Thuốc Cetecocensamin fort: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCetecocensamin fort
Số Đăng KýVD-21776-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngGlucosamin sulfat (tương đương 592 mg glucosamin base) – 750 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiLọ 100 viên, Hộp 3 vỉ x10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/09/2015Công ty cổ phần dược TW3Lọ 100 viên, Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên1300Viên
Hộp
10vỈx10viên
nén bao
phim
GMP

Sản
xuất
tại
CÔNG
TYTNHH
MTV
DƯỢC
TW3
115Ngõ
GiaTự-Phường
HảiChâu
1
BYOC
Quận
HalChau
-Thanh
phéDa
Nang

Box
of10blisters
x 10
film
coated
tablets
GMP
CetecoCensamin
Glucosamin
sulfat
750
mg
CUC QUAN LY DUOC

HalChau
District
-DaNang
City
2.
Mau
nhan
vi:

ĐỂXATẮMTÂYTREEM
“@
Manufactured
by
BỌC
KỸ
mẽ.
CONG
TYTNHH
MTV
DUOC
TW3
BẢOQUẢNỞNHIỆT
Wms
115
Nae
GiaTuStroet
-HalChau
1Ward
TRÁNH
ẤM,TRÁNH
ÁNHSÁNG
TRỰCTIẾP

MẪU
NHÃN
THUÓC 3.
Mẫu
nhãn
lọ: Lọ100viên
nénbao
phim
cone
750mg
592mgGlucosamin
base)
cia
ĐỊNH,
CHONG
CHỈ
7
oe
CetecoCensam
Ỉn
CACH
DUNG,
LIEU
DUNG:
Glucosamin
sulfat
750
mg
Xinđọctoahướng
dẫn.

|

ee
17
v00t
00
seeinSD
Mg
{equivalent
592mgGlucosamin
base)
Erciniarits…..
mm…
….
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
DOSAGE:
Read
theleatiet
inside
REGNO; KEEPOUTOFREACH
OFCHILDREN
READTHEDIRECTIONS
CAREFULLY
BEFORE
USE
STORE
ATTEMPERATURES
BELOW
30°C
PROTECT
FROMMOISTURE,
PROTECT
FROWLIGHT
cea
nme
Ig.Dale:
H/Èxp
Date:

MAU
NHÃN
THUỐC
4.
Mẫu
nhãn
hộp
5
vỉ:
5.
Mẫu
nhãn
hộp
3
vỉ:

Hộp
5vỉx10viên
nén
bao
phim
GMP
CetecoCensamin
Glucosamin
sulfat
750
mg
Hộp3vỉx10viên
nén
bao
phim
GMP
CetecoCensamin
Glucosamin
sulfat
750
mg

“aa
Sản
xuất
tại
CÔNG
TYTNHH
MTV
DƯỢC
TW
3

115NgôGia
Tự-Phường
Hải
Châu

Quận
HảiChâu
-Thành
phố
Đã Nẵng

h4
Sản
xuất
tại
si
CÔNG
TYTNHH
MTV
DƯỢC
TW
3
115Ngô
GiaTự-Phường
HaiChau
1
tenn
Quận
HảiChâu
-Thành
phố
BdNing

Box
of5blisters
x10fllm
coated
tablets
GMP
CetecoCensamin
Glucosamin
sulfat
750
mg

Box
of3blisters
x10film
coated
tablets
—.
GMP
|
CetecoCensamin
Glucosamin
sulfat
750
mg

Manufactured
by
ra
ae
CONG
TYTNHH
MTV
DUOC
TW3
“a
Manufactured
hy
115Ngo
GiaTuStreet
-HaiChau
1Ward
QUO
HaiChau
District
-DaNang
Clty
CONG
TY
TNHH
MTV
DUOC
TW
3
115NgoGia
TuStreet
-HaiChau
1Ward
Me
Hai
Chau
District
-DaNang City

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Vién nén bao phim CETECOCENSAMIN FORT
Thanh phan:
Glucosamin sulfat 750 mg
(tương đương với 592 mg Glucosamin base)
Tá dược: Avicel 101, tinh bột ngô, tính bột sẵn, gelatin, Magnesi stearat, Aerosil, Talc,
HPMC 606, PEG 6000, Titan dioxyd, Ethanol 96%, nước CẤT……………… vd 1vién.
Dược lực học:
– Glucosamin tham gia quá trình chuyển hoá tổng hợp nên thành phần của sụn khớp. Nó là
một amino- monosaccharid, nguyên liệu để tổng hợp proteoglycan, khi vào trong cơ thể nó
kích thích tế bào ở sụn khớp tăng tổng hợp và trùng hợp nên cầu trúc proteoglycan bình
thường. Kết quả của quá trình trùng hợp là muco – polysaccharid, thành phần cơ bản cầu tạo
nên đầu sụn khớp. Glucosamin đồng thời ức chế các enzym phá huỷ sụn khớp nh

collagenase, phospholinase A2 và giảm các gốc tự do superoxid phá huỷ các tế bào sinh s
Glucosamin còn kích thích sinh sản mô liên kết của xương, giảm quá trình mat calci ¢
của dịch khớp, vi thế không những giảm triệu chứng của thoái hoá khớp (đau, khó vận
động), mà còn ngăn chặn quá trình thoái hoá khớp, ngăn chặn bệnh tiến triển.
Dược động học: Glucosamin được hấp thụ rấttốt sau khi uống (qua nghiên cứu cho thấy
thuốc được hấp thu 90-98%) mặc đù việc sử dụng glucosamin ngoài đường ruột cho nồng độ
thuốc trong huyết tương cao gấp 5 lần đường uống. Trong các thử nghiệm trên người và
động vật, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp glucosamin có đánh dấu đồng vị phóng xạ
đã cho a
thấy thời gian bán thải của thuốc là 13 phút (lúc đầu). Sự gắn kết của a va B globulin trong
huyết tương bắt đầu ở phút thứ 20 sau khi dùng thuốc, đạt đến nồng độ đỉnh sau 8 đến 10
giờ và sau đó giảm dần với thời gian bán thải là 2,9 ngày. Một điều thú vị làglucosamin
được hấp thu chủ động ở các khớp và một số mô khác, trong khi đócơ chế phân bố chủ yếu
của đa số các tế bào và mô trong cơ thể là khuyếch tán thụ động. Glucosamin có thể qua
được hàng rào máu-hoạt dịch và mặc dù nồng độ thuốc trong huyết thanh khi uống thấp hơn
khi tiêm, tính chất được động học của glucosamin khi uống vẫn giống như tính chất động
học của thuốc sau khi tiêm sau hiệu ứng vượt qua lần đầu của gan. Glucosamin được thải trừ
qua nước tiêu và phân.
Chỉ định: Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình.
Cách dùng –Liều dùng: Dùng cho người trên l8 tudi:
Uống từ 1250 mg đến 1500 mg glucosamin base /ngày, chia 3 lần. Có thể dùng đơn độc
Glucosamin hoặc phối hợp với thuốc khác như Chondroitin 1200 mg /ngày.
Thời gian dùng thuốc tuỳ thuộc vào cá thể, ít nhất dùng liên tục trong 2-3 tháng để đảm bảo
hiệu quả điều trị.
Chống chỉ định: Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, trẻ vị thành niên dưới l8 tuổi do
chưa có số liệu về độ an toàn và hiệu quả điều trị.
Thận trọng:

-Khi điều trị các bệnh mãn tính cần xem xét các khả năng sau:
+ Khi áp đụng phác đồ điều trị lâu dài cần tiến hành các xét nghiệm lâm sàng định kỳ: Thử
nước tiểu, xét nghiệm máu, xét nghiệm chức năng gan.
+ Nên xem xét các phương pháp điều trị khác với việc dùng thuốc.
–Khi điều trị các bệnh cấp tính cần xem xét các khả năng sau:
+ Cần theo dõi bệnh nhân trong trường hợp viêm cấp tính.
+ Tránh dùng I1 loại thuốc trong I thời gian dài.
+ Không dùng chung với các thuốc kháng viêm, giảm đau khác.
– Luu y đến các tác dụng phụ khi dùng thuốc cho trẻ em và người lớn tuổi; nên dùng thuốc
với liều thấp nhất có tác dụng trị liệu.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không có ảnh hưởng gì.
Tác động không mong muốn của thuốc: “a
-Glucosamin thuộc nhóm carbohydrat, dù không trực tiếp gây tăng đường huyết nhufig “a
ì +ˆ
thể ảnh hưởng lên sự bài tiết insulin, vì thế cần theo đõi đường huyết thường xuyéHmeén=

những bệnh nhân đái tháo đường.
-Hiém gap: Rối loạn tiêu hóa (đầy hơi, buỗn nôn, biếng ăn).
Tương tác thuốc:
Không nên kết hợp đồng thời thuốc này với các thuốc kháng viêm, giảm đau.
Sử dụng quá liều: Báo ngay cho bác sĩ khi bị quá liều.
Bao quan: Nhiệt độ dưới 30°C, tránh âm, tránh ánh sáng trực tiếp.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Quy cách đóng gói: Hộp 3, 5,10 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngày sản xuất
Dé xa tam tay tré em
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dung
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụn
Thuốc được sản xuất tại CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3
115 Ngô Gia Tự -Phường Hải Châu I-Quận Hải Châu -TP. Đà Nẵng
Tel: 0511.3830202 Fax: 0511.3822767 Email: ceteco.us2013@yahoo.com

Ẩn