Thuốc Chalme: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcChalme
Số Đăng KýVD-24516-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNhôm hydroxyd gel khô ; Magnesi hydroxyd – 611,76mg; 800,4mg
Dạng Bào ChếHỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 20 gói x 15g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/04/2016Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi PhúHộp 20 gói x 15g3500Gói
ĐÃ PHÊ DUY
Lin déu:..43..03./.d6..
~ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ^
ET
BO Y TE

iA
HOid
GIOV
ONYHY
OONHL
SIN
VW
ID

20sachets
x15g
Oral
suspension
ORAL
SUSPENSION
Ixr

_
CHALME
ANTACID
20
gói
x 15 g
Hỗndịch
uống
CHALME
SUSPENSION
HỒN
DỊCH
UỐNG
CHALME
THUỐC
KHÁNG
ACID
DỊCH
VỊ
CAREFULLY
READ
THEPACKAGE
INSERT

SPECIFICATION:
in-house
standard
STORAGE:
Indrypiace,
protected
fromlight,
below
30°C
INDICATIONS
/DOSAGE
&ADMINISTRATION
/
CONTRAINDICATIONS
/PRECAUTIONS
&
OTHER
INFORMATION:
Refertothepackage
insert
foruseinstructions
Manutactured
by:
DAV!
PHARM
CO., LTD
LotM7A,
017street,
MyPhuoc
1ind.park,
ThoiHoa
ward,
BenCattown,
Binh
Duong
province,
Vietnam
(WHO
)
GMP
DAVIPHARM
=
a
CHALME
HỒN
DỊCH
UỐNG
KỸHƯỚNG
DẪNSỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DŨNG

THÀNH
PHẦN:
Mỗigói (15
g)chứa:
Nhôm
hydroxyd
gelkhó611,76
mg
ương
đieng
nhôn)
hyểroegd
gaiBIN.
.8080,3
mg

CHI
ĐỊNH
/LIỀU
DUNG
/CACH
DUNG
/CHONG
CHỈ
BINH
/THAN
TRONG
&CAC THONG
TINKHAC:
Xinđọctờhướng
dẫnsửdụng
BẢO
QUẦN:
Nơikhóráo,tránh
ánhsáng.
nhiệt
độkhông
quá30*
TIỂU
CHUẨN
CHẤT
LƯỢNG:
Tiêuchuẩn
nhà sẵn
xuất

Kiểm
soát
sửađổi:
Tênsảnphẩm:
CHALME
Kích
thước
hộp:
128x60x 111
(mm)
Kích
thước
gói:
62,5 x
105(mm)

Quy
cách:
20góix15g
J
Mãsố:
Tone
màu:

b}? Af}

Tên
sản
phẩm:
CHALME
|Kiểm
soát
sửa
đổi:
|Kích
thước
hộp:
128
x60x111
(mm)
|
|
Kích
thước
gói:
62,5
x105
(mm)
|
|
Quy
cách:
20gói
x15g
|
|

số:
|
SSS SSS an: | | | | |
1

CHALME
Oral
suspension
Hén
dich
uéng
15
g

THÀNH
PHẦN:
Mỗi
gói(15g)chứa:
Nhôm
hydroxyd
gelkhô
811,76
mg
tương
đương
nhôm
hydroxyd
gel20%
Magnesi
hydroxyd
……………….
Tádược
vừa
đủ……

Ay
*
Msồ

uN

CHALME
HON
DICH
UONG
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI

CHALME
ORAL
SUSPENSION

CAREFULLY
READ
THE
PACKAGE
INSERT
BEFORE
USE
COMPOSITION:
Each
sachet
(15g
eq.toAlumi
Magnesi

iA
HOid
GIOV
ONYH
OONHL

SINWHD

20sachets
x15g
Oral
suspension
ORAL
SUSPENSION
CIiAILIMIIE
ANTACID
CHALME
SUSPENSION
CAREFULLY
READ
THEPACKAGE
INSERT
BEFORE
USE
COMPOSITION:
Eachsachet
(15g)contains:

SPECIFICATION:
In-house
standard
STORAGE:
Indryplace,
protected
fromlight,
below
30°C
INDICATIONS
/DOSAGE
&ADMINISTRATION
/
CONTRAINDICATIONS
/PRECAUTIONS
&
OTHER
INFORMATION:
Refer
tothepackage
insert
foruseinstructions
Manufactured
by:
DAV!
PHARM
CO.,LTD
LotM7A,
017street,
MyPhuoc
1Ind.park,
ThoiHoa
ward,
BenCattown,
Binh
Duong
province,
Vietnam
20
gói
x15
g
Hỗn
dịch
uống
HỒN
DỊCH
UỐNG
ChALME
THUỐC
KHÁNG
ACID
DỊCH
VỊ
hs
Ea
DAVIPHARM

CHALME
HỒN
DỊCH
UỐNG
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DỪNGTHÀNH
PHẦN:
Mỗigói(15g)chứa:

€HỈĐỊNH
/LIỀU
DÙNG
/CÁCH
DÙNG
/CHỐNG
CHỈ
BINH
/THAN
TRONG
&CAG
THONG
TINKHAC:
Xinđọctờhướng.
sửdụng
BẢO
QUAN:
Noikhôráo,tránh
ánhsáng,
nhiệt
độkhông
quá30.
TIÊU
CHUẨN
CHẤT
LƯỢNG:
Tiêuchuẩn
nhàsản
xuất
SốlôS§X
:
Ngày
9X
:
Hạnding
:
SĐK Sảnxuấttại:
€TYTNHH
DƯỢC
PHẨM
ĐẠTVIPHÚ
LôM7A,
Đường
D17,
Khu
CNMỹPhước
1,Phưởng
Thới
Hòa,
ThịxãBếnCát,Tỉnh
Dương,
ViệtNam

Tên
sảnphẩm:
CHALME
Kiểm
soát
sửađổi:
Kích
thước
hộp:
128x60x111(mm)
Kích
thước
gói:
62,5 x
105(mm)

Quy
cách:
20góix15g

Mãsố:

Tone
mau:

Woh
>he

._Tên
sản
phẩm:
CHALME
|Kiểm
soát
sửa
đổi:
|
.Kích
thước
hộp:
128
x60
x111
(mm).
đa…
ẽ-=…..=-..
_
Kích
thước
gói:
62,5
x105
(mm)
=——T
Quy
cách:
20gói
x15g
k

số:
Tone
màu:

CHALME
Oral
suspension
Hỗn
dịch
uống
1
g
CHALME
HON
DICH
UONG
CHALME
Oral
suspension
Hỗn
dịch
uống
1
5
g
CHALME
ORAL
SUSPENSION

ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG

CAREFULLY
READ
THE
PACKAGE
INSERT
THÀNH
PHẦN:
Mỗi
gói(15g)chứa:
BEFORE
USE
Nhôm
hydroxyd
gelkhô
811,76
mg
COMPOSITION:
Each
sachet
(15g
Magnesi
hydroxyd
……………….
Dried
Aluminium
hydroxide
gel6
Tádượcvừa
đủ…….
eq.toAluminium
hydroxi

– ,Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
665158985 Šu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến thầy thuốc.

CHALME
; (Hỗn dịch uống)
THA
Mỗi gói
Nhôm hydr ô611,76 mg
tương đương Nhôm hydroxyd gel 20% …… 3030,3 mg:
Magnesi hydroxyd ………………………….. —–5-<<<- 800,4 mg Ta duge: Sorbitol long, natri saccharin, b6t huong dau, xanthan gum, kali sorbat, methylparaben, propylparaben, ethanol 96%, nuéc tinh khiét ... vừa đủ 1gói. Đặc tính dược lực học: Nhôm hydroxyđ: là chất kháng acid tác động chậm. Magnesi hydroxyd: la chat khang acid tac dong cham. Đặc tính dược động học: Nhôm hydroxyd: tan chậm trong dạ dày và phản ứng với acid hydrocloric tạo thành nhôm clorid và nước. Khoảng 17- 30% lượng nhôm clorid tạo thành được hấp thu và bài tiết qua thận ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường. Trong ruột non, nhôm clorid được chuyên hóa nhanh chóng thành dạng muối nhôm không tan khó hấp thu. Nhôm cũng kết hợp với phosphat trong ruột tạo thành nhôm phosphat không tan, không hấp thu rồi bài tiết ra phân. Nếu lượng phosphat đưa vào cơ thể có giới hạn ởbệnh nhân có chức năng thận bình thường, thì việc dùng thuốc có nhôm hydroxyd sẽ làm giảm sự hấp thu phosphat và có thể gây giảm phosphat máu và nước tiểu, sự hấp thu calci tăng lên. Magnesi hydroxyd: Mặc dù magnesi hydroxyd được xếp vào loại thuốc kháng acid không có tác dụng toàn thân, nhưng cũng có 5-10% được hấp thu. Magnesi được thải trừ qua thận nhanh chóng. Ở người bình thường, sự hấp thu không gây kiềm hóa toàn thân, nhưng nước tiểu có tính kiềm. CHỈ ĐỊNH: CHALME kết hợp hai chất kháng acid là nhôm hydroxyd và magnesi hydroxyd, được sử dụng với nhau điều trị viêm loét dạ dày và làm giảm triệu chứng ợnóng, khó tiêu, rối loạn đạ dày. LIEU DUNG -CACH DUNG: Để kháng acid (làm giảm triệu chứng ợnóng, khó tiêu, rối loạn dạ dày): Liều thuốc cần để trung hòa acid dạ dày thay. đổi tùy theo người bệnh, phụ thuộc vào lượng acid tiết ra và khả năng đệm của từng chế phẩm riêng biệt. Dạng phối hợp thuốc kháng acid chứa hợp chất nhôm cùng với magnesi có ưu điểm là khắc phục tính gây táo bón của nhôm nhờ tính chất nhuận tràng của magnesi. Liều dùng tối đa khuyến cáo để chữa triệu chứng rối loạn tiêu hóa, khó tiêu, không nên dùng quá 2tuần, trừ khi có lời khuyên hoặc giám sát của thầy thuốc. Để dùng trong bệnh loét dạ dày - tá tràng: Để đạt đầy đủ tác dụng chống acid ởthời điểm tối ưu, cần uống thuốc khang acid 1dén 3giờ sau bữa ăn và vào lúc đi ngủ để kéo dài tác dụng trung hòa. Có thể uống thêm liều thuốc để đỡ đau giữa các liều đã được quy định. Đối với bệnh loét đạ dày tá tràng, liều lượng thuốc kháng acid thường dùng theo kinh nghiệm và đã có nhiều liều lượng khác nhau được dùng. Vì không có mối liên quan giữa hết triệu chứng và lành vết loét, cần uống tiếp tục thuốc chống acid ítnhất 4-6tuần sau khi hết triệu chứng. Ww Liều dùng (uống): Để dùng trong bệnh loét dạ dày -tá tràng: Trẻ em: 5-15 ghỗn dịch, cứ 3-6giờ một lần hoặc 1đến 3giờ sau các bữa ăn và khi đi ngủ. Người lớn: 15 -45 g hỗn dịch, cứ 3-6giờ một lần hoặc 1đến 3giờ sau khi ăn và khi đi ngủ. Phòng chảy máu đường tiêu hóa: Trẻ em: 2-5ghỗn địch/ liều, cứ 1-2giờ uống một lần. Trẻ lớn: 5-15 ghỗn dịch/ liều, cứ 1-2giờ uống một lần. Người lớn: 30 -60 ghỗn dịch, cứ 1giờ 1lần. Cần điều chỉnh liều lượng để duy trì pH dạ dày > 5.
Để kháng acid (làm giảm triệu chứng ợnóng, khó tiêu, rối loạn đạ dày):
Người lớn uống 30 ghỗn dịch, vào lúc 1đến 3giờ sau bữa ăn và lúc đi ngủ.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Trẻ nhỏ (đặc biệt ởtrẻ mất nước và suy thận).
Bệnh nhân suy thận nặng.
Bệnh nhân nhiễm kiềm, magnesi máu tăng cao, bệnh nhân giảm phosphat máu.
LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
Ở bệnh nhân bị tiểu đường cần lưu ýtrong chế phẩm có chứa saccharin.
Sử dụng thận trọng bệnh nhân suy thận.nhẹ và trung bình.
Bệnh nhân thâm phân mạn tính (nguy cơ bệnh não do tích tụ nhôm).
Kiểm tra định kỳ nồng độ phosphat trong quá trình điều trị lâu dài.
Dé xa tam tay tré em.
SU DUNG CHO PHU NU CO THAI VA CHO CON BU:
Có thê sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú nhưng tránh dùng liêu cao và kéo dài.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN:
Tiêu chảy nhẹ, việc tập trung magnesi trong huyết thanh có thể làm tăng magnesi máu nếu
dùng thuốc với liều cao và dài hạn.
Nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hồng cầu nhỏ đã xảy ra ở người suy
thận mạn tính dùng nhôm hydroxyd làm tác nhân gây dính kết phosphat.
Giảm phosphat máu đã xảy ra khi dùng thuốc kéo đài hoặc liều cao. Ngộ độc nhôm và
nhuyễn xương có thê Xây Ta Ởngười bệnh có hội chứng urê máu cao.
Thông báo cho thây thuốc các tác one không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
TƯƠNG TÁC THUỐC, CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC:
CHALME có thể làm giảm sự hấp thu của một số thuốc khi dùng cùng lúc như kháng sinh
nhóm tetracyclin, thuốc kháng muscarinic, diazepam, cimetidin, digoxin, các chế phẩm có
chứa sắt, INH, thuốc nhóm phenothiazin, các vitamin tan trong dầu. Vì thế nên tránh uống
CHALME cùng lúc với các thuốc này.
QUÁ LIÊU -XỬ TRÍ:
Gây ỉa chảy do tác dụng của muôi magnesi hòa tan trên đường ruột.
Trong trường hợp quá liêu, điêu trị triệu chứng và hô trợ.
ĐÓNG GÓI: Hộp 20 gói x 15 ghỗn dịch uống.
BẢO QUÁN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không qua 30°C.
?4⁄

TIEU CHUAN CHAT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
HAN DUNG: 36 tháng kê từ ngày sản xuât.
Sản xuất tại: – „
CONG TY TNHH DUQC PHAM DAT VI PHU
(DAVI PHARM CO., LTD)
Tinh Binh Duong, Viét Nam.
Tel: 0650-3567689 Fax: 0650-3567688

TUQ.CUC TRUONG
P.TRƯỞNG PHÒNG
Gé Minh Hang

Ẩn