Thuốc Chymodk: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Chymodk |
Số Đăng Ký | VD-22871-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Alpha Chymotrypsin- 8400 đơn vị USP |
Dạng Bào Chế | Viên nén phân tán |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Tổ dân phố số 4 – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
25/09/2015 | Công ty Cổ phần dược phẩm hà Tây | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | 1900 | Viên |
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYÊT
CHYMODK
Alpha chymotrypsin 84mg
Hộp 2vỉx10 viên nén phan tán
Sản xuất tại: CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẤM HÀTÂY Tổdânphố số4-LaKhê -HàĐồng -HàNội
Phân phối bởi: C.T.C.P TMDƯỢC PHẨM &TTBYTTHUẬN PHÁT Lô44-TT2B Khu đôthị mớiVăn Quán -YênPhúc -HàĐông -TP.HàNội
GMP -WHO
Thành phẩn/ Composition: Mỗiviênnénphản tầnchứa/ Eachđizpersible tablets contains: Alpha chymetryplin————___—_._…….—……8Ámg, (tương ting với 8400 đơnvịchymotrypsin USP/ Equivalent to8400 unitchymotrypsin USP). Tadugc vd/Excipients qsf_—_______1 vigny 1tablet
R Prescription only medicine
SDK(Reg.No):5616 SX (LotNo} Ngiy SX(MfgDate} HD[ExpDate)
GMP -WHO
CHYMODK
Alpha chymotrypsin 84mg
Contraindication, Administration -Dosage and other infomartiot huong dinsitdung thuéc kamtheo/ Seethepackage insert inside, Baoquan/ Storage: Nơikhô,nhiệt độdưới30°C/ Store Inadryplace, below 30°C
Box of 2blisters of 10 dispersible tablets |
Manufactured by: HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C 4Population groups No.4-LaKhe ~HaDong -HaNoi
Distributed by: THUAN PHAT COMMERCIAL PHARMACEUTICAL AND MEDICAL EQUIPMENT J.5.C _Lot44-TT2B Van Quan -Yen Phuc- HaDong -HaNoi City
Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Cách dùng -Liềudùngvàcácthông tínkhác /Indication,Xinxemtớ
Đểxatầmtaytrẻem. Đọckýhướng dẫnsửdụng trước khi dùng/’ Keep outofreach of children. Carefully readtheaccompanying instructions before use.
Mẫu Nhãn Thuốc Đăng Ký
Oleg 6 8
X Thuốc bán theo đơn
Ve ` – CS
>—>® Šhymotrypsin 84mg
10 vix 10 vién nén phan tan
ACr
SẺ ° ge
œ»
i – 4x 1u Š cd PHAN
pc
Ne Thuốc bántheo đơn
CH y
Sjẹ ) MO. DK
Alpha Cnymon non 841 mg
Sảnxuất tại: CÔNG TY CỔPHẦN DƯỢC PHẨM HÀTÂY Tổ hốsố4-LaKhê-HàĐông -HàNội
Phân p 3 C.T.C.P TM DƯỢC PHẨM &TTBYT THUẬN PHÁT Lô 44-TT2B Khuđô thịmới Văn Quá ê
a.
¥¢ PHAN
Hop 10 vix10 vién nén phan tan
EEN HD(Exp. Date):
YEG DUG
GMP -WHO. Thanh phin/ Composition; Méivién nénphan tinchua/ Each dispersible tablets contains: Alpha chymotrypsin
(tương ứng với8400 đơnvịchymotrypsin USP/ IgSEEN Equivalent to8400 unit chymotrypsin USP) Taduge vd/Excipients q.s.f
Bao quan/ Storage: Nơikhó, nhiệt độdưới 30°C/ Store Inadryplace,
SĐÐK (Reg.No):
Sốlô5X(Lot.No):
Ngày 5X(Mfg Date)
Ñ PHẢM HÀ TÂY
E& Prescriptlon only medicine
‘GMP -WHO:
CHYMODK
Alpha chymotrypsin 84mg
ox of 10 blisters of 10 dispersible tablets
Manufactured by: HATAY PHARMACEUTICAL J.5.C Population groups No.4-La Khe- HaDong-Ha Nol Distributed by: THUAN PHAT COMMERCIAL PHARMACEUTICALA ANDO MEDICAL EQUIPMENT J.S.c Lot44-TT28 Van Quan -Yen Phuc -HaDong -HaNolCity
Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Cách dùng -Liều dùng vàcác_| théng tinkhdc /Indication, Contraindication, Administra- | tlon -Dosage andother infomartion :Xinxem tờhướng din sửdụng thuốc kèm theo/ Seethepackage insert inside
Tléu chudn/Specification: TCCS/Manufacturer’s, Đểxa tầm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng/’ Keep autofreach ofchildren. Carefully read theaccompanying instructions before use.
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx Thuốc bán theo đơn
CHYMODK
-Dạng thuốc: Viên nén phân tán.
-Qui cách đóng gói: Hộp 2vỉ x 10 viên và hộp 10 vỉ x 10 viên. Kèm the
dụng thuốc.
-Công thức bào chế cho 1đơn vị (1 viên) thành phẩm: Mỗi viên nén phân tán chứa:
Alpha chymotrypsin 8,4mg
(tương ứng với 8400 don vi chymotrypsin USP)
Ta duoc vd 1vién
(Ta dugc gom: Crospovidon, lactose, colloidal silicon dioxid, glyceryl behenat, aspartam,
bột hương dâu)
– Dược lực học: Alpha chymotrypsin là enzym được điều chế bằng cách hoạt hóa
chymotrypsinogen, chiết xuất từ tụy bò. Alpha chymotrypsin là enzym thủy phân protein có
tác dụng xúc tác chọn lọc đối với các liên kết peptid ở liền kề các acid amin có nhân thơm.
Alpha chymotrypsin được sử dụng nhằm giảm viêm và phù nề mô mềm do áp xe và loét,
hoặc do chấn thương và nhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở người bệnh
hen, viêm phế quản, các bệnh phôi và viêm xoang.
-Dược động học: Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hoá. Thải trừ qua phân và nước tiểu.
-Chỉ định:
Thuốc chống phù nề, chống viêm dạng men. Điều trị các trường hợp phù né sau chan
thương hoặc sau phẫu thuật.
Giúp làm lỏng các dịch tiết đường hôhấp trên ởngười bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh
phổi và viêm xoang.
-Cách dùng và liều dùng:
Uống: 1-2 viên/ lần x2lần/ngày.
Cách dùng: Hòa tan viên thuốc trong 1thìa đầy nước (5ml — 10ml) trước khi uống. Hoặc
uống trực tiếp với nước.
(Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thay thuốc)
-Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc.
-Thận trọng: Vì khả năng gây mat dịch kính, nên không khuyến cáo dùng chymotrypsin
trong phau thuật đục nhân mắt ở người bệnh dưới 20 tuôi. Không dùng thuốc cho người
bệnh tăng áp suất dịch kính và có vết thương hở hoặc người bệnh dục nhân mat bam sinh.
-Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hành máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ nên
dùng được cho người khi đang |lái xe hoặc vận hành máy móc.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc: Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất
của thuốc là tăng nhất thời nhãn áp do các mảnh vụn dây chẳng bị tiêu hủy làm tác mạng bó
dây.
-Ảnh hưởng đến phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có báo cáo đầy đủ về tác dụng có
hại của thuốc đối với phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú. Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết
theo chỉ định của thầy thuốc.
*Ghỉ chú: “Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc”
-Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Chưa có báo cáo
-Quá liều và cách xử trí: Chưa có báo cáo.
-Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng. Khi
thuốc có biêu hiện biến màu, viên âm, mờ nhãn…hoặc có biêu hiện nghỉ ngờ khác phải hỏi
lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
DE XA TAM TAY TRE EM
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ”
THUỐC SẢN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẢM HÀ TÂY
Tổ dân phố số 4 -La Khê -Hà Đông – TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203 FAX: 04.33522203
Ty cE DuOe PHAM HA TAY
PHO TONG GIÁM ĐỐC
DS. Nguyen Bos Lai