Thuốc Cetirizine Stada 10 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCetirizine Stada 10 mg
Số Đăng KýVD-18108-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCetirizin dihydrochlorid- 10mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 500 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH LD Stada – Việt Nam 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH LD Stada – Việt Nam K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Xuân Thới Đông, Hóc Môn, Tp. HCM

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/09/2013Công ty liên doanh TNHH Stada – VNHộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 500 viên320Viên
at. [13+ 48
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:.#@./.42…..4042
MÃ -vi;-Cetisisiae-SEAĐA
Kích thước: 39×95 mm

N ee ein Se
STADA STADA |
DA10mg_ Cetirizine STADA10 mg_Cetirizine S7i
|
10mg Cetirizine 2HC! 10mg Contos ¬1
TNHH LDSTADA-VIỆT NAM STADA-VN J.V. Co., Ltd. CTY TNHH LDSTADA-VIỆ N | —= in.
STADA STIADA #
eSTADA 10mg Cetirizine STADA 10 mg Cetiri_i ưng 2HCI 10mg jzine 2HCl 10mg
M STADA-VN J.V.Co, Cy 200 STADA-VIET NAM STADA-VN 9 x 2)
Mẫu hộp: Cetirizine STADA 10 mg
Kích thước: 42x105x18 mm
Tỉ lệ: 100% /

ATAI KCN VIET NA v2 SINGAPORE

)01PÁLIp
0201822
8u!

VqV1S
214022
Sj2|E)
PaIEO2-1141)
01/1d
oPqtàutọiA
0}
SurOLpoy
CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM 40ĐạilộTựDo,KCN Việt Nam-Singapore, Bình Dương, Việt Nam VŒwIS—~

|
| Thành phẩn: Mỗiviênnénbaophim chứa: Tiêuchuẩn ápdụng: TCNSX Ma.
| |

f | + trời Cetirizin 2HCI….. MA MQ ĐỀ XA TẮMTAYTRE EM | Ỳ Cetirizine STADA 10mỹ Tádượcvừađà…………………….1 viên ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG ca = Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh TRUỐC KHIDÙNG G vàcácthổng tìnkhác: | ` Xindoctrongtờhướng dẫnsửdụng. —— o . i 2 Bảoquản: Trongbaobìkín,nơikhô, ÓC SDK -Reg. No. tránh ánhsáng, nhiệt độkhông quá3°C. se —_

Cetirizine STADA 10 mg

10 film-coated tablets –
|

Cetirizine dihydrochloride 10mg 3 i i |
STADA-VN J.V. Co., Ltd. — a | 40TuDoAvenue, Viet Nam-Singapore 2 : | Industrial Park, Binh Duong, Vietnam STADA 8Š e J;
ì eee Composition; Eachfilm-coated tablet contains: —Manufactuer’s specification Cetirizine STADA 10 mg Cetirizine 2HCI.. -.e«e…10 8—KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN Excipients q.s………. „«…T1ablet READ THEPACKAGE INSERT Indications, Administration, Contraindications CAREFULLY BEFORE USE andother precautions: Readtheleaflet inside. Barcode Storeinawell-closed container, inadryplace, protect fromlight.Donotstoreabove 30°C. La

Mẫu vỉ: Cetirizine STADA 10 mg
Kích thước: 39×95 mm /{ — ———
SIADA SIADA
DA 10mg Cetirizine STADA 10mg Cetirizine €7 10mg Cetirizine 2HC| 10mg Cetirizine :4
|
STADA – SIADA §
TNHH LDSTADA-VIET NAM STADA-VN J.V. Co., Ltd. CTY TNHH LDSTADA-ViE ”
||

œ Kích thước: 42x105x18 mm STADA-VIET NAM |+ + bày > .a. ae Tỉ lệ: 100% se S7
ị Ẻ PyLan

Na 5vỉx10 viên nén bao phim
Cetirizine STADA 10 mg
Cetirizin dihydroclorid 10mg 8!O1ĐỊOJĐ01ĐÁUĐ
1241032)
8ul
0j¡
VV1S
9U1ZI122
CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM _——_ 40ĐạilộTựDo,KCN Việt Nam-Singapore, Bình Dương, Việt Nam 5IADA S)a|QE)
payEo3-11J
06/1d
oeqtiệuLIQIA
OF
VOVISeee
Thành phần: Mỗiviênnénbaophim chứa: trời Cetirizin 2HCI.. Fé „10mg Cetirizine STADA 10 mg Tả dược vừađì……………1 viên Chỉđịnh, Cách dùng, Chống dàiđịnh vàcácthông tinkhác: Xindọctrong tờhướng dẫnsửdụng. Bảoquản: Trong bao bìkín,nơikhô, | tránh ánhsáng, nhiệt độkhông quá30°C. fe Legcal ápoe se DEXATAM TAY EM ¬ SDK -Reg. No.: ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
/¿7X€0lXct
/ yo

50 film-coated tablets
Cetirizine STADA 10 mg Cetirizine dihydrochloride 10mg

a1)G6pia8Šñ STADA-VN J.V. Co., Ltd. _——Ộ % 40TuDoAvenue, Viet Nam-Singapore 2go Industrial Park, Binh Duong, Vietnam STADA i
ee| Na Compesition: Each film-coated tablet contains: Cetirizine STADA 10 mg Cetirizine 2HCI…………………………….!Ú mg. Excipients q.s… e1 tabÏet Indications, Administration, Contraiedications andother precautions: Read theleaflet inside. Store inawell-closed container, ina dry place, protect from light. Donotstore above 30°C Barcode Manufacturer’s specification KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE

|

Kích thước: 55×120 mm
500 viên nén bao phim /film-coated tablets : THUGC DUNG CHO BENH VEN Oe ettec Xinđọctrongtờhướng dânsửdụng. Baoquan: Trongbaobikín,nơikhô, tránh ánhsáng,nhiệtđộkhóng quá302C. Tiêuchuẩn ápdụng; TCNSX
Cetirizine STADA 10mg ?š2s«‹»=«KHI Cetirizine dihydrochloride 10mg Cempediion: EachÌmcoated tablet cơngins:

VAVIS | “ee
| 8u101PI10|204DÁLIP 012141122)
| sw OL
_VQV1S 9U1Z192

izine STADA 10 mg
thước: 57x100x57 mm /
:84%
S2IQE) poeo>-ui|U wiyd oeg ugu ualA 00S

hai 500 vién nén bao phim 500 film coated tablets |
THUỐC DUNG CHOBỆNH VIÊN | | Composition: Each film-coated tablet contains:

Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
| Cetirizin 2HCI.. oss Cetirizine 2HCI. | Tádược vừađủ….. „.Ïviên Excipients q.s….. | Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh Indications, Administration, Contraindications | vàcácthông tinkhác: | and other precautions: | e e e : | ° ° e ae | |Cetirizine STADA | meemehssesss. |Cetirizine STADA _ eaitieteater insite || Bảoquản: Trong baobìkín, nơikhô, Store inawell-closed container, ina dry place,

| | 10 mỹ tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C. 10 mg protect from light. Donotstore above 30°C. || & | Tiêu chuẩn ápdụng: TCNSX Manufacturers specification | Cetirizin dihydroclorid 10mg DE XA TAM TAY TRE EM Cetirizine dihydrochloride 10mg |_KEEP OUT OFREACH OF CHILDREN
KHI DÙNG BEFORE USE
|| |
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC | | READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY ||‡t : SĐK -Reg.No.:
Barcode
X1150512 57x100x57

DS. Phan Huy

Cetirizine STADA 10 mg
THANH PHAN Mỗi viên nén bao phim chứa:
Cetirizin dihydroclorid
Tádược vừa đủ …………………..——-::-:-ccneheh
(Lactose monohydrat, tinh bột bap, talc, magnesi stearat, povidon,
hypromellose, polyethylen glycol 6000, titan dioxyd).
Mô TẢ
Viên nén dạng caplet, bao phim màu trắng, mộtmặt cóchữ “STADA”, một
mặt
trơn.
DƯỢC LỰC HỌC
Cetirizin làthuốc kháng histamin cótác động kéo dài. Thuốc tác động chọn
lọc trên các thụ thể H,ởngoại biên. Tính chất dược lýcủa cetirizin tương
| đồng với các thuốc kháng histamin khác hiện có. Cetirizin làchất chuyển
hóa acid carboxylic của hydroxyzin. Độ phân cực của cetirizin lớn (so với
| hydroxyzin) nên thuốc ítthấm vào hệthần kinh trung ương, nhờ vậy giảm
| được tác dụng không mong muốn lên hệthần kinh trung ương sovới các
| thuốc kháng histamin thế hệ đầu tiên (diphenhydramin, hydroxyzin). Tuy
| nhiên, sovới các thuốc kháng histamin thế hệthứ hai khác thì cetirizin vẫn
| có tác dụng phụtrên hệthần kinh cao hơn.

DƯỢC ĐỘNG HỌC
Cetirizin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khi uống, nồng độđỉnh
| trong huyết tương đạt trong khoảng 1giờ. Thức ăn làm chậm thời gian
| thuốc đạt nồng độđỉnh nhưng không làm giảm tổng lượng thuốc hấp thu.
Thuốc gắn kết cao với protein huyết tương và
có thời gian bán thải khoảng
| 10giờ. Cetirizin được tìm thấy trong sữa mẹ vàđược thải trừ chủ yếu qua
| nước tiểu ởdạng không đổi. Getirizin không qua được hàng rào máu não để
| cótác động đáng kể.
| CHỈ ĐỊNH
| Cetirizin dudc chỉ định điều trịviêm mũi dịứng theo mùa hay mãn tính và
| chứng nổi mề đay tựphát.
-_ LIỂU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
| Cetirizine STADA 10 mg được sửdụng bằng đường uống vàkhông bịảnh
| hưởng bởi thức ăn.  Người lồn vàtrẻ em 6tuổi trở lên: Liều đểnghị khởi đầu là5mg hoặc 10
| mgx†lần/ ngày tùy theo tính chất nghiêm trọng củatriệu chứng.
| _§iâm còn1 liều thường dùng hằng ngày của cetirizin trên bệnh nhân suy
gan hoặc suy thận.
—V6i bénh nhân từ77tuổi trổ lên, liều khuyến cáo là5mg xÍlần/ ngày.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH
Cetirizin không được dùng cho bệnh nhân quá mẫn với cetirizin hay bất cứ
thành phần nào của thuốc hoặc với hydroxyzin.
THẬN TRỌNG
—Đã cóbáo cáo việc dùng cetirizin gây buồn ngủ.
—Tránh dùng đồng thời cetirizin với rượu hoặc các thuốc ứcchế thần kinh
trung ương
khác vìcóthể xây raviệc giảm thêm sựtỉnh táo hoặc suy giảm
thêm hoạt động của hệthần kinh trung ương.
TƯƠNG TÁC THUỐC
~Chưa thấy tương tác đáng kể với theophyllin ởliéu thép, azithromycin,
pseudoephedrin, ketoconazol hayerythromycin.
| —Độthanh thải cetirizin giảm nhẹ khi uống cùng 400 mg theophyllin. Và liều
| cao hơn của theophyllin cóthể ảnh hưởng lớn. oer

Nouyén Vim Shan,

¬ _ ——
PHY NU CO THAI VA CHO CON BU |
Phụ nữcóthai |
Đến nay chưa cóthử nghiệm nào theo dõi đầy đủviệc sửdụng cetirizintrên |
phụ nữcóthai, vìvậy thuốc chỉ nên dùng cho phụ nữcóthai khi thật sựcần |
thiết.
Phụ nữcho con bú |
Cetirizin bài tiết qua
sữa mẹ, vìvậy không nên dùng cho phụ nữđang cho
con bú.
ANH HUONG TREN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC
Thuốc kháng histamin cóthể gây buồn ngủ trên một sốbệnh nhân. Mặc dù
không cóbáo cáo vềđiều này với cetirizin ởliểu khuyến cáo, nhưng nên thận
trọng khi láixevàvận hành máy móc.
TÁC DỤNG PHỤ
Thường găp
Hay gặp nhất làhiện tượng ngũ gà. Tỷlệgây
nên phụ thuộc vào liều dùng.
Ngoài rathuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức
đầu, buồn nôn.
ÍtgăpGhán ănhoặc tăng thèm ăn,bítiểu, đỏbừng, tăng tiết nước bọt.
Hiếm gặp
Thiếu máu tan máu, giảm tiểu cầu, hạhuyết ápnặng, choáng phản vệ, viêm
gan, ứmật, viêm cầu thận.
QUA LIEU
Triệu chứng
Một bệnh nhân người lớn dùng 150 mg cetirizin, cótriệu chứng buồn ng
nhưng không thể hiện
bất kỳdấu hiệu lâm sàng, hoặc sựbất thường nào về
tính chất hóahọc của máu hay huyết động học. Trẻ em 18tháng dùng quá
liều cetirizin (khoảng 180 mg), lúc đầu
bồn chồn, cáu kỉnh, lúc sau buồn ngủ.
Điều trị
Trường hợp quá liều xảy ranên điều trị triệu chứng vàđiều trịnâng đỡ, uống
đồng thời một ítbất kỳcác thuốc đường uống nào. Không cóthuốc giải độc
đặc hiệu cho cetirizin. Oetirizin không được loại trừ qua thẩm tách nên thẩm
tách máu không hiệu quả trừ khi chất thẩm tách máu được uống đồng thời.
BAO QUAN
Trong bao bìkín, nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông qua 30°C.
HẠN DÙNG36tháng kểtừngày sản xuất.
DONG GO! Vĩ10viên. Hộp 1
vỉ.
Vĩ10viên. Hộp 5vỉ.
Chai 500 viên. Hộp 1chai.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Đểxatầm taytrẻem Không dùng thuốc quá thời hạn sửdụng Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc

Ngày duyệt lại nội dung toa: 14/05/2012
CTY TNHH LD STADA-VIET NAM
40Bai l6TyDo,KCN Viét Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. ĐT:(84).650.3767470 -Fax: (84).650.3767469

DS. Phan Huy

Ẩn