Thuốc Cevita 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCevita 500
Số Đăng KýVD-16490-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngacid ascorbic – 500mg
Dạng Bào Chếthuốc tiêm
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 ống x 5 ml, hộp 1 vỉ x 6 ống x 5 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2.. Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2.. Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
05/03/2013Công ty CPDP 3/2H/10 vỉ x 10 ống2500ống
11/04/2015Sở Y tế Tp. Hồ Chí MinhHộp 10 vỉ x 10 ống3150Ống
Bug OL xXJAOL dộH
Bwoos 9NINVLIA
006 WLIARD
wen 9onut
CEVITA 1 OTe Ống 5ml VitaminC 500mg
Thuốc tiêm
Hộp 10 vỉ x10 ống
| soxTiềuchuẩn:TOCS

fe CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHAM 32 &€|:) 10Công Trường Quốc Tế,Q.3,TP.HồChíMinh FTPHARMA SảnxuấttạiNhàmáy 930 C2,Đường C,KCNCátLái,Q2,TPHCM
Ngày 12 tháng 01 năm 2012
TỔNG GIÁM ĐỐC

CEVITA 500
CÔNG THỨC : Acid Ascorbic………… …500mg Dung dich phatiém vd ¬—¬ Sml
CHỈĐỊNH : Điều trịbệnh scorbut vàcácchứng xuất huyết do thiếu vitamin C. | Dùng đường tiêm khibệnh nhân không thểuống được. |
CHỐNG CHỈĐỊNH : Chống chỉđịnh dùng vitamin Cliềucao cho người bịthiếu hụtglucose -6-phosphat dehygenase (G6PD) (nguy cơthiếu máu huyết tán), người có tiềnsửsỏithận, tăng oxalat niệu vàloạn chuyển
hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏithận), bịbệnh thalassemia (tăng nguy cơhấpthusắt). |
MẪU HỘP THUỐC TIÊM XIN LƯU HÀNH
Kích thước thực: 19,5 cm x15,5 cm x9,0 cm
CEVITA 500
VitaminC 500mg
Thuốc tiêm
Hộp 10 vỉ x10 ống
laFreprarnaa —SdnxufittạiNhàmáy 930C2,Đường C,KCNCátLái,Q12,TPHCM CÔNG TYC6PHAN DƯỢC PHAM 32 10Công Trường Quốc Tế,Q.3,TP.HồChíMinh.

|Đểnơikhôráo, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánhsáng.
CEVITA 500
CÁCH DÙNG : Dùng theo sựchỉdẫncủathầy thuốc. Thông thường: Bệnh thiếu vitamin C: Người lớn:Tiêm tĩnhmạch hoặc tiêm bắpmỗilần1-2ống, ngày 1lần.Tiêm ítnhất trong 2tuần. Trẻemnêndùng hàm lượng 100mg/2ml ĐƯỜNG DÙNG : Tiêm tĩnhmạch hoặc tiêm bắp.
BẢO QUẢN :
ĐỂXATẮM TAYCỦA TRẺ ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG
SốlôSX: Ngày SX: HD:

MẪU HỘP THUỐC TIÊM CEVITA 500
kích thước thực :13,5 cm x 9,0 cm x 2,0 cm

THUỐC TIÊM
Hộp 6ống /5ml
_CEVITA 500
Vitamin C 500 mg/5ml | S= || CHỈ ĐỊNH : Điều trịbệnh scorbut và các chứng xuất huyết do thiếu vitamin C. = 7
| Dùng đường tiêm khi bệnh nhân không thể uống được. wy ©
CHONG CHI DINH: Chống chỉ định dùng vitamin Cliều caocho người bịthiếu hụt glucose – es < 6-phosphat dehygenase (G6PD) (nguy cơ thiếu máu huyết tán), người ` _ có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat (tăng 2 > | | nguy cơ sỏi thận), bịbệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt). |= |
CÁCH DÙNG : Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. Thông thường: ~
Bệnh thiếu vitamin C: Người lớn: Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp mỗi lần Cd 1—2ống, ngày 1lần. Tiêm ítnhất trong 2tuần. Trẻ em nên dùng hàm lượng 100 mg/2mI.
SDK: Tiêu chuẩn :TCCS |

BẢO QUẢN :Để nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. ¬ . DE XA TAM TAY CUA TRE EM S616 SX: ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
| Oe Hy —- aw vu, =~) —

¬ igen sp uon eud wap bung.
° NMg 2 pan THÓI” mas
< = 5Š 1urG/ đu 00G 2) HIHTIE1IA. > ` e e |
wa |
= 00S V.LIAAO
| jwig /Bug 9 doy
I3IL JONHL

<< CONG TY CO PHAN DUGC PHAM 3/2 | “S6. 10 Công Trường Quốc Tế -Q.3, TP.Hồ Chí Minh | Sản xuất tại Nhà máy 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Q.2, TP.HCM. g 014 năm 2012 IÁM ĐỐC MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC TIÊM CEVITA 500 Kích thước thực :9,2 cm x 13,5 cm CEVITA 500 “ “ - THUỐC TIÊM -Ong 5ml ì CÔNG THỨC :Cho 1ống 5mi ) ae AGIA ASCOIDIC: .ccssicesisesceepsesticceenscvcesscsseeses 500 mg Tádược: Natri metabisulfit, Natri hydrocarbonat, Nipagin, Nipasol, Nước cất pha tiêm. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: DƯỢC LỰC HỌC: Vitamin €cần cho sựtạo thành colagen, tusửa mô trong cơthể vàtham giatrong một số phản ứng oxy hóa -khử. Vitamin Ctham giatrong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic, norepinephrin, histamin, sắt, vàmột số hệ thống enzym chuyển hóa thuốc, trong sử dụng carbohydrat, trong tổng hợp lipid vàprotein, trong chức năng miễn dịch, trong để kháng vớinhiễm khuẩn, trong giữ gìnsựtoàn vẹn của mạch máu vàtrong hôhấp tếbào. Thiếu hụt vitamin Cdẫn đến bệnh scorbut, trong đócósựsai sót tổng hợp colagen với biểu hiện làkhông lành vết thương, khiếm khuyết vềcấu tạo răng, vỡmao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bầm máu, chảy máu dưới da và niêm mạc (thường làchảy máu lợi). Dùng vitamin Clàm mất hoàn toàn các triệu chứng thiếu hụt vitamin C. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Nồng độvitamin Cbình thường trong huyết tương ởkhoảng 10-20microgam/ml. Dựtrữ toàn bộvitamin Ctrong cơthể ước tính khoảng 1,5 gvới khoảng 30-45mg được luân chuyển hàng ngày. Dấu hiệu lâm sàng của bệnh scorbut thường trởnên rõràng sau 3-5 tháng thiếu hụt vitamin C. Phân bố: Vitamin Cphân bốrộng rãitrong các mô cơthể. Khoảng 25% vitamin Ctrong huyết tương kết hợp với protein. Thải trừ: Vitamin Coxy -hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ítvitamin C chuyển hóa thành những hợp chất không cóhoạt tính gồm ascorbic acid -2-sulfat và acid oxalic được bài tiết trong nước tiểu. Lượng vitamin €vượt quá nhu cầu của cơthể cũng được nhanh chóng đào thải ranước tiểu dưới dạng không biến đổi. Ïiều này thường xảy rakhilượng vitamin €nhập hàng ngày vượt quá 200 mg. CHỈ ĐỊNH: Điều trịbệnh scorbut vàcác chứng xuất huyết dothiếu vitamin C. Dùng đường tiêm khi bệnh nhân không thể uống được. CHỐNG CHỈ ĐỊNH : Chống chỉ định dùng vitamin Cliều cao cho người bịthiếu hụt glucose —6—phosphat dehygenase (G6PD) (nguy cơthiếu máu huyết tán), người cótiền sửsỏi thận, tăng oxalat niệu vàloạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơsỏi thận), bịbệnh thalassemia (tăng nguy cơhấp thu sắt). TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC: -Dùng đồng thời vitamin Cvới aspirin làm tăng bài tiết vitamin Cvàgiảm bài tiết aspirin trong nước tiểu. -Dùng đồng thời vitamin Cvàfluphenazin dẫn đến giảm nồng độfluphenazin huyết tương. Sựacid -hóa nước tiểu sau khidùng vitamin €cóthể làm thay đổi sựbài tiết của các thuốc khác. ~Vìvitamin Clàmột chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa -khử. Sựcómặt vitamin Ctrong nước tiểu làm tăng giảtạo lượng glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng (II)sulfat vàgiảm giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng phương pháp glucose oxydase Với các xét nghiệm khác, cần phải tham khảo tàiliệu chuyên biệt vềảnh hưởng của vitamin C. THẬN TRỌNG:Dùng vitamin Cliều cao kéo dài cóthể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều sẽdẫn đến thiếu hụt vitamin C. Tiêm tĩnh mạch (sử dụng không hợp lývàkhông antoàn) cóthể dẫn đến xỉu nhất thời hoặc chóng mặt, vàcóthể gây ngừng tim. Người bệnh thiếu hụt glucose —6—phosphat dehygenase dùng liều cao vitamin Ctiêm tĩnh mạch hoặc uống cóthể bịchứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đã xảy ra sau khidùng liều cao vitamin C. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Thời kỳmang thai: Vitamin Cđiqua nhau thai. Chưa cócác nghiên cứu cả trên súc vật và trên người mang thai, vànếu dùng vitamin Ctheo nhu cầu bình thường hàng ngày thì chưa thấy xảy ravấn đề gìtrên người. Tuy nhiên, uống những lượng lớn vitamin Ctrong khi mang thai cóthể làm tăng nhu cầu vềvitamin Cvàdẫn đến bệnh scorbut ởtrẻsơ sinh.Thời kỳcho con bú: Vitamin Cphân bố trong sữa mẹ. Người cho con búdùng vitamin C theo nhu cầu bình thường, chưa thấy cóvấn đề gìxảy rađối vớitrẻsơsinh. LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không ảnh hưởng. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN : Vitamin Cliều cao tiêm tĩnh mạch đãgây tửvong, do đó dùng thuốc tiêm tĩnh mạch là cách dùng không hợp lývàkhông antoàn. Thường gặp, ADR >1/100: Thận: Tăng oxalat niệu. itgap, 1/1000

Ẩn