Thuốc Cifga: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cifga |
Số Đăng Ký | VD-20549-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) – 500 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
12/05/2014 | CT TNHH MTV Dược phẩm DHG | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 1260 | Viên |
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET
Lan AAU. Ren ened whe NT
lễ Sản = tại: Công tyTNHH MTV Dược phẩm DHG
Cifga Cifga Ciprofloxacin 500 mg Ciprofloxacin 500 mg
Cifga [ft
Ciptofloxocin 600 mg Ciprofioxacin 500 mg
Cifga Cifga
Ciprofloxacin 500 mg Ciprofloxacin 500 mg
bifga Ciprofloxacin 500 mg Ciprofloxacin Abo
Cifiga |
Ciprofloxacin 500 mg Ciprofloxacin 500‘
DHG PHARMA
(@ốtôsk tp `
*Nhãn trên hộp 2vi x 10 viên (bố sung lần 1)
Bưu 00s ut2oxoijoid’P
3;oo 8 —ễ L¡| —
5735
O 8ä
OHM-dW9D A1NO NOLLdIH2S3Hd HO4 Xu
wee 1viên Táđược vừa đù…….. ee C CHỈDỊNH -CHỐNG CHỈDỊNH – TH m công nghiệp TânPhú Thạnh, Châu Thành A,HậuGiang LIỂU DÙNG VÀCÁCH DÙNG: ĐT: (0711)3953555 © Fax (0711) 3953555 Xinđọctrong tờhướng dẫnsửđụng.
;TưVấnKhách Hàng: ©0710.3899000 Sản xuất tại: P ÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHẨM DHG
Rx THUỐC BÁN THEO ĐƠN
Ciprofloxacin
800
mg
bEXATAM TAYTRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. Điều kiện bảo quản Nókhô, 9352060083194 nhiệt độkhông quá3ƒC, tránh ánhsáng. HD (Exp. date}
‘SOK(Reg. Wo):VD-2549-14
cif
GMP -WHO
Ciprofloxacin 500 mg
Wgiy SX(Mạ lo}
SEWSX(Batch Nay:
*Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc (bỗ sung lần 2):
Irsmand Yy
Doc ayy
I1
CÔNG THỨC: Ciprofloxacin ……….. …..800 mg Tádượcvừa đủ…….. …. Viên (Tinh bộtsắn, sodium starch glycolat, ludipress, magnesi stearat, PVP K30, HPMG, PEG 6000, titan dioxyd, talc).
DANG BAO CHE: Viên nén dàibaophim. (UY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2vỉx10 viền ,
DƯỢC LỰC HỌC: Cifga vớithành phẩn hoat chất chính làciprofloxacin, khang sinh bán tổng hợp, cóphổ kháng khuẩn rộng, thuộc nhórrƒquinolon, còn được
goilàcácchất ứcchế DNA girase. Doứcchế enzym DNA girase, nền thuốc ngăn sựsaochép củachromosom khiến chovỉkhuẩn không sinh sản được nhanh
chóng. Ciprofloxacin cótácdụng tốtvớicácvikhuẩn kháng lạikháng sinh thuộc cácnhóm khác (aminoglycosid, cephalosporin, tetracyclin, penicilin,…) va
được coilàmột trong những thuốc cótácdụng mạnh nhất trong nhóm fluoroquinolon.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Ciprofloxacin hấp thunhanh vàdễdàng ởống tiêu hoá. Khicóthức ấnvàcácthuốc chống toan, hấp thuthốc bịchậm lạinhưng không bị
ảnh hưởng một cách đáng kể.Sau khiuống, nống
độ tốiđacủa ciprofloxacin trong máu xuất hiện sau1-2giờ vớikhảdụng sinh học tuyệt đốilà70-80%. Nửa
đờitrong huyết tương là3,5-4,5giờởngười bệnh cóchức năng thận bình thường, thời gian này dàihơn ởngười bệnh bịsuy
thận vàởngười caotuổi.
Giprofloxacin được phân bốrộng khắp vàcónổng độcaoởnhững nơibịnhiễm khuẩn (các dịchcơthể, cácmô), nóichung thuốc dễngấm vảo mô, kểcả dịch
nãotủy.Ciprofloxacin điquanhau thai vàtiếtquasữamẹ, cónồng độtương đốicaotrong mật, được đàothải chủyếuquathận.
CHỈ ĐỊNH: Điều trịnhiễm khuẩn đường tiếtniệu, viêm tuyến tiến liệt, viềm xương -tủy, viêm ruộtvikhuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết. Dựphòng bệnh não mô
cầuvànhiễm khuẩn ởngười suygiảm miễn dịch. CHONG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn cảm vớiciprofloxacin hoặc cácquinolon khác. THẬN TRỌNG: Thận trọng khidùng ciprơfloxacin đốivớingười cótiển sửđông kinh hay rốiloạn hệthần kinh trung ương, người bisuychức năng gan haychức
năng thận, người thiếu glucose 6phosphate dehydrogenase, người bịbệnh nhược cơ.Dùng ciprofloxacin dàingày cóthểlàm cácvikhuẩn không nhạy cảm với
thuốc, phải theo dõingười bệnh vàlàm kháng sinh đồthường xuyên đểcóbiện pháp điểu trịthích hợp theo kháng sinh đồ.Ciprofloxacin cóthểlầm cho các
xétnghiệm vìkhuẩn &4ycobacterium tuberculosis bịâmtính. Hạn
chế dùng ciprofloxacin chotrẻem, thiếu niễn đang tăng trưởng.
PHỤ NỮCỔTHAI VÀCHO
CON BÚ:Chỉnén dùng ciprofloxacin cho người mang thai trong những trường hợp nhiễm khuẩn nặng màkhông cókháng sinh khác
thay thế, buộc phải ding t6ifluoroquinolon. Khong ding ciprofloxacin cho ngudi chocon bi,viciprofloxacin tích lạiởtrong sữa và cóthể đạt đến nồng độcó
thểgây táchạichotrẻ.Nếu mẹbuộc phải đùng ciprofloxacin thìphải ngừng cho
con bú. LÁIXEVÀ VẬN HÀNH MAY MOC: Than trọng khiláixevàvận hành máy móc vìcóthểgầy hoamắt chóng mặt hoặc choáng váng.
TƯƠNG TÁC THUỐC: Dùng đồng thời các thuốc chống viém khong steroid (ibuprofen, indomethacin, …)sẽlàm tăng tácdụng phụ cuaciprofloxacin. Dung
đồng thời thuốc chống toan cónhôm vàmagnesi sẽlàm giảm nồng độtrong huyết thanh vàgiảm khả dụng sinh họccủaciprotloxacin. Không nên uống đồng
thời ciprofloxacin vớicác thuốc chống toan, cẩn uống thuốc xanhau (nên uống thuốc chống toan 2-4giờtrước khiuống ciprofloxacin). Độhấp thư
ciprofloxacin cóthểbịgiảm đimột nửa
nếu dùng đồng thời vớimột sốthuốc gáy độc tếbào (cyclophosphamig, vincristin, doxorubicin, cytosin ar RQSid,
mitozantron). Dùng đồng thời didanosin, thìnổng độciprơfloxacin bịgiảm điđáng kể.Nên uống ciprofloxacin trước khidùng didanosin 2giờhoặc sau Rhy,
ding didanosin 6giờ. Các chế phẩm cósắt(fumarat, gluconat, sulfat) hoäc kẽm làm giảm đáng kểsựhấp thưciprofloxacin ðruột, cácchế phẩm cókẽm ảnf
hưởng íthơn. Tránh dùng đồng thời ciprofloxacin vớicácchế phẩm cósắthoặc kẽm hayuống càng xanhau càng tốt.Sucralfat lam giảm
hấp thuciprofloxacif:
Nền chouống kháng sinh 2-6giðtrước khiuống sucralfat. Giprofloxacin làm tăng nồng độtheophylin trong huyết thanh khidùng đồng thời, gây racäề ác
dụng phụ của theophylin. Cần kiểm tranồng độtheophylin trong máu vàcóthể giảm liểu theophylin nếu buộc phải dùng 2loại thuốc. Ciprofloxacip:Ủà
ciclosporin dùng đồng thời cóthểgây tăng nhất thời creatinin huyết thanh. Nên kiểm tracreatinin huyết mỗi tuần 2lần. Probenecid làmgiảm mức lọc; „
thân vàgiảm bàitiếtởống thận, dođólàm
giảm đào thải thuốc quanước tiểu. Ciprofloxacin làm giatăng hoạt tính củawarfarin khiphối hợp chung. Gầr(iể
trathường xuyên prothrombin huyết vảđiều chỉnh liéuthuốc chống đồng máu. 2
TAC DUNG KHONG MONG MUON: Thường gặp: Buồn nôn,
nôn, tiêu chảy, đaubụng. Tang tam thdi n6ng ddcdctransaminase. Ítgặp: Nhức đầu, sốtđothuốc, tăng bạch cấuưaeosin, thiếu máu, giảm tiểu cầu. Nhịp timnhanh. Nổiban, ngứa, viềm tĩnh mạch nông. Đau ởcác khói
khớp.Hiếm gặp: Phản ứng phản vệhoặc đạng phản vệ.Thiếu máu tanmáu, tăng bạch cầu, tăng tiểucầu, thay đổi nồng
độ prothrombin. mất ngủ, trầm cảm. Rối loạn thịgiác, thính giác, vịgiác vàkhứu giác. Viêm đạitràng màng giả. Hộichứng da-niêm mạc, hộichứng Lyell, banđỏda.Viêm gan, vảng
da ứmật. Dau cø,viêm gân (gần gót) vàmôbaoqưanh. Suythận, viêm thân kẽ.Nhạy cảm vớiánh sáng khiphơi nắng, khóthờ,cothắt phếquan. Thông báocho bácsĩnhững tácdụng không mong
muốn gặp phải khisửdụng thuốc. QUÁ LIỀU VÀCÁCH
XỬ TRÍ: Nếu đãuống phải một liểulớn, thìcấn xem xétđểápdụng những biện pháp sau: Gầy nôn, rửadadày, lợiniệu. Cẩn theo dõingười bệnh cẩn thận vàđiểu trịhỗ trợvídụnhưtrưyền bùđùdịch. LIEU DUNG VACÁCH DUNG: Nền uống nhiều nước trong quá trình dùng thuốc. Uống thuốc 2giờsaubữaăn.Thời gian dùng thuốc thông thường tử7-14ngày.
Người lớn:Uống 1viên x 2lẩn/ ngày Hoặc theo chỉdẫn củaThầy thuốc.
Doc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sảnxuất. Nếu cẩn thêm thông tin,xinhỏiýkiến bácsĩ. Điều kiện bảo quản: Nơikhô, nhiệt độkhông quá30C, tránh ánh sáng. Thuốc nàychỉ dùng theo đơn của bácsĩ. Tiêu chuẩn: DĐVN IV.
2/24
Sản xuất tại: : 20 5F TưVấn Khách Hàng CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHẨM DHG (0710.3899000 ) Khucông nghiệp Tản Phú Thạnh, Châu Thanh A,Hậu Giang E-mail; dhgpharma@dhgpharma.com.va ĐT: (0711) 3953: Fax: (0711) 3953555 www.dhgpharma.com.vn