Thuốc Cexipic 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCexipic 500
Số Đăng KýVN-17692-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat) – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtBaroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd 192/2&3 Sokhada-388620, Taluka-Khambhat, Dist: Anand, Gujarat
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Kiến Việt 437/2 Lê Đức Thọ, P. 16, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
12/07/2017Cty CP DP TW CoduphaHộp 10 vỉ x 10 viên799Viên
15/10/2018Công ty XNK Y tế Tp.Hồ Chí MinhHộp 10 vỉ x 10 viên850Viên
00S I1dIX31Đ
10×10 |Ry, PRESCRIPTION DRUG Capsules
CEXIPIC 500
Cefalexin Capsules BP 500 mg

Composition:
Each capsule contains:
Cefalexin Monohydrate BP eq. to
Cefalexin (Anhydrous) 500 mg
Excipients q.s.
Dosage: As directed by the Physician
Keep out of the reach of children.
Storage: Store ina cool &dry place,
below 30°C. Protect from light.
Please read carefully the enclosed
insert before use
Administration/Indications/
contra-indications/
Precautions/side Effects:
Please refer package insert,
Specification :BP 2011 TT
/^

Ta… + ~- as ee eyes ee SY ery eee
PHARMACEUTICALS PVT CTC =ULARMACEUTICALS OVI LIT) «=PHARMACEUTICALS Pv!LTO ee oa seine. & ane » cat – p=~ Shanes ALA ` Isp
CEXIPIC 500 : laltxrii Eagaules E231mg =Cufalesn Capsules BPMO my == Cafaterin Caprutes BPS00 my a :

Cal
. £ BH, DiyJe w =‘ beau .* ‘ Wg we4 5 lạ Antares 16c MarnifncEzvel by 3 SD BAROQUE GD BAROQUE ED BAROQUE ễ aad ot PHARMACEUTICALS PVT LTD «=PHARMACEUTICALS #1 LID.) «=PHARMACEUTICALS PVT LTO > t- ey . T347, 2mhmdx BSeat Yeas Soames DASHe 1a) Samtuete tet = = Ahamenat Dupe An: TaHoambrat Dain Annee cnur-St2E Seve Ant ¡8iuri Stale ANDO vác Seri (OMA Sezaneta State) (OLA a >>: QO
§ = | CEXIPIC 500 [i CEXIPIC 500 Wl CEXIPIC 500 ee 5. “1D = Cefalexin Capsules BP500mg —Cetalexin Capsules BP500mg Celalexin Capsules BP580mg 3 2 = Cc E Composition Composi Compos:tion – i Each capsule contains tn= Zuch capsule contains Ệ {=> >: C› Celatexin Monohydraie BPegte Cetatexn Monohydrate BP cato Celatuxn Monghyarate 8?ag ~ Z atatexin (Annydrcus) —509mg Cefatean (Anhydraus) =0G.mq Cafaiexin (Anhydrous) 500mg š < tumen gì Enipeeels us Eacipian's Ea 4 S = 3 ¬ * ` . # Me tm, 37h ad x tre = is — —— : a — = =_ — -- Ỉ 10x10 Ry PRESCRIPTION DRUG . Capsules Visa No. Mfg. Lic. No. Batch No. CEXIPIC 500 Mức Đale. :ddjmm/wy Cefalexin Capsules BP 500 mg Exp. Date. :dd/mm/yy. RxThudc kédon SDK CEXIPIC 500 Thanh phan: Mdviên nang cưng chưa Cefalexin Monnhydrate BPtượng đương Cofalax nkhan 500mg, Qh cachdang Jo nIo 1Uviên (TÔvịp11g0, Boe nade NOtaS et ee CC“se 06sàng Oeaecee May9644ft rr. Bre eySarsng she mySong tước kađứng CýĐ£p shng onđịnh Lêudụng ©fen jung vũ cac mộng trị(ắc xem, tợhương đắc 0Ùdụng 999109%, SốlôSXNSX HD: Xem 'Đạich No", Mfg Dale’ “Exp Date’ lrén bao 51 San xuat bor: BAROQUE PHARMACEUTICALS PVT. LTO 192/273 Sokhada-348 620 Ta-Khambhat Distinct Anand {Gujarate State) AnDé Nhập khẩu bơi Manufactured by: (D BAROQUE PHARMACEUTICALS PVT. LTD. 192/2/3, Sokhada-388 620, Ta. -Khambhat District: Anand (Gujarate State) INDIA o>
oN
cũñ

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tìn xin hồi ýkiến của thây thuốc.
Đề xa tầm tay của trẻ em.
CEXIPIC 500
(Viên nang Cefalexin 500mg)
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nang cứng chứa:
Cefalexin Monohydrate B.P
Tương đương với Cefalexin khan …………………… 500 mg &
Tá Dược: Lactose, Talc tỉnh khiết. ˆ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Cefalexin làkháng sinh diệt khuẩn có hoạt tính trên nhiều loại vikhuẩn ưa khí gram-dương và
gram-âm. Thử nghiệm 7» vzo chứng minh rằng Cefalexin có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức
chế tổng hợp vỏ tếbào vikhuẩn.
Cefalexin được biết có tác dụng trên hầu hết các chủng vikhuẩn sau cả 7zviro và nhiễm khuẩn
lâm sàng được nêu trong phần chỉ định:
Vìkhuẩn gram dương ưa khí:
Staphylococcus aureus (bao gdm chủng tạo penicillinase)
Streptococcus pneumoniae (ching nhay cam vdi penicillin)
Streptococcus pyogenes
Vìkhuẩn gram âm wa khí:
Escherichia coli
Haemophilus influenzae
Klebsiella pneumoniae
Moraxella (Branhamella) catarrhalis
Proteus mirabilis
Lwu y: staphylococcus khang Methicillin va hau hét ching Enterococci (Enterococcus faecalis
[trude day laStreptococcus faecalis) khang cephalosporins, bao gém cefalexin. Né khéng cétác
dụng chống lại hau hét ching Enterobacter spp., Morganella morganii va Proteus vulgaris. N6
khéng cé tac dung chéng lai Pseudomonas spp. hoac Acinetobacter calcoaceticus. Streptococcus
pneumoniae khang Penicillin throng dé khang chéo voi khang sinh beta-lactam.

CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp
thu: Cefalexin ổn định trong acid dạ dày và được hấp thu hoàn toàn ởphần trên của đường
tiêu hóa. Sau khi dùng liều uống, thuốc được hấp thu nhanh chóng và đạt nồng độ đỉnh trong
mau sau |gid.
Nông độ đỉnh trong huyết tương trung binh khoang 9,18 va 32mcg/mL dat được sau liều 250mg,
500mg và 1g. Nồng độ đo được 6giờ sau khi uống.
Phân bế: Chỉ 10-15% cefalexin gắn kết với protein huyết tương. Cefalexin được phân bố rộng
rãi hầu hết các mô trong cơ thể. Thuốc tập trung cao ởcác cơ quan đặc biệt làgan và thận.
Cefalexin có thể dễ đàng qua được nhau thai và nồng độ huyết tương của bào thai >10% nồng
độ huyết tương của người mẹ. Mức độ cefalexin có thể phát hiện ra được tìm thấy trong mật,
mủ, dịch, sữa mẹ và xương. Cefalexin không thâm nhập vào dịch não tủy.
Chuyển hóa và bài tiết: Cefalexin không chuyến hóa trong cơ thể. Cefalexin bài tiết trong nước
tiêu đưới đạng không đổi qua lọc cầu thận và bài tiết ởống thận. Hơn 70-90% cefalexin đường
uống thải trừ ranước tiểu trong 6-8 giờ. Nửa đời bán thải của cefalexin từ30-72 phút. +
le
CHi DINH:
Điều trị các nhiễm khuẩn sau do các chủng vikhuẩn nhạy cảm gây ra:
o_ Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phế quản cấp và mãn tính.
o Gian phế quản nhiễm khuẩn.
o_ Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm xương chữm, viêm xoang.
o_ Viêm tai giữa, viêm amiđan hốc và viêm họng.
o_ Viêm đường tiết niệu: Viêm thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang và viêm tuyến tiền
liệt. Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
o_ Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
o_ Bệnh lậu và bệnh giang mai (khi penieillin không phù hợp)
o_ Nhiễm khuẩn răng: Điều trị dự phòng tạm thời thay thế penicillin cho Những bệnh nhân
bịbệnh tim phải điều trị răng.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
CEFALEXIN CAPSULES BP 500 MG chống chỉ định cho bệnh nhân mẫn cảm với
penicillin và cefalexin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
LIEU DUNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG: XE
Cefalexin dùng theo đường uống.
Người lớn và trẻ em >12 tuổi: 500 mg 3 lần một ngày.
Trẻ em dưới I2 tuổi: Cexipic 500 không phù hợp sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuổi.

Đối với các nhiễm khuẩn nặng, phải tăng liều gấp đôi.
Trong điều trị nhiễm khuẩn do streptococcus tan huyết beta, nên dùng liều điều trị cefalexin ítnhất
10ngày.
Để đáp ứng nhu cầu điều trị, đặc biệt ởnhững bệnh nhân không nằm viện, liều hằng ngày có thể
chia làm 2liều bằng nhau, vídụ 1g/1 lần, dùng 2 lần/ngày ởngười bệnh nhiễm trùng đường niệu.
Những thông tin sau cùng cần được xem xét:
Bệnh nhân đang dùng cefalexin có thể cho phản ứng dương tính giả trong các xét nghiệm nước
tiéu tim glucose khi thir voi dung dich Benedict va Fehling, vién Clinitest, nhưng với các xét
nghiệm bằng enzyme thì không bịảnh hưởng.
Cefalexin có thể ảnh hưởng đến việc định lượng creatine bằng picrate kềm, cho kết quả cao giả
tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ýnghĩa trong lâm sàng.
Nên thận trọng khi cho kháng sinh Cefalosporin liều cao đối với bệnh nhân điều trị đồng thời với
thudc nephrotoxic, vídy aminoglycosides hoặc thuốc lợi tiểu mạnh (ví dụ frusemide, ethacrynic
acid và piretanide) bởi vìnó có thể có ảnh hưởng bắt lợi đối với chức năng than. 4
THẬN TRỌNG:
Cefalexin thường được dung nạp tốt ngay cả đối với người dịứng với penicillin, tuy nhiên cũng có
một số ítbịdịứng chéo. Cũng như đối với những kháng sinh được đào thải chủ yếu qua thận khác,
khi chức năng thận suy yếu, liều CEFALEXIN CAPSULES BP 500 MG phải được giảm cho phù
hợp.
St dung trong thai kỳ:Nghiên cứu thực nghiệm vàkinh nghiệm lâm sang cho thấy chưa cóbằng chứng gây
quái thai. Tuy nhiên, cũng như nhiều loại thuốc khác, nên dùng cefalexin thận trọng trong những tháng đầu
của thai kỳ.
`Thời kỳ cho con bú: Sự bài tiết cefalexin trong sữa mẹ tăng 4 giờ sau khi dùng liều 500mg; thuốc
đạt nồng độ đỉnh 4ig/mL, sau đó giảm dần và biến mất sau 8giờ. Nên thận trong khi dùng
Cefalexin cho phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ:
Một lượng nhỏ bệnh nhân dùng Cefalexin có thể bịrối loạn tiêu hóa, như buồn nôn, óimửa và tiêu
chảy. Cũng như Những kháng sinh phổ rộng khác, sự tăng trưởng quá mức của những sinh vật hội
sinh (thỉnh thoảng Candida albican) có thé xảy ravà có thé gây bệnh viêm âm hộ.
Ngược lại chứng giảm bạch cầu trung tính có thể xuất hiện ởmột số bệnh nhân nhưng rất hiếm.
Phát ban cả mày đay va ban sần đều không phổ biến.
Thông báo cho bác sĩcác tác dụng không mong muỗn gặp phải khi sử dụng thuốc.

TƯƠNG TÁC THUỐC:
Metformin: Theo đề tài về sức khỏe, cho 1liều duy nhat 500 mg cefalexin va metformin, thi néng
độ đỉnh trung bình Cmax và diện tích đưới đường cong trung bình AUC tăng lần lượt 34% và 24%
và độ thanh thải metformin trung bình ởthận giảm 14%. Không có thông tin về tương tác
cefalexin và metformin sau khi dùng nhiều liều của mỗi một thuốc.
Mặc dù không được quan sát trong nghiên cứu này, tác dụng có hại cũng có khả năng xuất hiện khi
dùng đồng thời cefalexin và metformin do ức chế bài tiết ởống thận qua hệ thống vận chuyển
kênh cation hữu cơ. Vì vậy, cần phải theo dõi bệnh nhân cân thận và điều chỉnh liều metformin ở
bệnh nhân dùng đồng thời cefalexin và metformin.
Probenecid: Như với các kháng sinh beta-lactam khác, sự đào thải qua thận của cefalexin bị ức
ky
ché béi probenecid.
SU DUNG QUA LIEU
Biểu hiện và triệu chứng:
Triệu chứng quá liều bao gồm buồn nôn, óimửa, đau thượng vị và tiêu chảy. Nếu có triệu chứng
khác, hầu như không quan trọng bằng tình trạng bệnh chính, phản ứng dịứng hoặc nhiễm độc do
dùng thêm thuốc.
Điều trị:
Điều trị quá liều cần xem xét đến khả năng quá liều của từng loại thuốc, sự tương tác thuốc và
dược động học bắt thường của người bệnh.
Không cần phải rửa dạ dày trừ khi đã uống cefalexin gấp 5-10 lần liều bình thường.
Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và truyền dịch. Cho uống than hoạt nhiều
lần thay thế hoặc thêm vào việc rửa dạ dày. Cần bảo vệ đường hô hấp của người bệnh lúc đang rửa
da dày hoặc đang dùng than hoạt.
BẢO QUẢN: Bảo quản ởnơi khô và mát dưới 30C, tránh ánh sáng.
HAN DUNG: 24 thang ké từngày sản xuất. :a

ĐÓNG GÓI: Hộp 100 viên nang (10 vinhôm x10 viên nang). Q ⁄
PHÓ CỤC TRƯỞNG
eo +
Nhà sản xuất: Nguyén Vin thank
BAROQUE PHARMACEUTICAL PVT. LTD.
Address: 192/ 2&3, Sokhada-388 620, Ta.-Khambhat, Dist.-Anand, San ~
TIEU CHUAN CHAT LƯỢNG: Theo tiêu chuẩn Dược điển Anh 2011,
Gujarat, India. hee

Ẩn