Thuốc Champs D-Worms 6: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcChamps D-Worms 6
Số Đăng KýVN-17338-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAlbendazole – 200mg
Dạng Bào ChếViên nén nhai
Quy cách đóng góiHộp 1 gói x 2 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtUpha Pharmaceutical Manufacturing (M) Sdn. Bhd. Lot 2 & 4, Jalan P/7, Section 13, Bangi Industrial Estate, 43650 Bandar Baru Bangi, Selangor Darul Ehsan
Công ty Đăng kýCông ty TNHH DKSH Việt Nam Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
xl [12cm | Com. | 1.5cnm | 9cm
`
VISAV TVW ‘U6543 |nIeQ 206ugaS {Sue neg 2epusg 0S9£b “318153 |EH1snpu| !Bueg “£L1041286 “//dU#|É( “pBZ OD *dH8 *NG$ {W] “94W 1V311132VWwWYHd VHdn :I0Q)anx uạc/Áqpain)29JnUEW ———_
SA

À
chp đệuU §uN /1eUodui|

Hộp 1gồi
x2viên nén nhai Box of1sachet
& BS M h x 2 chewable tablets
Soy 2)
Eo.

Bwgoz
sjozepuaqiy
:sulejuod
19|qe)
o3
:lonSoduuö5
Albendazole 200mg 5k

XiCor
bie
.“
yy
tp
“ueSuI
eBe9ed
pøso|2ue
pea1
aseaid
:uoneuuojú[12u)9Ðue
. ORY
Albendazole 200mg
thông
tin
khác:
xin
đọc
trong
9hướng
dẫn
sử
dụng
kèm
theo.
rp
—— 3
‘suojnesaig
‘uojensiulupy
gaBesoq
‘suojeoipurequog
‘SuoneDIpul
Thành
phân:
Mỗi
viên
chứa
200mg
Albendazole.
Chỉ
định,
Chông
chỉ
định,
Liêu
dùng
&Cách
dùng,
Thận
trong

các

Reg. No.: VN-XXXXX-XX Mfg. /NSX Lot/ Số lôSX: Exp. /HD:

Woy

¿s9

WD
Gl

mn
ON
WS

THÀNH PHÀN
Mỗi viên chứa 200mg Albendazole.
Ta duoc: Icing sugar, Mannitol, bột sữa kem, bột a—dich chiét mach nha, Chocolate
Brown HT, Kollidon 30, Magnesi stearate.

DANG BAO CHE
Vién nén nhai.
CHỈ ĐỊNH – ((
Điều trị nhiễm một loại hay nhiều loại ký sinh trùng đường ruột bao gồm giun đũa, giun / Uy
tóc, giun kim, giun móc và sán dây.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Đường dùng: Nhai viên thuốc trước khi nuốt.
Đối với nhiễm giun đũa, giun tóc, giun kim hoặc giun móc:
-_ Trẻ em từ 1— 2tuổi :dùng liều duy nhất 1viên.
-_ Trẻ em trên 2tuổi và nguời lớn: dùng liều duy nhất 2viên.
Đối với nhiễm sán dây: Điều trị có thể lặp lại sau 3tuần.
-_ Trẻ em từ 1—2tuổi: dùng một viên mỗi ngày trong 3ngày liên tục.
-_ Trẻ em trên 2tuổi và người lớn: dùng 2viên mỗi ngày trong 3ngày liên tục.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Champs D-worms 6không được dùng cho các trường hợp sau:
-__ Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
-_ Phụ nữ mang thai hay nghi ngờ có thai hoặc cho trẻ dưới 1tuổi.

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG SỬ DỤNG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để biết thêm thông tin, xinvui lòng
hỏi ýkiến bác sĩ. `
Người bệnh có chức năng gan bắt thường trước khi bắt đầu điều trị bằng albendazol
cần phải cân nhắc cần thận vì thuốc bị chuyển hóa ở gan và đã thấy một số Ítngười
bệnh bị nhiễm độc gan. Cũng cần thận trọng với các người bị bệnh về máu.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Albendazole không được dùng cho phụ nữ mang thai ngoại trừ trong vài trường hợp
lâm sàng mà không có điều trị thay thế nào thích hợp. Bệnh nhân không nên có thai ít
nhất 1tháng sau khi ngừng điều trị Albendazole. Nếu có thai trong thời gian dùng thuốc,
bệnh nhân phải được báo cho biết khả năng nguy hại đến thai và ngưng điều trị
albendazole ngay lập tức.
Chưa được biết albendazole có bài tiết qua sữa hay không, do đó cần thận trọng khi sử
dụng albendazole cho phụ nữ cho con bú.

ẢNH HƯỚNG CỦA THUÓC ĐỀN KHẢ NĂNG LAI XE VÀ VAN HANH MAY MOC
Không nên lái xe và vận hành máy móc khi dùng thuộc do có khả năng gây ra các tác
dụng không mong muôn như nhức đâu, chóng mặt…
TƯƠNG TÁC THUÓC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC
Dexamethason: Nồng độ ổn định lúc thấp nhất trong huyết tương của albendazol
sulfoxid cao hơn khoảng 50% khi dùng phối hợp thêm 8mg dexamethason với mỗi liều
albendazol (15 mg/kg/ngay).
Praziquantel: Praziquantel (40 mg/kg) làm tăng nồng độ trung bình trong huyết tương và
diện tích dưới đường cong của albendazol sulfoxid khoảng 50% so với dùng albendazol
đơn độc (400 mg).
Cimetidin: Nồng độ albendazol sulfoxid trong mật và trong dịch nang sán tăng lên
khoảng 2lần ở người bị bệnh nang sán khi dùng phối hợp với cimetidin (10 mg/kg/ngày)
so với dùng albendazol đơn độc (20 mg/kg/ngày).
Theophylin: Dược động học của theophylin (truyền trong 20 phút theophylin 5,8 mg/mg)
không thay đổi sau khi uống 1lần albendazol (400 mg).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Tác dụng không mong muôn:
Còn thiếu các thử nghiệm lâm sàng có kiểm tra trên phạm vi rộng để đánh giá rõ hơn độ
an toàn của thuốc.
Khi điều trị thời gian ngắn (không quá 3ngày) có thể thấy vài trường hợp bị khó chịu ở
đường tiêu hóa (đau vùng thượng vị, tiêu chảy) và nhức đầu.
Trong điều trị bệnh nang sán hoặc bệnh ấu trùng sán lợn có tổn thương não
(neurocysticercosis) là những trường hợp phải dùng liều cao và dài ngày, tác dụng có
hại thường gặp nhiều hơn và nặng hơn.
Thông thường các tác dụng không mong muốn không nặng và hồi phục được mà không
cần điều trị. Chỉ phải ngừng điều trị khi bị giảm bạch cầu (0,7%) hoặc có sự bắt thường
về gan (3,8% trong bệnh nang sán).
Thường gặp: Sốt, nhức đầu, chóng mặt, biểu hiện ở não, tăng áp suất trong não, chức
năng gan bắt thường, đau bụng, buồn nôn, nôn, rụng tóc (phục hồi được).
Ítgặp: Phản ứng dị ứng, giảm bạch cầu, ban da, may day, suy than cap.
Hiếm gặp: Giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cầu nói chung, mắt bạch cầu hạt, giảm tiểu
cầu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuôc.
CÁC TRIEU CHUNG VA DIEU TRI QUA LIEU
Rối loạn tiêu hóa, đau bụng hay khó chịu, tiêu chảy, buồn nôn và ói có thể xảy ra và kéo
dài trong vải giờ.
Trong trường hợp quá liều, nên điều trị triệu chứng (như rửa dạ dày và than hoạt tính)
và kết hợp vài phương pháp hỗ trợ thông thường khác.
Hạn dùng – ;
36 tháng kê từ ngày san xuat.
Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C.
Đề thuốc xa tầm tay của trẻ em.
Không dùng thuôc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bì.
Qui cách:
Hộp 1gói x2viên nhai.

Cy i 7
—=— Pharmaceuticais WG
wissen / ;
Sản xuất bởi: °ở
UPHA Pharmaceutical Manufacturing (M) Sdn.Bhd. (53667-M)
Lot 2 & 4, Jalan P/7, Section 13, Bangi Industrial Estate, 43650 Bandar Baru Bangi,
Selangor Darul Ehsan, Malaysia.

PHO CUC TRUONG
Nouyin Vin Chank

Ẩn