Thuốc Cezirnate 250 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCezirnate 250 mg
Số Đăng KýVD-20881-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) – 250mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 5 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
07/08/2014Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25Hộp 2 vỉ x 5 viên3200Viên
wud
oeq
uạu
uIA
S X
JA
zdộH

MẪU HỘP
Số lô SX, ngày SX & hạn dùng được in phun trên hộp.

Indications, Contra-indications, Dosage and administration: See theenclosed leaflet. Storage: Inadryplace, atatemperature notexceeding 30°C, protect from light. Specification: MS. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. SEE CAREFULLY THE PRESCRIPTION BEFORE USE.
lÌ|934589

l||009081

& THUOC BAN THEO DON
Hộp 2vỉ x5viên nén bao phim
CEZIRNATE 250
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
©’Cefuroxim sats 250 mg.
(Dưới dang Cefuroxim axetil)
® Tá được v.đ……………… 1viên nén bao phim.
CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 25 SX:448B Nguyễn TấtThành -Q.4 -TP.HCM -VN VP: 120 Hai BàTrưng -Q.1 -TP.HCM -VN Fax: (08) 39415550 ĐT: (08) 39414968
mg

Chỉ định, Chống chỉđịnh, Liều dùng vàcách ding: Xem trong tờhướng dẫn sửdụng thuốc. SOK — “ago:
Bảo quản: TA SO16SXLotto: Nơikhô, tránh ánh sáng, nhigt 66khéng qua 30°C. Tiêu chuẩn: TCCS. NgySX ate: DEXATAM TAY TRE EM. HD øp0a: ĐỤC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
ui
a
ANG
Bud
VE
%
30nd
XINYNO
OND
7
o v
ALA
OG
x

=e

& PRESCRIPTION ONLY MEDICINE
CEZIRNATE 250
COMPOSITION: Each film-coated tablet contains:
®.Gcfuroxune.. cac 250 mg
(As Cefuroxime axetil)
®Excipients s.q.f…………………. 1film-coated tablet.
CENTRAL PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY N‘25 Mnf in:4488 Nguyen TatThanh St.-Dist.4 -HCMC -VN Office: 120 Hai BaTrung St.-Dist.1 -HCMC -VN Tel: (08) 39414968 Fax: (08) 39415550
mg

Box
of2blisters
of5film-coated
tablets
CEZIRNATE
250
mg

MẪU vỉ
Số lô SX & hạn dùng được in phun trên vỉ thuốc.


CEZIRNATE
Cefuroxin 250mg (Cefuroxim axetil) SOKCTCPDPTW25 (UPHACE)
a
CEZIRNATE.
Cefuroxim 250mg
(Cefuroxim axetil) SOKCTCPOPTW25 (UPHACE)
~-~-~-~~-~=======================†======~~-~===~====~============—=
CEZIRNATE.
Cefuroxim 250mg
(Cefuroxim axetil) SOKCTCPDPTW25 (UPHACE)
CEZIRNATE.
Cefuroxim 250mg
(Ceturoxim axetil) SOK:CTCPDPTW25 (UPHACE)
CEZIRNATE
Cefuroxin 250mg
(Cefuroxim axetil) SOKCTCPDPTW25 (UPHACE)

ph

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

& Thuốc bán theo đơn
CEZIRNATE 250 mg
Viên nén bao phim
THÀNH PHẨN: ~efuroxim (dưới dạng Cefuroxim aXefÍl)…………………………….—«cseeseeeeeeresre 250 mg. ~Tádư (Lactose, Natri starch glycolat, Polyvidon, Aerosil, Natri croscarmeliose, Magnesi stearat, Pharmacoat 606, Dioxid titan, Talc, PEG 6000, Dầu Parafin) v.đ……. †viên nén bao phim.
CHỈ ĐỊNH:-Điểu trịnhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ở đường hôhấp dovikhuẩn nhạy cảm gây ra: Viêm taigiữa, viêm xoang táiphát, viêm amidan, viêm họng táiphát, cơn bùng phát của viêm phế quản cấp cóbộinhiễm vàviêm phổi mắc phải tạicộng đổng. ~Điểu trịbệnh lậukhông cóbiến chứng vàđiểu trịbệnh Lyme thời kỳđầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏloang doBorrelia burgdorferi.
LIỀU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG: ~Dùng đường uống, không nên nghiền nát viên thuốc. Uống thuốc trong bữa ănđểtăng
sinh khả dụng. -Người lớn: +Nhiễm khuẩn đường hôhấp do vikhuẩn nhạy cảm gây ra:Uống 1hoặc 2viên, 12giờ
một lần. Thời gian điểu trị10ngày. +Bệnh Lyme mới mắc: Uống 2viên, 12giờmột lần, trong 20ngày.
+Bệnh lậukhông biến chứng: Uống liều duy nhất 4viên.
Người bệnh cótiển sửdịứng vớikháng sinh nhóm cephalosporin.
THAN TRONG: ~Thận trọng vớingười bệnh cótiển sửdịứng chung vớinhóm beta-|actam. ~Nên thận trọng khicho người bệnh dùng đồng thời vớicác thuốc lợitiểu mạnh, vìcó thể
có tácdụng bất lợiđến chức năng thận. ~Nên giảm liểu cefuroxim tiêm ở người suy thận tạm thời hoặc mạn tính. -Dùng cefuroxim dài ngày có thể làm các chủng không nhạy cảm phát triển quá mức. Gần theo dõi người bệnh cẩn thận. Nếu bội nhiễm nghiêm trọng trong khi điểu trị, phải ngừng sử dụng thuốc. ~Nên hết sức thận trọng khi kêđơn kháng sinh phổ rộng cho những người cóbệnh đường tiêu hóa, đặc biệt làviêm đại tràng. -Trong quá trình điểu trịnếu xuất hiện cogiật nên ngừng thuốc và sửdụng các thuốc điểu trịđộng kinh thích hợp.
TÁC DỤNG KHÔNG MŨNG MUỐN: ~Thường gặp: Tiêu chảy, ban dadạng sắn. ~Ítgặp: Phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida, tang bach cầu ưaeosin, giảm bạch cẩu, giảm bạch cẩu trung tính, thử nghiệm ©oomb dương tính; buổn nôn, nôn; mày đay, ngứa. -Hiếm gặp: Sốt; thiếu máu tan máu, viêm đại tràng màng giả; hồng ban đadạng, hộichứng Steven —Johnson, hoại tử biểu bìnhiễm độc; vàng da mat, tang AST, ALT, phosphatase kiém, LDH vànồng độ bilirubin huyết thanh thoáng qua; suy thận cấp và viêm thận kẽ, tăng urê huyết, tăng creatinin huyết thoáng qua, nhiễm trùng tiết niệu, đau thận, đau niệu đạo hoặc chảy máu, tiểu tiện khó, viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida âm đạo, ngứa vàkích ứng âm đạo; cơn cogiật, đau đầu, kích động; đau khớp. Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisử dụng thuốc.
THỜI KÌMANG THAI: Chưa cónghiên cứu cókiểm soát nào đánh giá đẩy đủđộantoàn của thuốc trền phụ nữ cóthai vàdocác nghiên cứu trên súc vật không phải luôn luôn tiên đoán được đáp ứng của người, nên chỉdùng thuốc này cho phụ nữcóthai khithật cần thiết.
THOI KY CHO CON BU: 0efuroxim bàitiết trong sữa mẹ ởnồng độthấp. Nguy cơgây tác dụng không mong muốn trên trẻ búmẹ còn chưa được đánh giá đẩy đủ, khả năng tích lũy kháng sinh ởtrẻ là có thể xảy ra.Vìvậy, chỉ sử dụng thuốc cho phụ nữđang cho con búsau khi cân nhắc kỹnguy cơvàlợiích đồng thời phải theo dõi sát trẻtrong quá trình điểu trịbằng kháng sinh cho mẹ.
NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa ghi nhận ảnh hưởng của thuốc đốivớingười láixevàvận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC: ~Probenetid liều cao làm giảm độthanh thải cefuroxim ởthận, làm cho nổng độcefuroxim
trong huyết tương cao hơn vàkéo dài hơn.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH: i

-Cefuroxim dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợitiểu mạnh (như furosemid) cóthể làm tăng độc tính đốivớithận. ~0efuroxim axetil dùng đường uống cóthể ảnh hưởng đến hệvikhuẩn cóởruột, làm giảm tái hấp thu estrogen, do đó có thể làm giảm tác dụng của các thuốc tránh thai đường uống cóchứa estrogen vàprogesteron. ~Ranitidin với natri bicarbonat làm giảm sinh khả dụng của cefuroxim axetil. ~Nên dùng cefuroxim axetil cách ítnhất 2giờ sau thuốc kháng acid hoặc thuốc phong bố: H,, vì những thuốc này cóthể làm tăng pHdạdày.
QUA LIEU VAXU TAI: ~Triệu chứng: Phẩn lớnthuốc chỉ gây buổn nôn, nôn vàtiêu chảy. Tuy nhiền, cóthể gây phản ứng tăng kích thích thần kinh cơvàcơn cogiật, nhất làởngười suy thận. -Xửtrí: Bảo vệđường hô hấp cho người bệnh, hỗtrợ thông thoáng khí vàtruyền dịch. Nếu phát triển các cơn cogiật, ngừng ngay sửdụng thuốc; cóthể sửdụng liệu pháp chống cogiật nếu cóchỉ định vềlâm sàng. Thẩm tách máu cóthể loại bỏthuốc khỏi máu, nhưng phần lớnviệc điểu trịlàhỗtrợhoặc giải quyết triệu chứng. DƯỢC LỰC HỌC: 0efuroxim làmột kháng sinh cephalosporin uống, bán tổng hợp, thế hệ2.Gefuroxim có tác dụng diệt vikhuẩn đang trong giai đoạn phát triển vàphân chia bằng cách ứcchế: tổng hợp thành tếbào vikhuẩn. Giống như các kháng sinh cephalosporin thế hệ2khác, cefuroxim có hoạt tính invitro trên vikhuẩn Gram âm tốt hơn các kháng sinh cephalosporin thé hé1,nhung phổ tác dụng trên vikhuẩn Gram âm Iaihep hon sovới các khang sinh cephalosporin thé hé3.Cefuroxim bền vững hơn dưới tác động thủy phân của enzym beta lactamase sovới cefamandol, dođócótác dụng tốthơn trên các chủng vikhuẩn tiết rabeta lactamase như Haemophyllus Inffuenzas, Nelsseria, Escherichia coll,
Enterobacter, Klebsiella. Phổ kháng khuẩn: 0efuroxim cóhoạt tính kháng cầu khuấn Gram dương vàGram âm ưakhívàkykhí, kểcả hầu hết các chủng S†aphyfococcus tiết penicilinase, vàcóhoạt tính kháng vikhuẩn
đường ruột Gram âm. 0efuroxim cóhoạt lựccao, vìvậy cónồng độứcchế tốithiểu (MIC) thấp đối với các chủng Sfrepfococcus (nhóm A,B,0 vàG), các chủng G0noc0ocus và —
Meningococcus. Ban đẩu, cefuroxim vốn cũng có MIG thấp đối với các chủng Gonococcus, Moraxella catarrhalis, Haemophilus influenzae va Klebsiella spp. tiết beta-lactamase. Nhưng hiện nay, ởViệt Nam nhiều vịkhuẩn đã để kháng cefuroxim,
nên MIC của thuốc đối với các chủng này đã thay đổi. Gác chủng Enferobacter, Bacteroides fragilis vaProteus indol duong tinh dagiam 46nhay cam vớicefuroxim. Cac ching Clostridium difficile, Pseudomonas spp., Campylobacter spp., Acinetobacter calcoaceticus, Legionella spp. đều không nhạy cảm vớicefuroxim. Cac ching Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis khang methicilin đều khang cacefuroxim. Listeria monocytogenes và đa sốchủng Enterococcus cing khang cefuroxim. :
DƯỢC ĐỘNG HC: Sau khí uống, cefuroxim axetil được hấp thu qua đường tiêu hóa vànhanh chóng bịthủy phân ởniêm mạc ruột vàtrong máu để phóng thích cefuroxim vào hệtuẩn hoàn. Thuốc được hấp thu tốt nhất khi uống trong bữa ăn. Khoảng 33% đến 50% lượng cefuroxim trong máu liền kết vớiprotein huyết tương. Cefuroxim phân bốrộng rãiđến các tổchức vàdịch trong cơthể. Thể tích phân bốbiểu kiến ởngười lớn khỏe mạnh nằm trong khoảng từ9,3 —15,8 II1,73 m°. Một lượng nhỏ cefuroxim cóthể điqua hàng rào máu não trong trường hợp màng não không bịviêm. Tuy nhiên, cefuroxim chỉ đạt được nổng độđiểu trịtrong dịch não tủy khi tiêm tĩnh mạch trong trường hợp cóviêm mang não. Thuốc qua nhau thai vàcóbài tiết qua s#a mạ. Cafuroxim không bịchuyển hóa và
được thải trừởdạng không biến đạicả theo cơ›hế lọcởcầu thận vàbài tiết ởống thận. Nửa đờithải trừcủa thuốc trong huyết bo) kh?xng 1-2 giờ. Thuốc đạt nồng độ cao
4

nước tiểu. Cefuroxim chỉthải trừqua mật+⁄f một lượng rấtnhỏ. (UY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2vỉ x5viên.
HANDUNG :24 tháng (kểtừngày sản xuất).
BAO QUAN :Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không qué 30°C. TIÊU CHUAN: TCCS. &
ĐỤC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG)`, NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIẾN BÁC §Ï

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 25 SX: 4488 Nguyễn Tất Thành -Q.4 -TP.HCM -VN VP: 120 Hai Bà Trưng -Q.1 -TP.HCM -VN ĐT: (08) 39414968 Fax: (08) 3941 8550

PHÓ CỤC TRƯỞNG
Apuayin Viet Hing
13

DS. Luong Tu Thanh

Ẩn