Thuốc Cholina: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCholina
Số Đăng KýVD-24021-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCholin alfoscerat – 400mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
08/01/2019Công ty TNHH Phil Inter PharmaHộp 30 viên13500Viên
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu+⁄Á4È7.⁄2⁄l.2/2¿5
a
WHO-GMP 30 vién nang mém a“
ae CHOLINA
=
>

Choline alfnsperate

Thanh phẩn:Mỗi viên nang mềm chúa: Choline aIfscerate………………. 400mg _ ĐẾXATẨMTAYTRẺEM _ Chỉ định, liều lượng, cách dùng, chống ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG
chỉ định vả các thông tín khát: inđọc trong 1ðhướng dẫn sửdụng. axuấtlo TS hp
ÿgói: 10viên nang mềm x3vihộp. PHIL 1z1708ê nh mà nann
INTER PHARMA

quản: Trong hộp kín, nơi khô mát, 25,đường số8.KEM Viết Nam – Singapore, Bình Dương
30 soft capsules % fy`.

Ct0LINA
Choline alf0sperate

CHOLINA
Composition: Storage: Inhermetic containers, dry and cool
|. Each soft capsule contains: place, below 30°C
| Choline alfoscerate…………. 400mg KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN
| Indieations, dosage, administration, READ INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USE contraindications &other information: | See insert paper. SOK:
| ‘Package: | lÌÌ SốlôSX:
.__ 10sơff capsules x3blisters/box. II].

| WHO-GMP 10 viên nang mềm
Gt0LINA
scerate

Choline alfo

trong tờhướng dẫn sửdụng. i:10viên nang mềm x1vi/hộp. in:Trong hộp kín, nơikhô mát,
BE XA TAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DŨNG
Sản xuất theo nhượng quyền của: DAEWON PHARM CO., LTD., KOREA. PHI Tai CTY TNHHPHIL INTER PHARMA 25, duting 68,KCNViệt Nam – wren PHanma Singapore, Binh Duong

10 soft capsules
GCt0LINA
Choline alfoscerate

Composition: Each soft capsule contains: Choline alfoscerate……………………400mg Indications, dosage, administration, contraindications &other information: | See insert paper. | Package: | 10soft capsules x1blister/box.

AMBAO.Ƒ_—— xars Báo
aN
Storage: inhermetic container, dry and coo! place, below 3Œc
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USE
SOK:SốlôSX: NSX: sbatszrfpnz722Í HD:
“HAT LUONG

pe
CHOLINA

ATT:
Choline alfoscerate…40cing

San xuất theo nhượng quyền của: ~ ¡L DAEWON PHARM CO., LTD., KOREA. tren PHarma JaiCTY TNHH PHIL INTER PHARMA
CHOLINA
Choline alfoscerate…400mg

San xugi theo anugng guyén cua H jL DAEWON PHARM CO., LTD., KOREA. mvenpuansa TalCTY TNHH PHIL INTER PHARMA
GCt0LINA
Choline alfoscerate…40mg

3 ga lr
man eee «, A
men mmaewa. TaiCTY TNHH PHIL INTER PHARMA
Số lô, HD sẽ được dập trên vỉ

fedil
cXếa

Dé xa tam tay tré em
Doc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
CHOLINA
SDK: ……… sees
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoat chdt: Choline alfoscerate……cc.ccscsssssscsssssessssessseescssecssessees 400 mg
Ta dugc: Glycerin dam dac, gelatin, polysorb 85/70/00, ethyl vanillin, titan dioxyd, nuéc
tinh khiết, oxyd sắt vàng.
DANG BAO CHE: Vién nang mém
CHi DINH
Hỗ trợ hồi phục chứcnăng sau tai biến mạch máu não, sau chấn thương hoặc phẫu thuật
thần kinh. Sa sút trí tuệ bệnh Alzheimer, sa sút trí tuệ mạch máu, bệnh mạch máu não cấp
tính. Giảm tập trung, suy giảm trí nhớ, lú lẫn ởngười già.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG
Uống Iviên x2-3lần mỗi ngày. Nếu cần, có thể tăng liều theo chỉ định của thầy thuốc.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH
Bệnh nhân quá mẫn với bắt kỳ thành phần nào của thuốc.
THAN TRONG
Chưa có nguy cơ nào được báo cáo. Tuy nhiên, cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ
nữ có thai và cho con bú.
TƯƠNG TÁC THUÓC
Chưa có báo cáo về tương tác của thuốc này với các thuốc khác. d
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Chưa có nguy cơ nào được báo cáo. Tuy nhiên, cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ
nữ có thai và cho con bú.
ẢNH HƯỚNG DEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC
Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Thuốc có thể gây tác dụng phụ ởmột số người: chứng ợnóng, đau đầu, mắt ngủ, chóng
mặt, nỗi mân trên da, buồn nôn. Trong những trường hợp này, cân giảm liều dùng.
*Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIỂU: Chưa có báo cáo về các trường hợp quá liều.
BẢO QUAN: Bảo quản trong hộp kín, nơi khô mát, ởnhiệt độ dưới 30°C. —_
HAN DUNG: 36 thang kế từ ngày sản xuất. ¬
*Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: Hộp |vi x 10 vién nang mem
Hộp 3vi x 10 viên nang mềm
Sản xuất theo nhượng quyền của:
DAEWON PHARM. CO., LTD., KOREA
Tại: CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Số 25, Đường số 8, KCN Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương.
TUQ CỤC TRƯỜNG
P.TRUONG PHONG
Nouyen Chi Chu thy

Ẩn