Thuốc Cetiam Inj. 1g: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCetiam Inj. 1g
Số Đăng KýVN-16869-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefotiam- 1g
Dạng Bào ChếBột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 lọ
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtKyung Dong Pharm Co., Ltd. 535-3, Daeyang-li, Yanggam-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-do
Công ty Đăng kýPharmix Corporation 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-gu, Seoul

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/09/2015Công ty cổ phần Dược-Thiết bị YT Đà Nẵng-DapharcoHộp 10 lọ89000Lọ
03/11/2017Công ty cổ phần Dược liệu TW 2Hộp 10 lọ89000Lọ
22/01/2020Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Việt NamHộp 10 lọ89000Lọ
346/82. Oe
‘CHC

BỘ YTẾ

‘W1
“A1104

e9io
‘0-IBÔoaÁÐ
‘9-BunsEMH
“unÁjj-uIeBBuBA,
Ԡ]
‘P!1
“92
‘WMVHd
9
(BJ,
uteioJa2
ouleAnbe
Bạẹ|,
|J2Hz
uleI)0J92)
(Aouajod)
BỊ
trrrnmmmmnnsrsn212’UIBI0182
5T
TH
LIEHI93 SuIJodsoJeuda2
uun1oads
peo1g
-BueÁaE(
‘£-GEG
NOG
ONNAM
Aqpaunjoeynuew
SỊEIA
0},
XBỊ
u0I]28[u|
10J
12pM0d

NOI1dtH2S3ud
bs
UGC RPRESCRIPTION
DRUG Broad spectrum
cephalosporins
Cetiam
Inj.
1g
Cefotiam.2HŒI………………………………..
10(potency)
(Cefotiam.2HCI
1.139g
equivalent
toCefotiam
1g)
1g
x10
Vials

ỆT
Manufactured
by
KYUNG
DONG
PHARM.
Co.,
Ltd.
535-3,
Daeyang-Li,
Yanggam-Myun,
Hwasung-Si,
Gyeonggi-Do,
Korea.
For
I.V.,
I.M.

Rx-Thuốc
bántheođơn.
CETIAM
Inj.
1g
Thành
phấn:
Mỗilọchứa:
Cefotiam.2HCI
1,139g
tương
ứngvớiCefotiam
1g
Chỉđịnh,
Liểudùng-Cách
dùng,
Thần
trọng,
Chống
chỉđịnh:
Vuilòngxemtờhương
dẫnsử
dụng
kèmtheo
Đường
dùng:
Tiêm
bắp/tiêm
tinhmach.
Bảoquản:
Trong
baobìhoàn
toànkín,ởnhiệt
độdưới
30°C.
Tiêu
chuẩn:
Dược
điểnMỹ32.
Cácthông
tinkhácđề
nghị
xam
trong
tờ
hướng
dẫnsửdụng
kèm
theo.
ĐỌCKỸHƯỚNG
DẪNSỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
ĐỀ XA
TẨMTAY TRẺ
EM
SĐK,
SốlôSX,NSX,
HD:xem“Visa
No.,LotNo.,Mfg.Date,
Exp.Date”
intrênbaobì.
Sảnxuấtbỏi:KYUNG
DONG
PHARM.
Co.,
Ltd
535-3,
Daeyang-Li,
Yanggam-Myun,
Hwasung-Si,
Gyeonggi-Do,
HànQuốc.
Xuấtxứ:HànQuốc
Nhànhập
khẩu:

|N3HqIH2
4O
H2V3H
4O
1nO
d33X
|
102/10/90
:9#
dX3
L10Z/L0/10
:8#
94W
L00fNM:
‘ON107″ONESIA #£dSñ
:NOI1V2I4I93dS
A1I1VnD
8
“2,0
M0|2q
91n|E1@duo)
)EJ9uJE)U02
2I)9U118L
uị810)S
‘JOVYOLS
B
‘(U0JE1)sJuuipe
JE|NOSNWEJJU!
JO3SE2
uỊ)U91p|IL2
pUEUEJUI
‘9BUOðN
‘9u[E2OpI|
SEL2IS
S2I)2UJS9UE
|E20|
8pIJIUE
0}ÁJIAI)ISUaSI9dÁu
Uw0u3
LIMSJUôI]Ec|
‘Saoignue
LÔdnou6
uvodsojeyaso
By}JOWENOJSd
0}AyAnisuasuadAY
UMOUY
YIMSJUBHed
:SNOI1V2IGNIVMLNO2
BỊuietioja2
0}uajeainba
:
WENO,
(ng)
Đị2
B6£¿’}[2HZ
uIEl)oJa2)

Hộp10lọbộtphatiêm

, AN LY 2 QU
an dau L *aMsvà, ”
PHE DUY

m
=e
ao
REE
=
oOaes

89
he
or
©
O
SO
Bộ
7
oo
< 22 “a oS2œ % + ®x Ọ an 3 < 5 fu Au đñ1OO3X ĐNVS 309P91đ4 CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE INDICATIONS:SepsisSubcutaneous abscess, carbuncle, furunculous, furunculosis Osteomyelitis, poe arthritis. s Tonsillitis (peritonsillitis, peritonsillar abscess), bronchitis, bron sis(incase ofinfection), pneumonia, pulmonary abscess, empyema __ Cholangitis, cholecystitis Peritonitis - Pyelonephritis, cystitis, urethritis, prostatitis MeningitisIntrauterine infection, parametritis, bartholinitis Otitis media, sinusitis DOSAGE &ADMINISTRATION: Adults: 0.5to2acefotiam/day, in2-4divided doses, |.V.or|.M. Children: 40to80mgcefotiarn/kg/day, in3-4divided doses, I.V. Thedosage should beadjusted according totheageofthepatient andseventy ofsymptoms. lPRESCRIPTION DRUG Broad spectrum cephalosporins Cetiam hy. 1g Cefotiam.2HGI........................................ 1g(potenncy} (Cefotiam.2HCI 1.139g equivalent toCefofiam 1g) 1gx 10 Vịals Powder for Injection Manufactured by KYUNG DONG PHARM. Co., Ltd. 535-3, Daeyang-Li, Yanggam-Myun, Hwasung-Si, Gyeonggi-Do, Korea. NOLLVaOddOD YAWAY Hd un Og » lt HOR Baz =<820 ¢I 8 uu i z Bm e]é ae ae | 8 3/2 >
8
tế
2
=
§
S
Do
§2
i
g
Zo
5
ai
8
xe
|e
na
o3
3
Fz
sẽ
Ƒ
“in.
Ua
3
Qs
g
224
ysae
988

¡
linh
s3″
;
|ao
ieee
ats
2
Ua
ae
a
sale
i
#
ii
ere
eo
232
Ša

For
L.V.,
I.M.

t3/9+°

216/0 s—
“Thuốc bán theo đơn ”
CETIAM Inj. 1g
(Bột pha tiêm)
THÀNH PHẦN: Mỗi lọchứa:
Cefotiam.2HC]……………………………..«……-.–«.+-+–e 1Ø (hoạt tính)
(Cefotiam.2HC] 1,139g tương ứng với Cefotam 1g)
Ta duoc: Dried Sodium Carbonate.
Doc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến Bác sĩ.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Cefotiam là một cephalosporin thế hệ thứ ba, như những loại cephalosporin và penicillin
khác, diệt vikhuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Nó có hoạt tính trên
một diện rộng các vi khuẩn gram dương và gram âm. Nó có tác dụng tốt trên các vi khuẩn
Gram âm trội hơn các cephalosporin thế hệ 3khác. Nó không có hoạt tính chống lại
Pseudomonas aeruginosa.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC: h/⁄ụ
Sau khi tiêm bắp 1g cefotiam, nồng độ đỉnh trung bình là 16,6 +5,1 ug/ml đạt được sau khi
dùng thuốc 0,75-1 giờ. Sau khi tiêm tĩnh mạch các liều 0,5g, 1g, và 2g cefotiam, độ thanh
thải huyết tương toàn phần trung bình lần lượt là26,8 +2,7, 22,8 +0,8, va 17,8 +0,9 I/h; thời
gian bán huỷ thải trừ lần lượt là 54 +0,1, 68 +15, và 9§ +36 phút; và độ thanh thải ởthận
lần lượt là 16,0 +2,9, 13,3 +1,4, và 11,3 +2,6 1⁄h.
Khoảng 40% cefotiam gắn kết với protein huyết tương.
MÔ TẢ: Lọ thuỷ tỉnh chứa bột trắng đến vàng nhạt.
CHÍ ĐỊNH:
1.Các chủng vikhuẩn nhạy cảm:
Staphylococcus, Streptococcus (ngoại trừ Enterococcus), Streptococcus pneumonia,
Hemophilus influenza, Escherichia coli, Klebsiella, Enterobacter, Citrobacter, Proteus
mirabilis, Proteus vularis, Proteus rettgeri, Proteus morganil.
2._Chi dinh:
Cefotiam được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng gây bởi các vi khuẩn nhạy cẩm
Với cefotiam sau:
-Áp xe dưới da, nhọt độc, có nhiều nhọt, bệnh nhọt
-Viêm xương tuỷ, viêm khớp sinh mủ
-Viêm amiđan (viêm quanh amiđan, áp xe quanh amiđan), viêm phế quản, giãn phế quản
(trong trường hợp nhiễm trùng), viêm phổi, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi
-Viêm đường mật, viêm túi mật
-Viêm màng bụng
-Viêm thận-bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm tuyến tiền liệt
-Viêm màng não
-Nhiễm khuẩn trong tử cung, viêm mô cận tửcung, viêm tuyến Batholin
-Viêm tai giữa, viêm xoang

LIEU DUNG VA CACH DUNG:
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Liều dùng:
Người lớn: 0,5g -2g cefotiam mỗi ngày, chia lam 2-4 lần, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
Trẻ em: 40mg -80mg cefotiam/kg/ngày, chia làm 3-4 lần, tiêm tĩnh mạch.
Liễu nên được điều chỉnh theo tuổi bệnh nhân và mức độ trầm trọng của triệu chứng bệnh.
Cách dùng:
Đường tiêm tĩnh mạch:
-Tiêm tĩnh mạch: Thuốc dùng tiêm tĩnh mạch nên được pha với nước cất pha tiêm, dung
dịch natri clorid 0,9% hoặc dung dịch glucose 5%.
-Truyền nhỏ giọt tĩnh mạch: Thuốc được pha loãng với các dung dịch tiêm truyền như dung
dịch glucose, dung dịch điện giải (dịch truyền natri clorid 0,9%, dịch truyền Ringer và dịch
truyền Ringer lacta). Người lớn: truyền trong khoảng thời gian 30-120 phút. Trẻ em:
truyền trong khoảng thời gian 30-60 phút.
Thuốc dùng truyền nh mạch không nên sử dụng nước cất pha tiêm.
Đường tiêm bắp: kuZ⁄
-Mỗi lọnên pha loãng với 3ml dung dịch thuốc tiêm Lidocain hydrochlorid 0,5%.
-Thuốc chỉ tiêm bắp khi không thể tiêm tĩnh mạch. Không tiêm bắp cho tré em.
Tương ky: Việc phối hợp cefotiam hydrochloride với bromhexine hydrochloride 2mg/ml,
dipyridamole 10 mg/2ml va gabexate mesilate 100mg/lọ cho thấy dung dịch bịđục.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân được biết quá mẫn với cefotiam hoặc nhóm kháng sinh cephalosporin.
Bệnh
nhân được biết quá mẫn với thuốc gây tê anilid nhưlidocain.
Trẻ sơ sinh, nhũ nhỉ và trẻ em (trong trường hợp dùng đường tiêm bắp).
THẬN TRỌNG:
Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân sau:
-Bệnh nhân có phản ứng quá mẫn trước đó với penicillin.
-Bệnh nhân suy thận nặng.
Thuốc chỉ nên dùng sau khi đã xác định tính mẫn cẩm để ngăn ngừa phát sinh những vi
khuẩn kháng thuốc.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sử dune cho phụ nữcó thai:
Vì chưa xác định được độ an toàn của thuốc đối với người mang thai, do đó, chỉ nên dùng
Cetiam trong thời gian mang thai khi những lợi ích dự kiến mang lại vượt hơn hẳn những rủi
ro có thể xảy ra.
Sử dụng trong thời sian cho con bú:
Hiện chưa rõ Cetiam có bài tiết qua sữa hay không. Trong thời gian điều trị với Cetiam, nên
tạm ngừng cho con bú.
SỬ DỤNG QUA LIEU:
Các biểu hiện của quá liều gồm buồn nôn, nôn, khó chịu thượng vị, tiêu chẩy và co giật. Do
không có chất giải độc đặc hiệu, điều trị chủ yếu làđiều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Nên ngưng dùng thuốc và dùng thuốc chồng co giật nếu cơn động kinh xảy ra.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không có.
PHẢN ỨNG PHỤ:
Sốc: Theo dõi cẩn thận vì sốc hiếm khi xảy ra. Ngưng dùng thuốc nếu khó thở, thở khò khè,
hoa mắt, muôn đại tiện, ùtai, đổ mồ hôi xẩy ra.
Quá mẫn: Ngưng thuốc nếu phát ban, mề đay, ban đỏ, ngứa, phát sốt, sưng ubạch huyết, đau
khớp xảy ra.
Da: Theo dõi cẩn thận và ngưng thuốc nếu hội chứng Stevens-Johnson, hoại tửda nhiễm độc
xay ra.
Máu: Đôi khi xây ra thiếu máu, giảm bạch cầu hạt-huyết, tăng bạch cầu wa eosin, giảm
lượng tiểu cầu và hiếm khi xẩy ra giảm toàn huyết cầu, thiếu máu tán huyết.
Gan: Đôi khi tăng AST, ALT, ALP va hiém khi xảy ra vàng da, tang LDH, y-GTP. holy
Thận: Theo dõi cẩn thận vì suy thận nặng như suy thận cấp hiếm khi xảy ra.
Tiêu hoá: Viêm kết tràng nặng như viêm kết tràng màng giả với đại tiện phân có máu có thể
hiếm xảy ra. Ngưng thuốc nếu đau bụng, tiêu chẩy thường xuyên xảy ra.
Hô hấp: Ngưng thuốc nếu viêm phổi mô kẽ, hội chứng PIE (hội chứng thâm nhiễm phổi với
sự tăng bạch cầu ưa eosin) kèm sốt, ho, khó thở, tăng bạch cầu ưa eosin xảy ra.
Hệ thần kinh trung ương: Co giật có thể xảy ra nếu bệnh nhân suy thận dùng quá liều.
Bội nhiễm: Viêm miệng, bệnh nấm Candida có thể hiếm xẩy ra.
Bệnh thiếu vitamin: Thiếu hụt vitamin K (giảm prothrombin huyết, có khuynh hướng chảy
máu), thiếu hụt vitamin nhóm B(viêm lưỡi, viêm miệng, chán ăn, viêm dây thần kinh…) có
thể hiếm xảy ra.
Các phản ứng không mong muốn khác: Hoa mắt, đau đầu, khó chịu, liệt có thể hiếm xẩy ra.

Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Sự suy thận có thể tăng khi dùng đồng thời với các thuốc sau: các kháng sinh cephalosporin
khác và các thuốc lợi tiểu như furosemid.
TRÌNH BAY: Hép 10 lo (1g x10 lọ).
BAO QUAN:
Bảo quản trong bao bìhoàn toàn kín ởnhiệt độ dưới 30°C. Để xa tầm tay trẻ em.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từngày sản xuất (lọ bột).
Thuốc pha xong nên sử dụng ngay. Các dung dịch thuốc đã pha với nước cất pha tiêm giữ
được độ ổn định trong vòng 7ngày khi bảo quản trong tủ lạnh (2-8°C).
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Dược điển Mỹ 32.

Sản xuất bởi: Giám đốc cơ sở đăng ký thuốc
PHARMIX ORPORATION
/-Ñlyyor Hwasurk: Si, Gyeanyat- -Do, Korea. ax:8Q-339- Le 0990 4
Si,
3
an 4 %

535-3, Daeya Tel:82-339. 7.0990.
ee iy

Presidént/ SANG KOO LEE
PHO CỤC TRƯỞNG
Now „ôn Vain Chants

Ẩn