Thuốc Chymotrypsin: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Chymotrypsin |
Số Đăng Ký | VD-20980-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Chymotrypsin – 4200IU |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 50 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
20/04/2015 | Công ty cổ phần Dược phẩm TW Medipharco – Tenamyd | Hộp 50 vỉ x 10 viên | 750 | Viên |
:#8Q
Gin1x8AN
Peer
tyey
Seen
ere
HN
-tIA
regs
-Lda
d6
=
toy
GANVIGL
-COMVHAICIN
ML200
UI,
BO Y TE
“
MẪU
HỘP
GIẤY
50
VỈ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan dius dd ulin wale
sreopusteasyay
Swe
SPHOL~wayS44
-01Eượu|
000,§
@
7£801WVNGI
Œ3W¿IG3W
NÿHd
2/0
RWVO0
Nà(]42
A12
areas
ny
6í)
ÍAU0p
00£p
UIsdÁuJouUÁu2
mmorxes
NISHAULOWAHD
Bethe
baintheo
don
CHYM0TRYPSIN
………
Chymotrypsin
4200
đơn
vịUSP
ŸLIÊN
DOANH
=
DƯỢC
PHẨMba
ruALVA
*
The
phedk
[GMP=WHO]
|
compostions:
;
as
IYM0TRYPSIN
………
oeIndications,
Coatra-lndicstiont,
Dosage
-Admiaiztretion,
Baie
4200
USP
Units
——
ta
ẶNie
Ait?
Thành
phẩn:
=|
Chymotrypsin
4200đmw|USP
g
Tảđựcvàiđủ
1vậnnắn
2
Ciđạn,
ốngdàiGian,
Cáchđảng-tiểuđàng,
CáctuitốĐác`
Xinđọctrongt9kiêngdẫnsửđụng,
Điểukiệnbảoqsảa:NaWSthaing,
*THUỐC
DŨNG
CHOBỆNH
VIỆN”
,nhậtđộđưi3C,
tránhánhđáng.
‘Storage:
Inadryplace,
Delow
30°C,protected
fromfight.
13)
CTYCPLIEN
DOANH
DUOC
PHAM
MEDIPHARCO
TENAMYO
BA8.1.1
BY8Nguyễn
Trưng
TQ-P,PhưcVĩnh
-TpHuế-TỉnhThừa
ThiênHuế
“DRUGS
USED
INHOSPTTALS~
[—wuiuwmm——
Ì
‘REDIPSUAACO
TDMAMTO
8R8.
Ísọcx†sướng
ohnsibụNGthước
198DON
II
THl8Naayen
TrưngTaÉL,PhốcViWpd,HaCây,ThaaThứn
HueProvince:
KLE?OUTOFMFAOXOfOSLĐSEN.
IADTatBSSTRUCTION
BEFORE
USP
ˆ
=)
210mm
102mm
MẪU VỈ 10 VIÊN
/ 7, 0 k⁄
LIÊN OANH ©
DƯỢO PHẨM” |} sex — —> BÀ
CHYMOTRYPSIN 4200donwUSP | CTY CPLIENOOK DỰCPHẨM | MEDPHARCO TEWAND BRS11 | |
CHYMOTRYPSIN CHYMOTRYPSIN | £00dnWS? 4200 on(KP i TycPign002NH DƯỢC PHẨM CTY(PLIÊN MIHDE PHẨM MEDIPHARCO TENAMYO BR$11 MEDIPHARCO TENANID BRs1.1
|CHYMOTRYPSIN CHYMOTRYPSIN | | 42)dnWISP 4200donwUSP i |_(TY LIÊN00A8 DƯỢCPHAM CTYcPLtDoan OUD PHAM |MEDIPHARCO TENAMYD BRst NEDIPHARCO TENAMYD BRsrl |
| Me
CHYMOTRYPSIN CHYMOTRYPSIN £200dan USP €0)dnwUSP CTYCPLIENOost DudePHAM «CTYCPLIENCOT CuDe PHAM MEDIPHARCOTENEMYD BR$11 MEDPH4BCOTEHAMVDĐRsrl
CHYMOTRYPSIN CHYMOTRYPSIN | £200don w SP 4200danWUSP |cryceuNoom DuncPrfa CIY(PLEHDOAMROJEPHẨM | NEDIPHARCOTENAMYO BRst! MEDIPHAROD TENAMYO BRS11
iG H0 ) YY
*Ghi chú: Số lô SX và Hạn dùng được dập chìm ở đầu vỉ thuốc
Tờhướng dẫn sửdụng thuốc
MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
CHYMOTRYPSIN
Chymotrypsin 4200 don vjUSP (Viên nón)
Công thức: Mỗi viên nén cóchứa: Chymotrypsin… …4200 don vjUSP Tadugc: Compressible sugar, Lactose, Tinh déu bac ha, Tinh b6t my, Magnesistearat vừa đủ 1viên nén. Chi dinh: Dùng trong điểu trịphù nểsau chấn thương hoặc sau mổ.
€hymotrypsin cũng dược sử dụng nhằm giảm viêm vàphù mô mềm do áp xevàloét, hoặc do chấn thương vànhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hôhấp trên ởngười bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi vàviêm xoang. Liều lượng vàcách dùng: Dédiéu triphù nểsau chấn thương hoặc sau phẫu thuật vàdểgiúp làm lỏng các dịch tiếtởđường hôhấp trên, uống 2viên, 3đến 4lần mỗi ngày; hoặc ngậm dưới lưỡi 4-6viên mỗi ngày chia làm nhiều lần(phải đểviền nén tan dần dưới lui). Chéng chi dinh:
Qua man véichymotrypsin hoặc bất kỳthành phần nào của chế phẩm. Trẻ em dưới 30tháng tuổi, trẻem cótiển sửđộng kinh hoặc cogiật dosốtcao. Thận trọng: Vìkhả năng gây mất dịch kính, nênkhông khuyến cáo dùng chymotrypsin trong phẫu thuật dục nhân mắt ởngười bệnh dưới 20tuổi. Không dùng chymotrypsin cho người bệnh tăng ápsuất dịch kính vàcóvết thương hởhoặc người bệnh đục nhân mắt bẩm sinh Lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng láixevàvận hành máy Sửdụng cho phụnữcó thai vànuôi con bú: Không cóthông tin Nên sửdụng khikếtquả điểu trịmong đợi cógiá trịhơn bất kỳmột nguy cơnào cóthể có. Tương tác thuốc: Không cóthông tin Tác dụng không mong muốn (ADR): Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất của chymotrypsin làtăng nhất thời nhãn ápdocác mảnh vụn dây chang bittiêu hủy làm tắcmạng bódây. Dùng trong nhãn khoa, có thể gặp phù giác mạc, viêm nhẹ màng bổđảo. Đôi khicóphản ứng dịứng.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. Dược lývàcơchếtác dụng: Alpha chymotrypsin làenzym được điểu chế bằng cách hoạt hóa chymotrypsinogen, chiết xuất từtụy bò. Alpha -chymotrypsin là enzym thủy phân protein cótác dụng xúc tácchọn lọcđốivớicác liên kết peptid ởliển kểcác acid amin cónhân thơm. Enzym này được dùng trong nhãn khoa đểlàm tan dâychằng mảnh dẻtreo thủy tinh thể, giúp loại bỏdễdàng nhân mat duc trong bao vàgiảm chấn thương cho mắt. Enzym không
phân giải được trường hợp dính giữa thủy tỉnh thểvà các cấu trúc khác của mắt. Dung dịch enzym 1:5.000 thường cótác dụng phân hủy dây chẳng treo thủy tinh thể trong khoảng 2phút vàdung dịch 1:10.000 trong khoảng 4phút. Chymotrypsin cũng được sửdụng nhằm giảm viêm vàphù mô mềm doáp xevàloét, hoặc dochấn thương vànhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hôhấp trên ởngười bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm X0ang. Dược động học: Sau khiuống chymotrypsin được hấp thu qua dường tiêu hóa vàbịthủy phân 1phần tạiđây. €hymotrypsin dùng đường ngậm dưới lưỡi hiệu quả hơn dường uống dotránh được tácđộng bất lợicủa hệtiêu hóa. Chưa cósốliệu dẩy đủvềnghiên cứu dược động học của chymotrypsin.
Quá liều vàcách xửtrí: Chưa thấy cóthông tinvề qua liéu khisửdụng viên nén dùng đường uống. Lời khuyến cáo:
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dung. Ky
Nếu cẩn thêm thông tinxin hỏi ýkiến bác sỹ. Để xatầm tay trẻ em.
Điểu kiện bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. (uy cách đóng gói: Hộp 50vỉx10viên. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất.
Nhà sản xuất: s Nhà phân phối: TP LŨDƯỢC PHẨM MEDIPHARC0 TENAMYD BRs.r.I CTCP DUGC TW MEDIPHARCO -TENAMYD 8Nguyễn Trường Tộ-P.Phước Vĩnh, Tp.Huế, Tinh Thia Thién Huế 8Nguyễn Trưởng Tộ-P.Phước Vĩnh, Tp.Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế ĐT:054. 3611870-822704 “Fax 054.3826077 OT: 054. 3823099-827215 “Fax: 054.3826077
dy, Meat Hang