Thuốc Cetimed: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCetimed
Số Đăng KýVN-17096-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCetirizine Dihydrochlorid – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtMedochemie Ltd. 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol
Công ty Đăng kýMedochemie Ltd. 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/09/2015Công ty cổ phần DP Vĩnh PhúcHộp 1 vỉ x 10 viên4050Viên
BO Y TẾ Lay 9eT 16276 3 RA
Cue aed UAN LY DƯỢC
ĐÁ PHE DUYET Size: 85 ?35mm
Cetrzine Cetirizine Cefirizine Celtirizine MEDOCHEMIE LTD-CYPRUS MEDOCHEMIE

Lan dau: /.⁄49,.!….Aỳ OWoval osbe ÕŸ%423922s0s96
> CETIMED 10mg [IC CETIMED 10n | Cetinzine Cetrzne Cetrzne Celrzine Ce .CYPRUS MEDOCHEMIE LTD -CYPRUS MED
|xxxxxx
Mtmm/V
!
2ˆ“
ng HC. CETIMED 10mg ÌIC CETIA

“(ny ney) dịSHO-I9SEUFT LL0E ‘sOalodnounueisUØ2 0-L *11 3IW3H2O03M 1104Yen Les 9pO5iERq NY31 Bunp npị2u) ưng 4eượp Buani Áy20G “we efAe)ug]Bx “uty yuSuey ena 19Apbu @ịdêyạuÁ —— : a a — – —_ 10,ARNWAN Yad fit 10, AX OtVERVE OOS) “Bugs yueyued, 7Ø,0enbBug Q01@1uu 2’oợiQ3 Lo :ugnh ccp “oeut tuex Bunp 44suepBU@iJ 2Wwex ur :atX 0Buoy) 262eAtUïp jựoBu0g2 ‘Bunp o2 ‘uip (dQ !WQ6 ‘uIuở o8q uợu 0ỌIA(1, Xt):dỢN, s3o¡q 0L ĐUGOI2OIpÁLgn øuip22 Bú()1 B2 uaa 1(Buon wey “YEYS ĐEOH,
TT SWOL GAWILAD 4

|
PHARMACQ@DE

LOT:
xxxxxx
MF:
mm/yyyy
EX:
mm-yyyy

code ©} CETIMED 10mg

8) Ar ‘0000
š ° = E E 10 tablets
¡| É# | CC CETIMED 10mg
m Ba Cetirizine dihydrochloride ©3ơa MEDOCNEMIE
iC MEDOCHEMIE

Size: 38 x 19 x 90mm
l&t PANTONE ORANGE 021 C
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoleos str
CY – 3011 Limassol

A462/£) @?)
CETIMED
Viên nén bao phim
Cetirizin dihydroclorid
THANH PHAN
Mỗi viên nén bao phim CETIMED chứa cetirizin dihydroclorid 10mg.
Tá được: tình bột ngô, lactose monohydrat, povidon, magnesi stearat, hypromellose,
propylene glycol, titan dioxid (E171) va talc.
MOTA
Vién nén bao phim mau trang, tròn, hai mặt lồi, có khắc vạch.
DƯỢC LỰC HỌC
Cetirizin là tác động đối kháng mạnh, kéo dài, và đặc biệt chọn lọc trên các thụ thể HI.
Ngay cả với nồng độ cao, cetirizin không gây tác động kháng cholinergic cũng như tác
động kháng serotoninergic. Mặt khác, cetirizin lam giảm đáng kế đáp ứng hen suyễn đối
với histamin và ức chế sự di chuyển ở mô của các tế bào bạch cầu ưa acid trong một vải
chứng nổi mề đay.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sau’khi uống; thuốc được háp thư iianh cióñg vä ñồñg đỏ điñh đạt được sau 3U đến 4U —~
phút. Néng độ đỉnh trong máu ở mức 0,3 microgam/ml sau 30 đến 60 phút khi uống I
liều 10 mg.
Trạng thái ổn định có thể đạt được trong vòng 3 ngày và không có sự tích lãy thuốc.
Dùng chung với thức ăn làm giảm tốc độ hấp thu, nhưng không ảnh hưởng tới mức độ a
hap thu. 3
Do cetirizin liên kết mạnh với protein huyết tương và phân cực mạnh nên khó qua được £
hàng rào máu não. Tuy nhiên ,thuốc có thể bai tiét vao sita me. Sh
Cetirizin ít bị chuyển hóa và đào thải chủ yếu dưới dạng không đổi qua nước tiểu. Thời *
gian bán thải từ 7đến 11 giờ. Suy chức năng thận làm giảm đào thải cetirizin và kéo dài
thời gian bán thải. we
CHI DINH
Cetirizin được chỉ định trong điều trị triệu chứng trong các trường hợp:
-Viém mii di tmg dai dang
-Viêm mũi dị ứng theo mùa
-Mày đay mạn tính vô căn
Cetirizin được xem là an toàn và hiệu quả cho trẻ em với liều từ 5đến 10 mg/ngày tùy
theo độ tuôi.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG
Dùng đường uống.
Người lớn và trẻ em từ 6tuổi trở lên, uống 1viên 10 mg/ngày hoặc 5mg x2lần/ngày.
Bệnh nhân suy thận: Dùng 1⁄2 liều khuyến cáo.
Bệnh nhân suy gan : Dùng 5mg/ lần/ ngày.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH
Người có tiền sử dị ứng với cetirizin hoặc các thành phần khác của thuốc.
Phụ nữ cho con bú.
THẬN TRỌNG
Tránh dùng đồng thời cetirizin với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương, vì làm
tăng thêm tác dụng của các thuốc này.
Y
Trang |
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoleos str
CY -3011 Limassol

TƯƠNG TÁC THUỐC
Đến nay chưa thấy tương tác đáng kế với các thuốc khác. Cũng như các thuốc kháng
histamin khác, không uống nhiều rượu khi đang dùng thuốc.
THỜI KỲ MANG THAI & CHO CON BÚ
Không có bằng chứng cho thấy sự liên quan giữa các bất thường ở thai nhi với các thuốc
kháng histamin trong thai kỳ.
Cetirizin bài tiết qua sữa mẹ, vì vậy người cho con bú không nên dùng.
ANH HUONG CUA THUOC ĐÉN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MAY
MOC
Ở một số người bệnh sử dụng cetirizin có hiện tượng ngủ gà, do vậy nên thận trọng khi
lái xe, hoặc vận hành máy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Thuốc được dung nạp tốt. Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất là ngủ gà. Một vài
trường hợp xảy ra các tác dụng không mong muốn nhẹ và thoáng qua như nhức đầu,
chóng mặt, buồn ngủ, lo âu, khô miệng, và các rối loạn nhẹ đường tiêu hóa.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUA LIEU
Khi dùng liều trên 50mg có thể gây ngủ gà. Khi quá liều nghiêm trọng cần gây nôn và
rửa-đạ dày cùng với các phương -pháp hỗ-trợ: Dê nay; chưa cớ thuốc giải độc đặc hiệu:
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1vi x 10 viên nén bao phim.
BẢO QUẢN: Nơi khô, ởnhiệt độ dưới 30 °C, tránh ánh sáng.
HAN DUNG: 36 thang kế từ ngày sản xuất.
Không dùng thuốc khi đã quá hạn sử dụng.
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Ñ/
Nêu cán thêm thông tin, xin hồi ýkiên bác si.
Tránh xa tam tay tré em.
Sản xuất bởi MEDOCHEMIE LTD.
1-10 Constantinoupoleos .
3011 Limassol —Cong Hoa Sip (Chau Au).
PHO CUC TRUONG
Na quyền Yin Chan,
Trang 2
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoleos str
GY -3014 Limagsal
—_&
we)
PSI)

TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
1. Tén san phim: CETIMED®
2. Mô tả sản phẩm: Viên nén bao phim mau trang, tron, hai mặt lỗi, có khắc vạch.
3. Thành phần của thuốc: CETIMED” chứa hoạt chất la Cetirizin dihydroclorid va cdc tá
dược khác bao gồm tinh bột ngô, lactose monohydrat, povidon, magnesi stearat,
hypromellose, propylene glycol, titan dioxid (E171) va talc.
4. Hàm lượng của thuốc: :
Mỗi viên nén bao phim CETIMED” chứa Cetirizin dihydroelorid 10mg.
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Cetirizin được chỉ định trong điều trị triệu chứng trong các trường hợp:
-Viêm mũi dị ứng dai đăng
-Viêm mỗi dị ứng theo mùa
-Mày đay mạn tính vô căn
Cetirizin được xem là an toàn và hiệu quả cho trẻ em với liều từ 5đến 10 mg/ngày tùy theo
độ tudi.
6. Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng?
Dùng đường uống.
Người lớn và trẻ em từ 6tuổi trở lên, uống 1viên 10 mg/ngày hoặc Šmg x2lan/ngay.
Trẻ em từ 2tuổi đến 6tuổi, liều khởi đầu là 2,5mg/ngày. Có thê tăng liều tới 5mg/ngày hay
2,5mg x2lần/ ngày.
Bệnh nhân suy thận: Dùng 12 liều khuyến cáo:
Bệnh nhân suy gan :Dùng 5mg/lần/ ngày Ñ
7. Khi nào không nên dùng thuốc này? ý
Người có tiền sử dị ứng với cetirizin hoặc các thành phần khác của thuốc.
Phụ nữ cho con bú.
8. Tác dụng không mong muốn
Thuốc được dung nạp tốt. Một vài trường hợp xảy ra các tác dụng không mong, muốn nhẹ
và thoáng qua như nhức đầu, chóng mặt, buôn ngủ, lo âu, khô miệng, và các rôi loạn nhẹ
đường tiêu hóa.
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này?
Đến nay chưa thay tuong tac voi cac thuốc khác. Cũng như các thuốc kháng histamine
khác, không uống nhiều rượu khi đang dùng thuốc.
10.Cần làm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Nếu quên uống thuốc, nên uông thuốc ngay sau khi nhớ ra. Liều tiếp theo được uống sau
đó 24 giờ. Không uống bù liều đã quên.
-Cần bảo quản thuốc này như thé nao?
Nơi khô, ởnhiệt độ dưới 30 °C, tránh ánh sáng.
-Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo
Liên lạc với bác sĩ hoặc bệnh viện gần nhất nếu bạn đã dùng thuốc quá liều khuyến cáo.
-Nhà sản xuất và chủ sở hữu giấy phép dang ky san phim: MEDOCHEMIE LTD.
1-10 Constantinoupleos, 3011 Limassol -CH Síp (Châu Âu).
-Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc này
Tuân theo hướng dẫn dùng thuốc của bác sĩ của bạn.
-Khi nào cần tham vẫn bác sỹ: Nếu bạn cảm thấy bất thường khi dùng thuốc, nên liên
lạc với bác sĩ của bạn.
-Ngày xem xét sửa đối lại tờ thông tin cho bệnh nhân:
18.06.2013

MEDOCHEMIE LTD
4-10 Constantinoupoleos str
CY – 3044 Limassol

Ẩn