Thuốc Cetirizin 10: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCetirizin 10
Số Đăng KýVD-24753-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCetirizin hydroclorid – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
08/11/2016Công ty cổ phần dược phẩm Cửu LongHộp 10 vỉ x 10 viên320Viên
ore 90/%

. CONG TY x ~ A DBC: Viên nén dài
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MAU NHAN HOP Mã số: DCL-TĐK-GYLI
CỬU LONG CETIRIZIN 10 Số ĐK: VD-11001-10
Sa ae: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TPVL: 24 -12 -2015
– BỘY TẾ a7 Nhãn trung gian
CUC QUAN LY DƯỢC –
DA PHE DUYET ae
a 5a GMP-WHO
Lan oe tone chi | | 1 in 10
Cetirizin hydroclorid GE]
Hộp 10vỉx10viên nén
sốc acc BÍ —
THÀNH PHẨN: COMPOSITION:
0etirizin hydroclorid……………………. 10mg Cetirizine hydrocloride ……. ..10mg
Tádược vừa đủ…………………………. †viền Excipients . .⁄/8……………. Ìtablet
…………… A¬…………………
CHỈĐỊNH, CHỐNG CHỈDỊNH,, CÁCH DUNG &LIEUDUNG, INDICATIONS, CONTRA-INDICATION, DOSAGE
THAN TRONG LUCOUNG, TACOUNG KHONG ONG HIẾN, &ADMINISTRATION, PRECAUTIONS,
TƯỚNG TẮCTHUỐC, tẮCTHONG TINKHAC: UNDESIRABLE EFFECTS, INTERACTIONS:
recess | Cotirizin 10 |i GenINEI IG

BAG QUẢN: Nơikhô mát, nhiệt độdưới 30C, STORAGE: Store inacool, dryplace, below 30C,
tránh anhsing Cetirizin hydroclorid EOLA] prt rom ight Cetirzine hydrocloride UT
D6xatam taytréem. Keep outofreach ofchildren
Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. Read themanual before using
ee Hộp 10vix 10vién nén ick Box of10blisters x10tablets
TIÊU CHUAN APDUNG: T00S Analysis specication: “Manufacturer’s
SốlôSX: Ngày SX: HD: ——=
uty VPC PHARIMEXGO ‘ALJOINT -STOCK CORPORATION VLCay,VinhLongProvince VietNam CONG TYC6PHAN DƯỢC PHẨM CỬU LONG 150đưỡng 14/9 -P.5-TPVL -Tinh Vinh Long VPC PHA|Mt

Nea. |
Co sé xin dang ky ioe ae
KT. TONG GIÁM ĐỐC
NN
Vinh Long, ngay-4 thang/anam 2015

CÔNG TY DBC: Viên nén dài
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MAU NHAN Vi Mã số: DCL-TĐK-GYLI
CỬU LONG Số ĐK: VD-11001-10
— CETIRIZIN 10 TPVL 24-12 -2015
Vỉ 10 viên nén
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất

Vĩnh Long, ngày» tháng/¿2năm 2015
Cơ sở xin đăng ký
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC 2 .. “ P.Ầ+ông Giám Đốc
660992642)

3 “ ,
Mr One tAw

CÔNG TY
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
CỬU LONG
———ctT†›+—~
MAU NHAN CHAI
CETIRIZIN 10
Chai 200 vién nén
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
DBC: Viên nén dài
Mã số: DCL-TĐK-GYLI
Số ĐK: VD-11001-10
TPVL: 24 -12 -2015

COMPOSITION:Cetirizine hydrocloride …. ew10:mg Excipients a1tablet
INDICATIONS, CONTRA. INDICATION, DOSAGE &ADMINISTRATION, PRECAUTIONS, UNDESIRABLE EFFECTS, INTERACTIONS See thepackage insert.
STORAGE: Store inacool, dryplace, below 30C, protected from light. Keep outofreach ofchildren Read themanual before using
Reg. No… vor Analysis specification: NanibcTd’3 s

GMP-WHO
Cetirizin 10
Cetirizin hydroclorid L10 mg]
ae
Vec PHARIMEXCO
THUỐC DÙNG CHỢ BỆNH VIÊN

Chai 200 viên nén
THANH PHAN: €etirizin hydroclorid… Táđược vừađủ.
cal ĐỊNH, (HẾNG 0Ìant, CACH DUNG &uduai, THAN TRONG LUCOUNG, TACOYNG KHONG HONG HUỐI,
TƯỚNG TÁC THUẾC, (ẮCTHONG TINKHAC: Xemlìkưúng dinSửđụng thuất.
BAO QUAN: Nơikhô mát, nhiệt độdười 30C, tránh ánh sáng. Đểxalim taytrẻem. Doc kỹhướng dẫn sửđụng trước khíđùng.

TIÊU CHUẨN ÁPDỤNG: 18 SốlôSX: Ngày SX: HD:


3PHAL j
RTE ey ¿OH WiLAR t /C/
Ces X-ANY Xe=-246 7
CONG
TYCO
PHAN
DUQC PHẨM
CỬU LONG
=Phường
5-TP.
Vmh
Long
150
đường
14/9

¬uy
vã id
Vinh Long, ngay24thang#nam 2015
Cơ sở xin đăng ký
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
Giám Đốc

BY . 3 nat

ee CONG Nee a ni DBC: Viên nén dài
,CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ‘TỜ HƯỚNG DẪN SỬ THUỐC. Mãs:DCLTĐK-GYL1
CỬU LONG Số ĐK: VD-]1001-10
mm… CETIRIZIN 10 TPVL: 24 -12 -2015
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ THUỐC GMP-WHO
CETIRIZIN 10
Viên nén
THÀNH PHẨN:
Cetirizin hydr0CÍOfÏ……………… .–¿-cc-ccctssttsxterrteerserterririreeirirririirr 10mg
| Tá dược vừa đủ

(Ta dudc gém: Lactose, cellulose vitinh thé, tinh b6t mi, silicon dioxyd, acid stearic)
DANG BAO CHE: Viên nén.
QUY CACH BONG GOI: H6p 10 vix 10 vién, chai 200 vién nén.
CHỈ ĐỊNH:
Getirizin được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dịứng dai dẳng, viêm mũi dịứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn; viêm kết
mạc dịứng. Ề
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG:
Cetirizin được dùng đường uống. Gó thể uốngcùng hoặc ngoài bữa ăn.
Người lớn và trẻ em từ6tuổi trở lên: uống 1viên 10 mg/ngày hoặc 5mg x2 lần/ngày.
6uy gan: Liều cần giảm một nửa.
Suy than: Liều hiệu chỉnh theo Cl,, như bảng sau:

Chức năng thận Cl, (ml/nhút) Liều dùng
Bình thường > 80 10mg x1lần/ngày
Suy thận nhẹ 50 -79 10mg x1lần/ngày
Suy thận vừa 30 -49 5mg x1lần/ngày
Suy thận nặng <30 5mg cách 2ngày 1lần Suy thận giai đoạn cuối hoặc <10 chống chỉ định phải thấm tách Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Những người có tiền sử dịứng với cetirizin, với hydroxyzin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. le Trẻ em dưới 6tuổi. | Suy thận giai đoạn cuối (Cl, <10ml/phut) THAN TRONG KHI DUNG THUOC: Cần phai diéu chinh liều ởngười suy thận vừa hoặc nặng và người đang thẩm phân thận nhân tạo. Cần điều chỉnh liều ởngười suy gan. Tránh dùng đồng thời cetirizin với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương, vìlàm tăng thêm tác dụng của các thuốc này. Thời kỳ mang thai Tuy oetirizin không gây quái thai ởđộng vật, nhưng chưa có những nghiên cứu đẩy đủ trên người mang thai, cho nên không nên dùng khi có thai. Thời kỳ cho con bú Getirizin bài tiết qua sữa, vìvậy người cho con bú không nên dùng. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy mós: một số người khi dùng thuốc này có hiện tượng ngữ gà, do vậy nên thận trọng khi lái xe, hoặc vận hành may, vìdễ gây nguy hiểm. TƯƠNG TÁC THUC: Tránh kết hợp với các thuốc ức chế thần kinh trung ương như thuốc an thần, rượu. Độ thanh thải cetirizin giảm nhẹ khi uống cùng 400mg theophylin. Không dùng viên giải phóng chậm kết hợp cetirizin hydroclorid và pseudoephedrin hydroclorid 6người bệnhđang dùng hoặc ngừng thuốc IMA0. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Thường gặp, ADR >1/100
Hay gặp nhất làhiện tượng ngủ gà. TỈ lệgây nên phụ thuộc vào liều dùng.
Ngoài rathuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn.

cv. ca” ˆ’1/0 SQg=(G9290 << itgap, 11000

Ẩn