Thuốc Cetecocensamin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCetecocensamin
Số Đăng KýVD-21775-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngGlucosamin sulfat (tương đương 394 mg glucosamin base) – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiLọ 100 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/09/2015Công ty cổ phần dược TW3Lọ 100 viên, Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên1150Viên
%5>
SS = = a?
BO Y TE
Ý DƯỢC °
C QUAN L
A
CỤ
ĐẤP 1.
Mẫu
nhãn
hộp
10
vỉ:

Glucosamin
sulfat
500
mg
A
DUYET

A
HE
Lan d4u:.44./4.
“a

Sản
xuất
tại
CÔNG
TYTNHH
MTV
DƯỢC
TW
3

115
Ngô
GiaTự-Phường
HảiChâu
1
DUOC
Quận
Hải
Châu
-Thành
phố
Đà Nẵng
TRUNG
UỐNG3

THANH
PHAN
Glueosamin
sulfat……………..
Tin
ĐỂXÃTÂMTAYTREEM
mẽ.
6
ieee)
ĐỌCKỸHƯỚNG
DẪNSỬDỤNG
TRUỐC
KHIDÙNG
TAcr
a
ae
BAOQUANONHIET
BODUO!
30°C
8
TRÁNH
ÂM,TR.
ANHSANG
TRUC
TIEP
NH,
CHONG
CHi
H,CÁCH
DUNG,
LIEU
DUNG:
xindoc
toahướng
dẫn.
“`
=

Glucosamin
sulfat
500
mg
q
|
Manufactured
by
CONG
TYTNHHMTV
DUOC
TW
3
2e
115
Ngo
Gia
TuStreet
-HaiChau
1Ward
URC
HalChau
District
-DaNang
Clty
RUS

COMPOSIT
KEEP
OUTOFREACH
OFCHILDREN
Glucosamin
s
=
mm0a.)
READ
THEDIRECTIONS
CAREFULLY
BEFORE
USE
alent
194
mgGlucosamin
base)
STORE
ATTEMPERATURES
BELOW
3
1capsule
PROTECT
FROM
MOISTURE,
PROTECT
FRO!
TY
DI
TT
nì-l
DOSAGE:
|
|
Read
theleaflet
Inside
|
a

Glucosamin
sulfal….

MAU
NHAN
THUOC
2.
Mau
nhan
vi:
3.
Mẫu
nhãn
lọ:
500mg
(tương
đương
với394mgGucosamin
base)
~=”
CetecoCensamin
Tadugc
vuađủ…..

CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈĐỊNH
CÁCH
DUNG,
LIEU
DUNG:
Xindoctoahướng
dẫn.
ĐỂXATẮMTAYTREEM
BOCK¥HUONG
DANSỬDỤNGTRƯỚC
KHIDUNG
BAOQUANỞNHỆT
ĐỘDƯỚI37C
TRANH
ÂM,TRÁNH
ẢNHSANGTRYCTIEP |
AM

Lọ100
viên
nang
cứng
Glucosamin
sulfat
500
mg
COMPISITION:Glucosamin
sulfat.
(equivalent
394mgpeer
base)
|
Excipicents…
capsule
INDICATIONS,
“CONTRAINDICATIONS,
DOSAGE:Aead
theleaflet
inside

REGNOMEEPOUTOFREACHOFCHILDREN
READ
THEDIRECTIONS
CAREFULLY
BEFORE
USE
‘STORE
ATTEMPERATURES
BELOW
37°C
PROTECT
FROWMOXSTURE,
PROTECT
FROM
LIGHT
3046SX/Batch
No
ReSX/MIg
Cale:
HD/Exp
Date

MAU
NHAN
THUOC
4.
Mẫu
nhãn
hộp
5
vỉ:
i
5.
Mẫu
nhãn
hộp
3
vỉ:
Hộp
5vĩx10viên
nang
cứng
G
M
P
|
Hộp
3vÏx10viên
nang
cứng
GMP
CetecoCENSAMIN
CetecoCENSAMIN
Seen
nee
Glucosamin
sulfat
500
mg
“@
.
San
xuất
tại
CÔNG
TYTNHH
MTV
DƯỢCTW
3

115Ngõ
Gia
Tự-Phường
HảiChâu
1
DUOC
Quận
HảiChâu
-Thành
phế
ĐảNẵng
TRƯNG
UỐNG
3

Sản
xuất
tại
CÔNG
TYTNHH
MTV
DƯỢC
TW3
he
115Ngô
GiaTự-Phường
HảiChâu
1
DUOC
Quận
HảiChâu
-Thành
phổ
ĐàNẵng
TUNG
GONE?
gay SX/Mfg.Date: SốlôSX/Batch No:

II)
02-7
Tảdược
vừa
Tnhh
1
CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
CÁCH
DUNG,
LIEU
DUNG:
Xindoc
toahướng
dẫn.
Box
of3bllstere
x10capsules
GMP
CetecoCENSAMIN Glucosamin
sulfat
500
mg

Box
of5blisters
x10capsules
GMP
CetecoCENSAMIN Glucosamin
sulfat
500
mg
“@
Manufactured
by
CONG
TYTNHH
MTV
DUOC
TW3
115Ngo
GiaTuStreet
-HaiChau
1Ward
Br
HaiChau
Diatrict
-Oa Nang
City
TRMQ
UỐNG3

“@
Manufactured
by
CONG
TYTNHH
MTV
DUOC
TW3

115
Ngo
GiaTuStreet
-HaiChau
1Ward
DUOC
HaiChau
District
-DaNang
Clty
TRUMG
JONG
}

READ
THE
PROTECT
FRO!

INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
DOSAGE:
Read
theIeafle1
inside.

SốlôSX/Batch No: Ngày SX/Mfg.Date: HD/Exp.Date:

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Viên nang cứng CETECOCENSAMIN
Thanh phan:
Glucosamin sulfat 500 mg
(tương đương với 394 mg Glucosamin base)
Tá dược: Tỉnh bộtngô vở 1viên.
Dược lực học: Glucosamin tham gia quá trình chuyển hoá tổng hợp nên thành phần của sụn
khớp. Nó là một amino -monosaccharid, nguyên liệu để tổng hợp proteoglycan, khi vào trong
cơ thể nó kích thích tế bào ở sụn khớp tăng tổng hợp và trùng hợp nên cau tric proteoglycan
bình thường. Kết quả của quá trình trùng hợp là muco -polysaccharid, thành phần cơ bản cau
tạo nênđầu sun khép. Glucosamin đồng thời ức chế các enzym phá huỷ sụn khớp như
collagenase, phospholinase A2 và giảm các gốc tự do superoxid phá huỷ các tế bào sinh sụn.
Glucosamin con kích thích sinh sản mô liên kết của xương, giảm quá trình mất calci của
xương. Do glucosamin làm tăng sản xuất nhày dịch khớp nên tăng độ nhớt, tăng khả năng bôi
trơn của dịch khớp, vì thế không những giảm triệu chứng của thoái hoá khớp (đau, khó vận .
động) mà còn ngăn chặn quá trình thoái hoá khớp, ngăn chặn bệnh tiến triển. ha
Dược động học: Glucosamin được hấp thụ rất tốt sau khi uống (qua nghién ctu cho/t ay
thuốc được hấp thu 90-98%) mặc dù việc sử dụng ølucosamin ngoài đường ruột cho nỗng độ
thuốc trong huyết tương cao gấp 5 lần đường uống. Trong các thử nghiệm trên người và động
vật, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp glucosamin có đánh dấu đồng vị phóng xạ đã cho thấy thời
gian bán thải của thuốc là 13 phút (lúc đầu). Sự gắn kết của ơvà Bglobulin trong huyết tương
bắt đầu ở phút thứ 20 sau khi dùng thuốc, đạt đến nồng độ đỉnh sau 8 dén 10 giờ và sau đó
giảm dần với thời gian bán thải là 2,9 ngày. Một điều thú vị là glucosamin được hấp thu chủ
động ở các khớp và một số mô khác, trong khi đó
cơ chế phân bố chủ yếu của đa số các tế bào
và mô trong cơ thể là khuyếch tán thụ động. Glucosamin có thể qua được hàng rào máu-hoạt
dịch và mặc dù nồng độ thuốc trong huyết thanh khi uống thấp hơn khi tiêm, tính chat duoc
động học của glucosamin khi uống vẫn giống như tính chất động học của thuốc sau khi tiêm _
sau hiệu ứng vượt qua lần đầu của gan. Glucosamin được thải trừ qua nước tiểu và phân.
Chỉ định: Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình.
Cách dùng -Liều dùng: Dùng cho người trên l8 tuôi
Uống từ 1250 mg đến 1500 mg glucosamin base /ngày, chia 3 lần. Có thể dùng đơn độc ==ZZ
Glucosamin hoặc phối hợp với thuốc khác như Chondroitin 1200 mg /ngày.
Thời gian dùng thuốc tuỳ thuộc vào cá thể, ít nhất dùng liên tục trong 2-3 tháng để đảm bảo
hiệu quả điều trị
Chống chỉ định: Người mẫn cảm với thuốc, người không dung nạp Sulfr, phụ nữ có thai và
cho con bú. Trẻ em, trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu về độ an toàn và hiệu quả
điều trị.
Thận trọng:
-Khi điều trị các bệnh mãn tính cần xem xét các khả năng sau:
+ Khi áp dụng phác đồ điều trị lâu dài cần tiến hành các xét nghiệm lâm sàng định kỳ: Thử |
nước tiểu, xét nghiệm máu, xét nghiệm chức năng gan.

+Nên xem xét các phương pháp điều trị khác với việc dùng thuốc.
-Khi điều trị các bệnh cấp tính cần xem xét các khả năng sau:
+ Cần theo dõi bệnh nhân trong trường hợp viêm cấp tính.
+ Tránh dùng 1loại thuốc trong 1thời gian dài.
+ Không dùng chung vớicác thuốc kháng viêm, giảm đau khác.
-Lưu ý đến các tác dụng phụ khi dùng thuốc cho trẻ em và người lớn tuổi; nên dùng thuốc với
liều thấp nhất có tác dụng trị liệu.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không có ảnh hưởng gì.
Tác động không mong muốn của thuốc:
-Gluecosamin thuộc nhóm carbohydrat, dù không trực tiếp gây tăng đường huyết nhưng có thé
ảnh hưởng lên sự bài tiết insulin, vì thế cần theo dõi đường huyết thường xuyên trên những
bệnh nhân đái tháo đường.
– Hiém gap: Rối loạn tiêu hóa (đầy hơi, buồn nôn, biếng ăn).
Tương tác thuốc:
Không nên kết hợp đồng thời thuốc này với các thuốc kháng viêm, giảm đau.
Sử dụng quá liều: Báo ngay cho bác sĩ khi bị quá liều.
Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30C, tránh âm, tránh ánh sáng trực tiếp.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Quy cách đóng gói: Hộp 3, 5,10 vi x 10 viên. Lọ 100 viên
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất VW~
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thuốc được sản xuất tại CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3
115 Ngô Gia Tự -Phường Hải Châu l
– Quận Hải Châu -TP. Đà Nẵng.
Tel: 0511.3830202 Fax:0511.3822767 Email: ceteco.us2013@yahoo.com

Ẩn