; Cơ: Viêm đa cơ; Da: Ban đỏnhọ, hói đầu rụng tóc. Thông báo ngay cho bác sĩbiết tác dụng không mong muốn gặp phải khidùng thuốc.PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Tránh sửdụng. LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không ảnh hưởng QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬTRÍ: Cimetidin cóthể dùng tử5,2 tới20g/ngày trong 5 ngày liền cũng không gây ranguy. hiểm, mặc dùnồng độtrong huyết tương tới57mg/ml (nồng độtốiđađạt được trong huyết tương sau khidùng 200 mg là1microgam/ml). Tuy nhiên quá 12gcũng sinh ramột sốtác dụng không mong muốn như: giãn đồng tử,loạn ngôn, mạch nhanh, kích động, mất phương hướng, suy hôhấp. Xửlý:Rửa dạdày, gây nôn vàđiều trịcác triệu chứng. LIỂU LƯỢNG &CÁCH DÙNG : Uống vào bữa ăn và trước khiđingủ. ~_Trịloét dạdày, tátràng :dùng liều duy nhất 800mg/ngày, buổi tốitrước khiđingủ hoặc 1viên /lần ,3lần/ ngày, uống trong vòng 4tuần đối với loét tátràng, và8
tuần đối vớiloét dạdày. Liều duy trìlà1viên/ngày vào trước lúcđingủ. ~Điểu trịchứng trào ngược dạdày -thực quản :liểu dùng 1viên /lần, 4lần / ngày. Dùng tử4đến 8tuần. ~_Hội chứng Zollinger —Ellison :liểu dùng 1viền /lần, 4lần/ngày. QUY CÁCH :Hộp 3vÏx10viên nén. Hộp 10vỉx10viên nén. Chai 30viên nón. BẢO QUẢN :Đểnơi khô ráo, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng.
~Viên nén CIMEDINE 300 mgđạt theo TCCS. -Đểxatắm taytrẻem. Đọc kỹhưởng dẫnsửdụng truỏc khidùng. +Thuốc này chỉdùng theo sựkêđơn của thầy thuốc. -Nếu cần thêm thông tinxinhỏiÿkiến bác sĩ.. -Sản xuất tại:Nhà máy GMP-WHO số930 C2, Đường C,KCN Cat Lai, Q.2,TP. HCM.
le CONG TY CO PHAN DUGC PHAM 3 Số 10 Công Trường Quốc Tế, Q.3, TP. HC F.T.PHARMA^ Điện thoại: 38230512 -39770965 -39770966 -39770967 Fax: 397709 Email: duocpham32Gft-pharma.com Website: www.ft-pharma.cổm
Ngày 28 tháng 12 năm 2012
TONG GIAM BOC