Thuốc Chloramphenicol 0,5mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Chloramphenicol 0,5mg |
Số Đăng Ký | VD-20420-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Chloramphenicol – 50mg/10ml |
Dạng Bào Chế | Thuốc nhỏ mắt |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 10ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định |
CHLORAMPHENICOL LOB
Thud Thanh phan: M Đểxatầmtaycủatrẻem Đọckỹhướng dântrước khidùng
Chiring chống chỉđịnh eachPonds liềudùng cácthông tinkhác: X ‘ ` tông tyCPDP Bidiphar 1 Bảoquản: Nơik ray 1
Không sửdụng quá10ngày saukhimởnắpchai
| Hộp 1lọx10mi
RxThuốc bán theo đơn
|CHLORAMPHENICOL
0,5%
Thành phần: Mỗi lọchứa Chloramphenicol…..Tá dược vừađủ….. Chiđịnh:Các nhiễm khuẩn ởmắt docácvikhuẩn nhạy cảm gây ra:viêm kếtmạc, viêm giác mạc, viêm mímắt vàviêm tuyến lệ Cách dùng, liều dùng: Ngày nhô vào mắt mỗi lần1-2giọt, ngày 2-4lần Chống chíđịnh, các thông tinkhác: Xem toahướng dẫn bên trong hộp Bảo quản: Nơikhô mát, nhiệt độkhông _ quá30°C,tránh ánh sáng.
JThuốc nhồ mắt
Đểxatầm taycủatrẻem Đọc kỹhướng dẫn trước khidùng
SốlôSX/Lot.No : Ngày SX/Mfg.Date: HD/Exp.Date :
Không sử dụng thuốc quá 10 ngày saukhimởnắp chai Sảnxuấttại: CÔNG TYCPDP BIDIPHAR 1 498Nguyễn Thái Học,QuyNhơn, BìnhĐịnh, VỊ
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan i –
5%
|Số10SX/LotNo:
|HD/
Exp.date:
Composition: Each vialcontains Box of1vial 10mi
Chloramphenicol …. RxPrescription drug Excipients q.s.to …. ị
indications: CHLORAMPHENICOL
0.5% Ocular infections arecaused bysensitive bacteria: blepharitis, conjunctivitis, dacryocystis, andkeratitis. Dosage, administration: Instill 1-2drops intotheconjunctival, 2-4times daily. Contraindications, other information: Read theleaflet inbox Storage: Incool dryplace, temperature notexceed 30°C,protected from light.
Ophthalmic Solution
Keep outofreach ofchildren Read carefully theleaflet before use
SDK/Reg.No:
Don’t usedrug more than 10days after thevialisopened Manufactured by: Bidiphar 1pharmaceutical JSC 498Nguyen Thai HocStr., QuyNhon city Binh Dinh Prov., VN GMP WHO
CPDP BIDIPHAR fey
KT,GIÁM ĐỐC
GIÁM ĐỐC
MAU TO HUONG DAN SU DUNG:
Thuốc nhỏ mắt
CHLORAMPHENICOL 0,5%
Thành phần: Cho mỗi lọ10 ml
Chloramphenicol
Tá dược vớ ……………….———-+sethhh
(Tá dược: Natri borat, Acid boric,Trilon B, Natri clorid,
Nipazin, nước cất pha tiêm)
Dạng bào chế: Thuốc nhỏ mắt
Qui cách đóng gói: Hộp 1lọx10ml
Dược lực học:
Chloramphenicol la kháng sinh kìm
khuẩn, ức chế tổng
hợp protein ởnhững vi khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn
vào tiểu thể 50S của ribosom.
Chỉ dùng Chloramphenicol để điều trị những nhiễm khuẩn
do vikhuẩn nhạy cảm, do Rickettsia, Chlamydia.
Dược động học:
Chloramphenicol được hấp thu vào thủy dịch. Phân phối
rộng rãi trong các mô và dịch thể kể cả mắt và hệ thần
kinh trung ương, qua nhau thai và sữa mẹ. Hầu hết thuốc
mất hoạt tính bởi Glucuronyl transferase. Đào thải qua
thận phần lớn dạng không hoạt tính.
Chỉ định:
Trị các nhiễm khuẩn ởmắt do các vikhuẩn nhạy cảm gây
ra: viêm giác mạc, viêm kết mạc,viêm
mí mắt, viêm
tuyến lệ.
Liều dùng, cách dùng:
Nhỏ vào mắt mỗi lần 1-2giọt, 2-4lần /ngày.
Rửa tay sạch trước khi nhỏ thuốc.
Không để đầu lọ thuốc chạm vào mắt để tránh nhiễm
bẩn. Nhỏ bồ 1-2 giọt đầu trước khi nhỏ thuốc vào mắt.
Chống chỉ định:
-Mẫn cảm với thuốc.
-Phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh.
Thận trọng:
Không nên dùng quá 10 ngày sau khi mở nắp chai.
Không nên mang kính áp tròng khi sử dụng.
~ PHO CYC TRUONG
J[quyên Yan Sohanh
Phải ngừng ngay liệu pháp chloramphenicol nếu xảy ra
viêm dây thần kinh thị giác hoặc ngoại biên. Cũng như
những kháng sinh khác, dùng chloramphenicol co thé dan
đến
sự sinh trưởng quá mức những vi khẩn không nhạy
cảm, kể cả nấm. Nếu xảy ra bội nhiễm ,phải tiến hành
liệ pháp thích hợp.
Tương tác thuốc:
Tránh dùng phối hợp với 1dạng thuốc tra mắt có kháng
sinh hay Sulfamid.
Tác dụng không mong muốn:
Cảm giác xót, ngứa thoáng qua, vịđắng xuống miệng. Đôi
khi xảy ranhìn mờ hoặc nhạy cảm với ánh sáng. Rất hiếm
khi xây raloạn sản máu, viêm dây thần kinh.
Thông báo cho Bác sĩbiết những tác dụng không mong
muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy:
Có thể xảy ratác dụng nhìn mờ, mắt nhạy cảm ánh sáng
vìvậy không nên lái xe hay vận hành máy.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
-Phụ nữ có thai không được dùng.
-Phụ nữ cho con bú dùng theo sự chỉ dẫn của Bác sĩ.
Sử dụng quá liều:
Nếu vô tình nhỏ quá liều nên lập tức rửa mắt bằng nước
sạch và đến trung tâm ytế gần nhất đểkiểm tra xử lý.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
-Lọ thuốc đã mở không sử dụng quá 15 ngày.
-Nếu phát hiện thuốc có tủa đục, chuyển màu thì không
được sử dụng. š
Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không qua 30 °C, tranhy
Anh sang. À
Để thuốc xa tầm tay của trẻ em 9 .
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng “
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sĩ
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ
Sản xuất tại _ >
CONG TY CO PHAN DUGC PHAM BIDIPHAR 1
Nguyén Thai Hoc -Quy Nhơn -Bình Định -Việt Nam
T: 056.3846040 -FAX: 056.3846846
a)hn
TY CPDP BIDIPHAR 1
KT.GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Banh Thi Ngoc Quynh