Thuốc Cetirizin – US: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCetirizin – US
Số Đăng KýVD-21586-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCetirizin dihydroclorid – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉx 10 viên; 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/07/2017Công ty TNHH US Pharm USAHộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên480Viên
* Sp ne

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:Á1………….Ð lÉ
Hộp CETIRIZIN-US: 90 x 38 x 52 mm

ANTI-ALLERGIC AGENT
IN-US CETIRIZIN-US
uP Thành phần: Mỗiviênnénbaophim chứa: Cetirizin dihydroclorid 10mg Tádược v.đ. 1viên Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liềudùng, cách dùng: Xem tờhướng dẫnsửdụng bên trong hộp. Bảoquản: Nơikhôthoáng, nhiệt độdưới30°C, tránh ánhsáng Tiêu chuẩn: Nhàsảnxuất Đểxatầmtaytrẻem.Đọckỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng.
P Nhàsảnxuất: CÔNG TYTNHH USPHARMA USA LôB1-10, Đường D2,KCNTây Bắc CủChi,TP.HCM uePaani usa
KHANG DIUNG

T Z ƠŒŒ
Geesx DON sZx@aYso2 3 =
r4§

Composition: Each filmcoated tablet contains Cetirizin dihydroclorid 10mg Excipients q.s. 1tablet Indications, contra-indications, dosage, administration: Please refer toenclosed package insert. Storage: Inadryandcoolplace, below 30°C, protect from direct sunlight. Specification: Manufacturer. Keep outofreach ofchildren. Read thepackage insert carefully before use.
usp Manufacturer: USPHARMA USACOMPANY LIMITED LotB1-10, D2Street, TayBacCuChiIndustrial Zone, HCMC.
|
||
|
SS 8PHANHAea /

+ j =
$2 TRACH NHIEM HUU HAN) =
Vi CETIRIZIN-US: 86 x34 mm *US PHARMA USA = conGants — . c cá
A2
— |
annie “cet
RUN .
SốlôSX&Hạn
dùng

Hộp CETIRIZIN-US: 90 x 20 x 40 mm

ANTI-ALLERGIC AGENT CED
CETIRIZIN-

:(dx3)
0H
:{PIN)
XSẤBN
:(0N
2188)
XS0I0S
(oN
‘B2M)
4S

Vi CETIRIZIN-US
=

= ° ® 0 mg
Thanh phan: Baoquan: Mỗiviênnénbaophim chứa Nơikhôthoáng, nhiệt đô.dưới30°C, Cetirizin dihydroclorid 10mg tránh ánhsáng. USPHARMA USA Tádược v.đ. = M… | Nhàsảnxuất on : s 2 CÔNG TYTNHH USPHARMA USA Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liềudùng, cách dùng: |Tiêuchuẩn: LôB1-10, Đường D2,KCN Xemtờhướng dẫnsửdụng bêntrong hộp. Nhàsảnxuất. TâyBắcCủChí,TP.HCM.
KHANG DIUNG {WHO/GMP]
CETIRIZIN-US
oclo 0
Composition: Storage: Each filmcoated tablet contains: Ina dry andcoolplace, below 30°C, Cetirizin dihydrociorid.. -10mg protect from direct sunlight. USPHARMA USA Excipients q.s. …1tablet

5 3È, USPHARMA USACOMPANY LIMITED Indications, contra-indications, ecification: Lot1-10, D2Street.Tay Bac Please refer toenclosed QOPd 65 SởLm facturer GuChiindustnai Zone, HCMC
o/ GONG TY zie 2(TRACH NAIEM HUUHAN) =
+US PHARMA USA/* =;` as a ¬—-.
NN77-Tp.HO< =— CETIRIZIN -US Viên nén bao phim Cetirizin 10 mg 10 mg 4 dudc: Tinh bot ngé, Lactose, Natri starch glycolate, Bolyviest pyrrolidon K30, Magnesi stearate, Aerosil, Hydroxypropylmethyl] cellulose 606, Hydroxypropylmethy] cellulose 615, Titan dioxyd, Talc, Polyethylen glycol 6000. Phan loai CE.TIRIZIN -US là thuốc kháng histamin, đối kháng thụ thể HI. Chỉ định CETIRIZIN -US được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ởngười lớn và trẻ em trên 12 tuổi và viêm mũi dị ứng theo mùa ởtrẻ em trên 12 tuổi, viêm kết mạc dị ứng, phù Quincke (sau khi điểu trị sốc). Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. Liều lượng và cách dùng Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Liều dùng thông thường như sau: Người lớn và trẻ em 6tuổi trở lên: 1viên 10 mg duy nhất mỗi ngày. Không dùng CETIRIZIN —US cho người bị suy thận có độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút. Cách dùng Uống nguyên viên thuốc. Có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn. Chống chỉ định — Chống chỉ định ởbệnh nhân có tiền sử dị ứng với cetirizine, hydroxyzin. — Chống chỉ định cho trẻ em dưới 2 tuổi. — Chống chỉ định cho trẻ em từ 2—6tuổi bị rối loạn chức năng gan và/ hoặc suy thận. Thận trọng — Cần phải điều chính liều trong các trường hợp sau: người suy thận, người đang thẩm phân thận nhân tạo, người suy gan. — Một số bệnh nhân hơi bị ngầy ngật do dùng quá liều haydo cơ địa. Trong trường hợp này, không dùng khi lái xe hoặc vận hành máy móc. — Tránh dùng đồng thời CETIRILZIN -US với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương do làm tăng tác dụng của các thuốc này. Phụ nữ mang thai Mặc dù nghiên cứu trên súc vật không thấy gây quái thai nhưng chưa có nghiên cứu đầyđủ trên phụ nữ mang thai, vì vậy không dùng khi có thai. Phụ nữ cho con bú sg a Thuốc được bài tiết vào sữa mẹ, vì vậy không chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú. Be Lái xe và vận hành máy móc: “Si Có hiện tượng gây ngủ gà khi dùng thuốc do đó cần thận trọng đối với người lái xe và vận hành máy móc. Tương tác thuốc Chưa thấy tương tác đáng kể với các thuốc khác. Độ thanh thải của cetirizine giầm nhẹ khi uống cùng 400 mg theophylin. Tác dụng phụ Thuốc có những tác dụng phụ nhẹ và thoáng qua như: nhức đầu, hoa mắt, ngủ gật, khô miệng, buồn nôn. Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Quá liêu và cách xử trí Triệu chứng quá liễu đã được ghi nhận như ngủ gà ởngười lớn và kích động ởtrẻ em. Quá liều nghiêm trọng cần gây nôn và rửa dạ dày cùng với các phương pháp hỗ trợ. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu. Dạng trình bày Hộp 3vỉ x10 viên nén bao phim. Hộp 10 vỉ x10 viên nén bao phim. Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn cơ sở. Bảo quản Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Để thuốc xa tam tay trẻ em. Nhà sản xuất: CÔNG TY TNHH US PHARMA USA Địa chỉ :Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh Mọi thắc mắc và thông tin chỉ tiết, xin liên hệ về sốđiện thoại 08 37908860 —08 37908861, Fax: 08 37908856 CS 2CỤC TRƯỞNG Nguyen Veet Kiso,

Ẩn