Thuốc Cevit 1g: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cevit 1g |
Số Đăng Ký | VD-23689-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acid ascorbic – 1000mg/5ml |
Dạng Bào Chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 6 ống x 5ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam |
MAU NHAN
1.- Mẫu nhãn trên ống:
—® a
Cevit 1g
Vitamin C _ .
1g /5ml | Phần chữ và số lô SX, HD
|Pin ¬ intrực tiếp trong quá trình sản xuất
SĐÐK/Visa: 5
® Sảnrochihanh ặ “CÔNGTYCPOPTƯVIDIPHA II sa nhơnDương | AE
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
DA PHE DUYET
Lân đâu:.ÁỄ….ÁẺ…….Ma.. | ay?
CHU TICH HB QUAN TRI
DS. KIEU HUU
9 CHU TICH HD QUAN TRI
ÊU HỮU
Cevit®1gVitamin
C
1g/5ml TB-TM
(IM
—IV)
Hộp
6
ống
5
ml
.
VIDIPHA
°
jw gBug 9doH (Al —Wl) WL- SL ¡uus/BLOuywey,
BL gHASD
ống 5ml
yupyu jyo18)1pnxURS 9010P8€-(90) :1G
^ 2.- Mẫu hộp 6
Suen dugdu’ueÁn u§uệÁnu ‘đệjH UBLBX“YUIg URLdy SNONG HNIG HNiL VHdIGIA Nldddd ALONOD
VHdIGIA fl WYHd DONG NYHd 99ALONOD WOH’dl ‘UBMUN DUd UBND ‘Ol’d “ASLUBA 91 ‘2p6L
RxTHUSC BANTHEO BON
9y0tt9€-(0-p) :xe2)
Cevit®1gVitamin
C
1g/5mlTB—TM
(IM
—IV)
Hộp
6ống
5ml
1000mgvd5ml
VIDIPHA
CHỈ
ĐỊNH:
Điều
trịbệnh
dothiếu
vitamin
C.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
Chống
chỉ
định
dùng
vitamin
Cliều
cao
cho
người
bịthiếu
hụt
glucose
-6-phosphat
dehydrogenase
(G6PD)
(nguy
cơ
thiếu
máu
huyết
tán)
người
cótiền
sửsỏi
thận,
tăng
oxalat
niệu
vàloạn
chuyển
hóa
oxalat
(tăng
nguy
cơsỏi
thận),
bị
bệnh
thalassemia
(tăng
nguy
cơhấp
thu
sắt).
9
THÀNH PHẦN: Mỗi ống 5ml chứa: Acid ascorbic (Vitamin ©)………..
LIỀU
LƯỢNG;
CÁCH DÙNG
VÀ
CÁC
THÔNG
TIN
KHÁC:
(Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sử dụng)
ĐỀXATÂM
TAY
CỦA
TRẺ
EM
ĐỀNƠI
KHÔ,
NHIỆT
ĐỘ KHÔNG
QUA
30°C,
TRÁNH
ÁNH
SÁNG.
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
SốlôSX
Ngày
SX
HD
Cevit®1
Vitamin C
1g/5ml
TB-TM (IM — IV)
Dung dich tiém
Hộp 6ống 5ml
Tiêu chuẩn: DĐVN IV SDK:
Hộp 6ống 5ml
Cevit®1Vitamin C 1g/5mliTB —TM (IM -IV)
Cevit®1gVitamin
C
1g/5ml TB-—TM
(IM
—IV)
Hộp
6
ông
5
ml
VIDIPHA
3.- MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC:(MẶT A)
Rx CEVIT 1g
THUỐC BẢNTHEO BƠN DUNG DỊCH TIÊM
ITHÀNH PHẦN: Mỗi ống 5ml chứa: «Hoạt chất chính: Acid ascorbic (vitamin C)…………………..— —‹-1000mg «Tádược: Natri hydrocarbonat, natri bisulfit, natri edetat, cồn benzylic, nước cất pha tiêm. CHỈ ĐỊNH: Điều trịbệnh dothiếu vitamin C. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: «_Chống chỉ định dùng vitamin Cliều cao cho người bjthiéu hut glucose -6-phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy cơthiếu máu huyết tán) người cótiền sửsỏi thận, tăng oxalat niệu vàloạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơsỏi thận), bịbệnh thalassemia (tăng i nguy cơ hấp thu sắt). JLIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG: «Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, nhưng tốtnhất lànên tiêm bắp. ¢Ngudi lớn: trung bình 1g/ngay THẬN TRỌNG: Í+Dung vitamin Cliều cao kéo dài cóthể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, dođókhigiảm liều sẽdẫn đến thiếu hụt vitamin C. +Tăng oxalat niệu cóthể xảy rasau khidùng liều cao vitamin C.Vitamin Ccéthé gay acid~. hóa nước tiểu, đôi khidẫn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat hoặc thuốc tros es đường tiết niệu. Ẳœ’` ; +Người bệnh thiếu hut glucose -6-phosphat dehydrogenase ding liéu cao vitamin tĩnh mạch cóthể bịchứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đãxảy rasau liều cao vitamin €.
gây ngừng tim. Chỉ dùng đường tiêm tĩnh mạch khikhông uống được hay trong trư: đặc biệt. |PHY NU MANG THAI: |@Vitamin Cđiqua nhau thai. +Không dùng liều cao (>1g/ngày cho phụ nữcóthai) vìchưa biết ảnh hưởng liều cao của vitamin Cvới thai, cóthể làm tăng nhu cầu vềvitamin Cdẫn đến bệnh Scorbut ởtrẻsơ sinh. PHỤ NỮ CHO CON BÚ: Vitamin Cphân bốtrong sữa mẹ. Người cho con búdùng vitamin C ^ > i theo nhucầu bình thường hàng ngày, chưa thấy cóvấn đềgìxảy rađối với trẻsơsinh. CHU TỊCH HD QUAN TRI |LAL XE VA VAN HANH MAY MOC: (chua cétailiệu) À = : TƯƠNG TÁC THUỐC: DS. KIEU HỮU ‡_e_ Dùng đồng thời theo tỷlệtrên 200mg vitamin Cvà30mg sắt nguyên tốlàm tăng hấp thu i sắt qua đường dạdày -ruột; tuy vậy, đa số người bệnh đều cókhả năng hấp thu sắt uống vào một cách đầy đủmà không phải dùng đồng thời vitamin C. e_Dùng đồng thời vitamin Cvdi aspirin lam tang bai tiét vitamin Cva giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu.
SN 4}. ty
«_Dùng đồng thời vitamin Cvàfluphenazin dẫn đến giảm nồng độfluphenazin huyết tương. ƒ ih Sự acid -hóa nước tiểu sau khidùng vitamin Clam thay déi sựbài tiết của các thuốc khác. i ¢Vitamin Cliều cao cóthể phá hủy vitamin B12; cần khuyên người bệnh tránh uống vitamin age Cliều cao trong vòng một giờ trước hoặc sau khi uống vitamin B12. Vìvitamin Clàmột chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy -hóa khử. Sựcómặt vitamin €trong nước tiểu làm tăng giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng (II)sulfat và giảm giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng phương pháp glucose oxydase. Với các xét nghiệm khác, cần phải tham khảo tàiliệu chuyên biệt vềảnh hưởng của vitamin C. «Phối hợp acid ascorbic với desferrioxamin ởbệnh nhân cótình trạng quá tảisắt đểđào thải sắt tốthơn, cóthể làm trầm trọng thêm tình trạng ngộ độc sắt, đặc biệt đối với tim, xuất hiện sớm lúc điều trịkhinồng độsắt trong mô tăng quá giới hạn. Vìvậy ởnhững bệnh nhân cóchức năng tim bình thường, khuyến cáo không sửdụng acid ascorbic trong tháng đầu tiên sau khi bắt đầu sử dụng desferrioxamin. Acid ascorbic không nên vào kết hợp với desferrioxamin ởbệnh nhân córốiloạn chức năng tim. Việc sửdụng thuốc kháng acid chứa nhôm vàthuốc nhóm citrat đường uống ởbệnh nhân suy thận cóthể làm phát triển một bệnh não nguy hiểm dotăng nồng độnhôm trong máu. Đã cóbằng chứng chứng minh vitamin Ccóthể cótương tác tương tự.
Ww
–
–
4.- MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC:(MẶT B)
|TAC DUNG KHONG MONG MUON: ¢T&ng oxalat -niệu, buồn nôn, nôn, ợnóng, cocứng cơbụng, mệt mỏi, đỗbừng, nhức đầu, mất ngủ, vàtình trạng buồn ngủ đãxảy ra. Thường gặp: +Thận: tăng oxalat niệu. Ítgặp:«Máu: thiếu máu tan máu. ¢Tim mach: bing dé, suy tim. «Thần kinh trung ương: xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi. «_Dạ dày-ruột: buồn nôn, nôn, ợnóng, tiêu chảy ¢Thần kinh-cơ vàxương: đau cạnh sườn. Ghi chú: +Chỉ dùng đường tiêm trong trường hợp thật cần thiết «_Không nên dùng vào cuối ngày vìtác dụng kích thích nhẹ. ¢Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. DƯỢC LỰC HỌC: ‡+Vitamin Ccần cho sự tạo thành collagen, tusửa mô trong cơthể vàtham gia trong một số phản ứng oxy hóa -khử. Vitamin Ctham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic, norepinephrin, histamin, sắt vàmột số hệ thống enzym chuyển hóa thuốc, trong sử dụng carbonhydrat, trong tổng hợp lipid vàprotein, trong chức năng miễn dịch, trong đề kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sựtoàn vẹn của mạch máu vàtrong hôhấp tếbào. ¢Thiéu hyt vitamin Cdẫn đến bệnh scorbut, trong đócósựsaisót tổng hợp collagen với bị/
xuất huyết, đám bầm máu, chảy máu dưới da và niêm mạc (thường làchảy máu lợi). ¢Dung vitamin Clam mất hoàn toàn các triệu chứng thiếu hut vitamin C. s DƯỢC ĐỘNG HỌC: «_Nồng độvitamin Ctrong huyết tương ở khoảng 10-20mcg/ml. Dựtrữtoàn bộvitamin Cr
¢Vitamin Cphan béréng raitrong cdc mé cothé. Khoang 25% vitamin Ctrong huyét tương) kết hợp với protein. ¢Vitamin Coxy -hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ítvitamin €chuyển hóa | thanh nhiing hgp chat khéng céhoat tinh gém ascorbat-2-sulfat vaacid oxalic dude bai tiết || trong nước tiểu. ° ? ị+Lượng vitamin Cvượt quá nhu cầu của cơthể cũng được nhanh chóng đào thải ra nước tiểu CHU TICH HD QUAN TRI dưới dạng không biến đổi. Điều này thường xảy rakhilượng vitamin €nhập hàng ngày vượt : x – :
|__ quê 200mg __ DS.KIÊU HỮU QUA LIEU -XỬ TRÍ: Ís_Triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày vàtiêu chảy. Có thể gây toan ị chuyển hoá hoặc thiếu máu tan huyết ởngười thiếu G6PD. Liều cao cóthể gây suy thận! «Xử trí: điều trịhỗtrợ. QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 6ống 5ml BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 24tháng kểtừngày sản xuất. TIÊU CHUẨN: DĐVN IV CHÚ Ý:THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC Sỹ. Không sửdụng thuốc nếu: ©_Dung dịch thuốc bịbiến màu, không trong suốt Ống thuốc bịnứt, vỡ. Phải ngưng dùn gthuốc ngay vàthông báo cho bác sỹkhi gặp những triệu chứng dịứng Đểxatầm tay trẻem Đọc kỹhướng dẫnsử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ. Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên nhãn. cr
efeo@
CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG UONG VIDIPHA 184/2 LêVăn Sÿ,Phường 10,Quận Phú Nhuận, TPHCM ĐT: (08) -38440106 Fax: (84-8)-38440446 Sản xuất tại:chỉnhánh CÔNG TYCPDP T.Ư VIDIPHA tỉnh Bình Dương VIDIPHA ApTân Bình, xãTân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
+
TUQ CỤC TRƯỞNG
P.TRUONG PHONG