Thuốc Ceteco glucosamin – S: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCeteco glucosamin – S
Số Đăng KýVD-22019-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngGlucosamin sulfat – 500mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/09/2015Công ty cổ phần dược TW3Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên1150Viên
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3
***@„ƒT.œ***
HO SO MAU NHAN
VIEN NANG CUNG
CETECO GLUCOSAMIN-S
Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3
115 Ngô Gia Tự -Phường Hải Châu 1- Quan Hai Chau -Thanh phố Đà Nẵng
Tel: 0511.3830202 Fax: 0511.3822767
Email: ceteco.us2013@yahoo.com
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3
115 Ngô Gia Tự -Phường Hải Châu 1- Quận Hải Châu -Thành phố Đà Nẵng
Tel: 0511.3830202 Fax:0511.3822767
Email: ceteco.us2013@yahoo.com

ae
MAU
NHAN
THUOC 2.
Mau
nhan
vi:

1.
Mẫu
nhãn
hộp
10
vi:
Hộp
10vỉx 10
viên
nang
cứng
GMP
®#2/-n94(LUCOSAMIN-S

°
E=
S
Glucosamin
sulfat
500
mg
‹=]-
a
ae
Byes
SE
|
aa
Y
bề
z28
Hs.
=
8=s
—_—
`:
Sản
xuất
tại
S”e
1A
=sš:
HMTV
DƯỢC
TW
3

>
Z
`=
D
xPhường
HảiChâu
1

=
4
6
|
œ=Tz
c^-
=e
cy
=
|
S|
te
CV
g1
Renee
==
:
|
Re
2
ĐỂXãTÁI
pa
~=
0cKÝHƯỚNG
DẦN
SL
<< = j TRÁNH ÂM, T od ,CÁCH DÙNG >
!!5Ngó
GiaTự-Phường
HảiChâu
1
DUỢC,.
Quận
HảiChâu
-Thành
phố
ĐàNẵng
Bnet
Ngày SX/Mfg.Date: HD/Exp.Date:
SốlôSX/Batch No:

SốlôSX/Batch No: Ngày SX/Mfg.Date HD/Exp.Date:

THÀNH
PHAN
Glucosamin
sulfat………
500
mg
: DE
XATAUTAY
TRE
EM
:
(tương
đương
với394
aeGlucosamin
base)
DOCK
nh
Crt
..500
mg
a
DE
TAM
TAY
TREEl4
ừa
đủ
„viên
TRANH
AU,TRÁNH
ANH
Glucosamin
base)
St
Top
bua,
ho
CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
CÁCH
DÙNG
Tviến
TRANH
AU,TRANH
ANH
SANGTRYC
TIẾP
|
LIEU
DÙNG:
Xin
đọc
toahướng
dẫn.
SỐIGRce,
No;
iĐỊNH,
CÁCH
DÙNG
Đạt
TCCS
=

:
=



|1

toa
hướng
dẫn.
SĐK/Rog.
No:
G[ |

Box
of5blisters
x10capsules
GMP
0
5i10jGLUCOSAMIN-S
Glucosamin
sulfat
500
mg
F
|
|
|
|
“@
Manufactured
by
|
|
CONG
TYTNHH
MTV
DUOC
TW3
|
XS.
115Ngo
GiaTuStreet
-HalChau
1Ward
`
DUOC
HaiChau
District
-DaNang
City
“@
Manufactured
by


joo
“7c
co
CC
CC
ng
UỢ
CONG
TYTNHH
MTV
DUOC
TW
3
=
me
2
kL
ee
Dine,
115
Ngo
Gia
TuStreet
-HalChau
1Ward
COMPOSITION:
|
|Ceteco
GLUCOSAMIN Glucosamin
sulfat
500
mg

HaiChau
District
-DaNang
City
Glucosamin
sulfa
„500
mg,
nh
th
KT
—————
ik
Oa
es
chi
(equivalent
394
mgGlucosamin
base)
CTIONS
USE
|
eee
=
`
Exciplens
„q8…
„1CApSU]6
PROTECT
FROU
MOSTURE
PROTECT
FROM
LGHT
|
COMPOSITION;
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
Glue
DOSAGE:
Read
the|
side.
i|

isuteae
SulfaI…………..,…..
lyerteeroil
500
mg
KEEP
OUTOFREACH
OFCHILOREN
|
:
quivalent
394
mg
Glucosamin
base)
READ
THEDIRECTIONS
CAREFULLY
BEFORE
USE
|
:
Excipients
..q.s..
Aicapsille
STORE
ATTEMPERATURES
BELOW
30°C
regis
INDICATIONS,
CONTRAINDICATION,
PROTECT
MOISTURE,
PROTECT
FROM
LIGHT

DOSAGE:
Read
theleaflet
inside,

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Viên nang cứng CETECO GLUCOSAMIN-S
Thành phần:
Glucosamin sulfat 500 mg
(tương đương với 394 mg Glucosamin base)
Tá dược: Tỉnh bột ngô vừa đủ 1viên nang cứng.
Dược lực học: Glucosamin tham gia quá trình chuyển hoá tổng hợp nên thành phần của sụn
khớp. Nó là một amino -monosaccharid, nguyên liệu dé tong hop proteoglycan, khi vào trong cơ
thể nó kích thích tế bào ở sụn khớp tăng tổng hợp và trùng hợp nên cấu trúc proteoglycan bình
thường. Kết quả của quá trình trùng hợp là muco -polysaccharid, thành phần cơ bản cấu tạo nên

đầu sụn khớp. Glucosamin đồng thời ức chế các enzym phá huỷ sụn khớp như collagenase đó
phospholinase A2 và giảm các gốc tự do superoxid phá huỷ các tế bào sinh sụn. Glucosamin œ
kích thích sinh sản mô liên kết của xương, giảm quá trình mất calci của xương. Do glucos
làm tăng sản xuất nhầy dịch khớp nên tăng độ nhớt, tăng khả năng bôi trơn của dịch khớp, vì
không những giảm triệu chứng của thoái hoá khớp (đau, khó vận động) mà còn ngănchặn quá
trình thoái hoá khớp, ngăn chặn bệnh tiến triển.
Dược động học: Glucosamin được hấp thụ rất tốt sau khi uống (qua nghiên cứu cho thấy thuốc
được hấp thu 90-98%) mặc dù việc sử dụng glucosamin ngoài đường ruột cho nồng độ thuốc
trong huyết tương cao gấp 5lần đường uống. Trong các thử nghiệm trên người và động vật, tiêm
tĩnh mạch hoặc tiêm bắp glucosamin có đánh dấu đồng vị phóng xạ đã cho thấy thời gian bán thải
của thuốc là 13 phút (lúc đầu). Sự gần kết của ơ và Bglobulin trong huyết tương bắt đầu ở phút
thứ 20 sau khi dùng thuốc, đạt đến nồng độ đỉnh sau 8 đến 10 giờ và sau đó giảm dần với thời
gian bán thải là 2,9 ngày. Một điều thú vị làglucosamin được hấp thu chủ động ở các khớp và a

mot số mô khác, trong khi đó cơ chế phân bố chủ yếu của đa số các tế bào và mô trong cơ thể là SA
khuyếch tán thụ động. Glucosamin có thể qua được hàng rào máu-hoạt dịch và mặc dù nồng độ `
thuốc trong huyết thanh khi uống thấp hơn khi tiêm, tính chất dược động học của glucosamin khi
uống vẫn giống như tính chất động học của thuốc sau khi tiêm sau hiệu ứng vượt qua lần đầu của
gan. Glucosamin được thải trừ qua nước tiểu và Doane
Chi dinh: Giam triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình.
Cách dùng – Liều dùng: Dùng cho người trên l8 tuổi
Uống từ 1250 mg đến 1500 mg glucosamin base/ngay, chia 3 lần. Có thể dùng đơn độc
Glucosamin hoặc phối hợp với thuốc khác như Chondroitin 1200 mg /ngày.
Thời gian dùng thuốc tuỳ thuộc vào cá thể, ít nhất dùng liên tục trong 2-3 tháng dé đảm bảo hiệu
quả điều trị

Chống chỉ định:
Người mẫn cảm với thuốc, người không dung nạp Sulfur, phụ nữ có thai và cho con bú. Trẻem,
trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu về độ an toàn và hiệu quả điều trị.
Thận trọng:
-Khi điều trị các bệnh mãn tính cần xem xét các khả năng sau:
+ Khi áp dụng phác đồ điều trị lâu dài cần tiến hành các xét nghiệm lâm sàng định kỳ: Thử nước
tiểu, xét nghiệm máu, xét nghiệm chức năng gan.
+Nên xem xét các phương pháp điều trị khác với việc dùng thuốc.
-Khi điều trị các bệnh cấp tính cần xem xét các khả năng sau:
+ Cần theo dõi bệnh nhân trong trường hợp viêm cấp tính.
+ Tránh dùng 1loại thuốc trong 1thời gian dài.

+ Không dùng chung với các thuốc kháng viêm, giảm đau khác.
-Lưu ý đến các tác dụng phụ khi dùng thuốc cho trẻ em và người lớn tuôi; nên dùng th
liều thấp nhất có tác dụng trị liệu.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không có ảnh hưởng gì.
Tác động không mong muốn của thuốc:
-Glucosamin thuộc nhóm carbohydrat, dù không trực tiếp gây tăng đường huyết nhưng có thể
ảnh hưởng lên sự bài tiết insulin, vì thế cần theo dõi đường huyết thường xuyên trên những bệnh
nhân đái tháo đường.
-Hiếm gặp: Rối loạn tiêu hóa (đầy hơi, buồn nôn, biếng ăn).

fr
£
Tương tác thuốc: Không nên kết hợp đồng thời thuốc này với các thuốc kháng viêm, giảm đ
Sử dụng quá liều: Báo ngay cho
bác sĩ khi bị quá liều.
Bảo quản: Nhiệt độ dưới 300C, tránh âm, tránh ánh sáng trực tiếp. Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Quy cách đóng gói: Hộp 30, 50, 100 viên. Lọ 100 viên Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Để xa tầm tay trẻ em -Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thông báo chobác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thuồc được sản xuất tại CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3
115 Ngô Gia Tự -Phường Hải Châu 1-Quận Hải Châu -Thành phố Đà Nẵng.
Tel: 0511.3830202 Fax: 0511.3822767 Email: ceteco.us2013@yahoo.com

Ẩn