Thuốc Chlorpheniramin maleat: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcChlorpheniramin maleat
Số Đăng KýVD-19064-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngChlorpheniramin maleat.- 4 mg
Dạng Bào ChếViên nén dài
Quy cách đóng góilọ 200 viên, 1000 viên
Hạn sử dụng48 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đâu:./2!.//,..z/22

Lit

a ——— 5 hilt THUOC DUNG CHO BENH VIEN ởa . oe § TSB EEFo mane BAN SUDỤNG TRƯỚC KHI DUNG. eo ga > ee best = | as ag e “es Bao quan: RES Si Iga |e He) gc8.| Sag Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C MALEAT 4mg Ễ lễ | SUEB) awe] œ oie 3Ê2.3/5 Sẽ 3| Sản xuất theo: ppvn4 k k LÚ a2 i] Soceee 2) 21 cox. ce Thuốc chông dị ứng S8 i| §Ê93lsaá2| gð| SPK. = om : 1 “ Ss: ee fae S81 sólasx = ates a 5 OS lỔ BẤheeeeeeee sR | sees S*§ẽ =tn| Ngày§X:………. “33 /| SE cSÍ QC | SE| Hạndùng…….. =: XS DD) ba mN wos 22 i] SH350/ eso a= ae oO es ÖÐ 3 an NV ‹© > m , E SES) S55 me| Pig BE] 32 Sản xuất tại: a3 meee 3328 2&| Nha may DP sé 2- CTY CPDTW MEDIPLANTEX | .^ z us ie <Ó el a oO a rs At 200 viên néndài | 252) 2323 š SEE | s3| Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, HàNội [ | : = = : : Các thông tinkhác: Xem toa hướng dẫn sửdụng GM P-WHO aoe "`... other information: See theleaflet enclosed | Chlorpheniramin maleat... Táđược........................... sen ‘ ĐỌC KỸ TỜHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. Exeipients.................. L8. DEXATAM TAY TRE EM. = CHLORPHENIRAMIN ïđịnh: CANE? OUT OF REACH SECa Sốmất hắt hơi, ngứa mũi hoặc ngứa cổhọng, ngứa MALEAT 4mg chay nước mũi docảm lạnh thông thường hoặc do | các trường hợp dịứng khác ởđường hé hap trên. Bảo quản: it | Indication: Runny nose, sneezing, itchy nose orthroat Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30°C. Thuốc chống dj ung irritation, aioe due tocommon coldorallergies Storage: Incae place, below 30°C, protect from |i caused byother upper respiratory tract. : 1000 vién nén dai i : Mỗi4-6 pi : . Sản xuất theo: DĐVN4 SDK: Liều ding: Mbi4-6 git] Dosage: Every 4-6hours: Specification: Vi pocia 4* Người lớn vàtrễem| Adults and children 12 trên 12tuổi: 1viên years and over: 1tablet SốlôSX: Trẻ em2-12 tuổi: Children2-12 years: Ngày SX: ding dang Siro Sirup recommended Han ding Tré em <2 tudi: Children under 2years: Sdn xuất tại: „ ` | Nha may DPs62-CTY CPDTW MEDIPLANTEX THUỐC DUNG CHO BENH VIEN hỏi ýkiến bác sĩ Ask adoctor Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, HàNội CỔ PHẨÑ #*(DƯỢC Taine if °. MEDIPLay TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG „ CHLORPHENIRAMIN MALEAT Dang bao ché: Vién nén dai Trinh bay: Lo 200 vién, lo 1000 vién Thanh phan: Cho 1viên Chlorpheniramin maleat---------- 4mg Ta duoc: Lactose, tinh bét mi, polyvinyl pyrolidon, sodium starch glycolat, magnesi stearat, vàng quinolein vừa đủ |vién. Dược lực học: -Chlorpheniramin tác dụng kháng Histamin HI làm giảm sự bài tiết nước mũi và chất nhờn ởđường hô hấp trên Dược động học -Chlorpheniramin hấp thu tốt khi uống và xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30-60 phút. nông độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng 2.5-6 giờ sau khi uông. Sinh khả dụng thấp đạt 25-30%, khoảng 70% tong tuan hoan lién kết với Protein. Chlorpheniramin chuyên hóa nhanh và nhiều. Thuốc được bài tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không đổi hoặc chuyển hóa (phụ thuộc vào pH và lượng nước tiểu), một phần nhỏ thải trừ qua phân. Thời gian bán thải là 12-15 giờ. Chỉ định Thuốc có tác dụng làm giảm tạm thời: Số mũi, hắt hơi, ngứa mũi hoặc ngứa cỗ họng, ngứa chảy nước mũi do cảm lạnh thông thường hoặc do các trường hợp dị ứng khác ởđường hô hấp trên. Cách dùng và liều dùng -Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống Iviên/lần, 4-6 giờ 1lần, không uống quá 6viên trong vòng 24 giờ hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. -Trẻ em từ 2-12 tuồi: Khuyên dùng dạng siro. -Trẻ em dưới 2tuổi: Hỏi ýkiến bác sĩ. Tác dụng không mong muon: Tac dung an than rat khac nhau từ ngủ gà nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây kích thích xảy ra khi điều trị ngắt quãng. Tuy nhiên, hầu hết người bệnh chịu đựng được các phản ứng phụ khi điều trị liên tục, đặc biệt nếu tăng liều từ từ. Thường gặp, ADR > 1/100
Hệ TKTW: Ngủ gà, an thần.
Tiêu hóa: Khô miệng.
Hiểm gặp, ADR < 1/1000 Toàn thân: Chóng mặt. Tiêu hóa: Buồn nôn. Nhận xét. Tác dụng phụ chống tiết acetylcholin trên TKTW và tác dụng chống tiết acetylcholin ởngười nhạy cảm (người bị bệnh glôcôm, phì đại tuyến tiền liệt và những tình trạng dễ nhạy cảm khác), có thể nghiêm trọng Thông báo cho bác sĩ những tác dụng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Chong chi dinh -Quá mẫn với clorpheniramin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. -Người bệnh dang con hen cap. -Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt. -Glocom góc hẹp, tắc cổ bàng quang, loét dạ dày chít, tắc môn vị -tá tràng, người cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng. -Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng l4ngày, tính đến thời điểm điều trị bằng clorpheniramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của clorpheniramin bị tăng lên bởi các chất ức chế MAO. Thận trọng: `fas: -Clorpheniramin có thé lam tang nguy cơ bí tiểu tiện do tác dụng phụ chống tiết acetylcholin của thuộc, đặc biệt ởngười bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá tràng, và làm tram trọng thêm ởngười bệnh nhược cơ. -Tac dung an thần của clorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời với các thuôc an thân khác. -Có nguy cơ biến chứng đường hô hấp, suy giảm hô hấp và ngừng thở, điều đó có thé gây rất rac rôi ở người bị bệnh tắc nghẽn phôi hay ởtrẻ em nhỏ. Phải thận trọng khi có bệnh phổi mạn tính, thở ngăn hoặc khó thở. -Có nguy cơ bị sâu răng ởnhững người bệnh điều trị thời gian dài, do tác dụng chống tiết acetylcholin, gây khô miệng. -Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp. -Dùng thuốc thận trọng với người cao tuổi (> 60 tuổi) vì những người này thường tăng nhạy
cảm với tác dụng chống tiết acetylcholin.
Tương tác thuốc:
Các thuốc ức chế monoamin oxydase làm kéo dài và tăng tác dụng chống tiết
acetylcholin của thuốc kháng histamin.
Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ TKTW của
clorpheniramin.
Clorpheniramin ức chế chuyên hóa phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
Chỉ dùng cho người mang thai khi thật cần thiết. Dùng thuốc trong 3tháng cuối của thai
kỳ có thể dẫn đến những phản ứng nghiêm trọng (như cơn động kinh) ởtrẻ sơ sinh.
Thời kỳ cho con bú: Chlorpheniramin có thê được tiết qua sữa mẹ và ức chế tiết sữa. Vì
các thuốc kháng histamin có thể gây phản ứng nghiêm trọng với trẻ bú mẹ, nên cần cân nhắc
hoặc không cho con bú hoặc không dùng thuốc, tùy thuộc mức độ cần thiết của thuốc đối với
người mẹ.
Người đang lái xe hay vận hành máy móc: Không dùng thuốc vì thuốc co thé gay ngu ga,
chéng mat, hoa mắt, nhìn mờ, và suy giảm tâm thần vận động trong một số người bệnh và có
thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy.
Qúa liều và xử trí:
Triệu chứng: Loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thở, co giật, trụy tim mạch, loan nhịp.
Điều trị triệu chứng và hễ trợ chức năng sông, chú ýđặc biệt đến chức năng gan, thận, hô hắp,
tim và cân bằng nước, điện giải.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 48 tháng kể từ ngày sản xuất
Tiêu chuẩn: DĐVN 4 ¬
Đề xa tâm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dung
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến thầy thuốc
ĐT: 04-38643368 Fax: 04-386415840,
Sản xuất tại: Nhà máy Dược phẩm CÔ PHÁN VY
IBY Trung Hậu-Tiền Phong-Mê Linh-Hài|? nh UNG Ar
ON Weir ANTEX 4/
on ./

pH TONG GIAM BOC
hs. Phang Mink Diing

Ẩn