Thuốc Chimitol vaginal tablet: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Chimitol vaginal tablet |
Số Đăng Ký | VN-18623-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Clotrimazol 500mg- |
Dạng Bào Chế | Viên nén đặt âm đạo |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 2 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Chunggei Pharm Co., Ltd 16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do |
Công ty Đăng ký | Pharmaunity Co., Ltd. 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
25/09/2015 | Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn SAPHARCO | Hộp 1 vỉ x 2 viên | 50000 | Viên |
11/09/2019 | Công ty cổ phần Dược Đại Nam | Hộp 1 vỉ x 2 viên | 50000 | viên |
CaS
420111011)
0441014201-111.
gaPea
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dau:2.8./..05 51.2548…
431/41
[Composition] Each tablet contains: + Clotrimazole —— 500 00mg [Description]While, biconvex, unceated, vaginal tablets elongated atone end [Indications, Dosage &Administration, Contra- indication, Precautions, Side Effects and Others information]Please seo the insert paper. [Quality Spacification] BP2009
[Storage]Store inanair-tight container, avoid sunlight and moisture, attemperature below 30°C. Visa No.(SBK) LôiNo.(Só lóSX) Mip. Dale(NSX) Exp Date(HD)
Antifungal
edn itol a ie
(Clotrimazol 50mg]
Hop 1vix2viên
Antifungal
C h mm itol Vaginal Tab,
(Clotrimazole 500mg)
|’harm. €o., Ltd.
Anfifungal
Ê h m itol NE
(Clotrimazole 500mg)
[Thành phản] Mỗi viên nén chứa Clotrimazol –—-—— [Mô Tả] Viên nón đặt âmđạo, không bao, hình thuôn dải, màu trang.[Chỉ định, Liêu dùng vàCách dùng, Chông chỉ định, Than trong, Tac dụng phụ vàcác thông tinkhác] Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng [Tiêu chuẳn chất lượng] BP2009 [Bảo quản]
500,00mg
Báo quan trong bao bikin. tanh 4m vatranh dnh sang, nhiệt độdưới 30″C.
DENATAM TAYCUATRE EM KEEP OUT OFREACH OFCIHLDREN ĐỌC KỈHƯỚNG DÀN SỬDỰNG TRƯỚC KHI DÈNG READ INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USE
ggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do,
Chimitol
Via
Tb,
{Clotrimazole
500mg)
Antifungal
2. Intermediate label :
Antifungal
ChimitoluuzwClotimazol——— 500,00mg ew ON
AChunggei Pharm. Co,Lid.Korea
Antifungal
Chimitol lmÏðb ã Clotnmazal –———- 500,0Ômg VesaNo(SDK) Lote (56185X) MigDale(NSH) ExpDate(HO) BSChunggei Pharm. Co.Lid.Korea
Antifungal
VisaHe{SDK} Lota (54ð5X) MigDate(hex) ExpDate{HD} #&Chunggei Pharm. Co.,LidKorea
Antifungal
Chimitol Vaginal eb Clotrimazdl ~———— 390,00mg Vaalo(SÐK] Lote (56lỗSx MigDate(NSX) ExpOme(HC) #2Chunggei Pham. Co,LidKerea
A Chi m ito! Vaginal Tab,
Antifungal Antifungal Antifungal
Chimitol vie 4 Chimitol wan << Chimitol vats Clotrimazol 590.00mg CIptimazol—-—-— 3)0Jmg Clotrimazol —--—------ 500,00mg Veale (SDK) Veatio (50K) Veale (SOK) LotNo(54SX) LølHo(SốlỗS3] LoiNo[SốlẻSX) WigDale15x) M'2Dme[MSX) k2Dale(5X) ExpDate(HD) ExpDate(HD) ExpDate (HO) @SChunggei Pharm. Co.,Lid.Korea đàChụngget Pham. Co,,Lid.Korea é&Chungget Pham. Co.,Ltd.Korea Antifungal Antifungal Antifungal 5 a . . a h Chimitolsz» { Chimitols»» + Chimitoluu» Clotnmazol --—--—— 300.0Ũmg Glotnmazol 500.00mg Cloinmazal --—-—--— 500,00mg VasNo(SOK| VaaNo(SOK) VeaNo(SOK) LotNo (SốlòSX) LợiHo[Số8$x) Lợi No [Sốlô SX) MigDate(NSX) MyDaweSx) 4 WigDate(NS) ExpDate (HD) ExpOata {HD} ExpDate(HD) 2SChunggei Pharm. Co.,LidKorea adChunggei Pharm. Co.,LidKorea là ae Pram Co,LitHowes Antifungal Antifungal Antifungal a a a . 1 . Chimitol Vaginal eb Chim itol Vaginal Tb Chimitol Vaginal Tb Clotnmazal 500,00mg Clotnmazol -—-500,00mg €lotrimazol —--—------ 500,0Ũmg VănHọ(SDK) Veatte(SOK) VeaNo(SOK) Loto ($46$1 LớiNo(54899 LotNo.(S465SX) MigDate(HX) MfDate(520) Mig.Date(NSX) ExpOate(HD) EspDate(HD) Exp.Date(HD) 2XChunggei Pharm, Co,,Ltd.Korea AAChunggei Pharm. Co,LtdKorea $&Chunggei Pharm. Co.,LidKorea Antifungal Antifungal Antifungal " * . "5 ' Chimitol Vaginal Tb Chimitol Vaginal at Chimitol Vaginal Tb. Clotnmazol —500.00mg Clotnmazol —§00,00mg Clotrimazol ————— 500,00mg VisaHo(SEK) Vesavo(SOK) Vouhio(SOK) LaiHo(58iSX) LotHo{S48itSX) LolNo(54td} MyDate(145%) MiqDate(NS) MyOxoTL ExpDave(HD) EspDate (HD) ExpDate(HD) AR} BP @&Chunggei Pharm. Co.,Lid.Korea #28Chunggei Pharm, Co.,Lid.Korea &Chunggei Pharm. Co.,ue 6Ô) › 1: aeaa Tờ hướng dẫn sử dung R, THUOC BAN THEO DON Chimitol vaginal tablet (Clotrimazol 500 mg) Doc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng Nêu cần thêm thong tin xin hỏi ý kiên bác sỹ, dược sẼ. Tên thudc: Chimitol vaginal tablet Thanh phần: Mỗi viên chứa: Hoạt chát: Clotrimazol.................... 200.00 mg Ta duoc: Lactose, actd adipic, natri carbonat, natữ1! croscarmeliose, hvdroxvpropyl cellulose, magnesi stearat. Dang bdo chế: Viên nén đặt âm đạo Quy cách đóng gối: Hộp Ìvỉ x2viên Đặc tính được lực hoc: Clotrimazol là thuốc chống nắm phổ rộng được dùng điều trị các trường hợp bệnh do nhiễm các loài nam gây bệnh khác nhau và cũng có tác dụng trên Trichomonas, Staphylococcus va Bacteroides. Khéng co tae dung voi Lactobacilli, Cơ chế tác dụng của clotrimazol là liên kết với các phospholipid trong mảng tế bảo nắm. làm thay đổi tính thấm của màng, gây mất các chất thiết yếu nội bào dẫn đến tiêu hủy tế bao nam. Dc tính dược đồng học: Dùng đường 4m dao, clotrimazol rat ítđược hấp thu: Sau khi đặt âm đạo viên nén clotrimazol -14C 100 mgø, nồng độ đỉnh huyết thanh trung bình chỉ tương đương 0,03 microgam clotrimazol/ml sau |-2ngày. Chỉ đỉnh: -— Viêm âm đạo do nắm (chủ yếu là Candida) hoac tri ng rol (Trichmonas). - Âm đạo ra khí hư hoặc viêm nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với phổ tác dụng cua CHIMITOL vaginal tablet: Gr (+) (Staphyloecocus). Gr (-) (Heamophilius vaginalis). Liêu đùng và cách sir dung: Đặt sâu vào âm đạo Iliều duy nhat (1 vién) vao budi téi trước khi đi ngủ. Nên lựa chọn thời gian điều trị sao cho không ởtrong thời kỳ kinh nguyệt. Nhiém nam Candida Am dao thudng bao gém cả vùng tiết niệu và hậu môn do vậy nên sử dụng phối hợp với kem bôi chứa clotrimazol. Để tránh tái nhiễm, nên sử dụng kem clotrimazol cho cả chồng. ~ Thuôc này chỉ dùng theo sự kê dơn của Bác Chông chỉ đình: Chỗng chỉ định nêu người bệnh có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Than trong: Nếu có kích ứng hoặc mẫn cảm khi dùng clotrimazol, phải ngừng thuốc và điều trị thích hợp. Viên đặt âm đạo CHIMITOL có thê làm giảm hiệu quả và tính an toàn của các sản phẩm làm bằng cao su như: túi tránh thai. Hiệu quả của các thuốc tránh thai cũng có thể bị giảm. Tuy nhiên, ảnh hưởng này chỉ xảy ra trong thời kỳ điều trị. Tránh các nguồn gây nhiễm khuân hoặc tái nhiễm. Tác dung không monø muốn: Có thé gặp tác dụng không mong muốn khi dùng tại chỗ: Các phản ứng tại chỗ (> 1%) bao
gồm bỏng nhẹ, kích ứng, viêm da đị ứng do tiếp xúc, đau rất vùng đặt thuộc ởâm đạo.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuấc.
Tương tác với thuốc khác:
CHIMITOL có thế làm giảm hiệu quả của một số thuốc tránh thai có cơ chế diệt tinh trùng.
Tác dụng đối kháng giữa các imidazol (kế cả clotrimazol) va cdc khang sinh polyen i vitro
đã có báo cáo.
sử đuụnø cho phú nữ có thai và cho con bú:
Theo các nghiên cứu lâm sàng cho thấy không có bất kỳ băng chứng có hại nào dối với phụ
nữ có thai và cho con bú cũng như cho thai nhĩ khi sử dụng sản phẩm này.
Trong thời kỷ mang thai, không nên dùng que đặt để đưa thuốc vào âm hộ.
Đặc biệt chú ývệ sinh sạch sẽ bộ phận sinh dục trong thời kỳ 4- 6tuần cuối của thai kỳ.
Anh hưởng đến khai năng lái xe và vẫn hành mây mộc:
Không ảnh hưởng.
Quá liêu và xử trí: Chưa thây trường hợp quá liễu được báo cáo.
BẢO QUAN: Bảo quản trong bao bì kín, tránh âm, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 309C.
HẠN DỤNG: 56 tháng kê từ ngày sản xuất. Không dùng quá hạn sử dụng.
DE THUOC TRANH XA TAM TAY TRE EM.
Nhà sản xuất
CHUNGGET PHARM. CO., LTD.
16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Han Quoég— ? Lm) oo 2 © – oo `<&) ® ` £3 #9 (T251 SI | `NàLSrẽó ỳ “SSS Be