Thuốc Ceritine: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCeritine
Số Đăng KýVN-16468-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCetirizine dihydrochloride- 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtUnimax Laboratories Plot No. 7, Sector 24, Faridabad, Haryana – 121 005
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm Âu Mỹ 13 đường Ba Tháng Hai, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/12/2013Công ty TNHH MTV Dược Trung Ương 3Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên500Viên
07/09/2017Công ty TNHH TM DP Quốc tế Thiên ĐanHộp 10 vỉ x 10 viên400Viên
đ£ BỆ Y TẾ
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET

DAZ Lan dáu:.¡ +40): 7?
lt:
sa

3° /y G-

RxThuốc bántheo đơn Mỗiviênnén bao phim chứa 10mạCetrzme Dihydrochloride BP. Hộp10vỉx10viênnénbaophim. SĐK: XX-XXXX-XX Chỉđịnh, cáchdùng, chống chỉđịnh: xinxemtờhướng dẫnsửdụng. Sé415SX,NSX, HDxem“Batch No’,“Mfg. Date’,-Exp. Date” trônbaobì. Bảoquản ởnhiệt độdưới 30°C. Odxathmtaytrẻem.Đọckỹhướng dẫnsửdụng trước khiđùng. Sảnxuấtbởi:Unimax Laboratorles, PlotNo.7,Sector 24,Faridabad -121005, Haryana, ÁnĐộ. DNNK:Cácthông tinkhácđềnghịxemtrong tờhướng dẫẪnsửdụng kèmtheo. Batch No Mfg. Date Exp. Date
Ry PRESCRIPTION DRUG ysAchớ”, Fimcoated tablets
CEAoe oa.
CERITINE
Cetirizine Dihydrochloride BP 10mg yC4

CERITINE Cetirizine
Dihydrochioride
BP10mg

CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE -COMPOSITION: Each filmcosted tablet contains: Cetirizine Dihydrochioride BP… 10mg -INDICATIONS: Seasonal allergic rhinits, conjunctivitis, perennial rhinitis, itching, chronic idiopathic urticaria. -DOSAGE ANDADM INISTRATION: Theusual doseforchédren over6years andadults: 10mg (1tablet) daity. -CONTRA4NDICATIONS: Patient withahistory o! hypersensitivity toCetinzine. -PRECAUTIONS: Seetheendosed package Insert foruseInstructions. -QUALITY SPECIFICATION: Manufacturer’s. -STORAGE: Store below 30°C.
| KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN __|

BWOL
dgepudjpopAyig
eurzuned
ANILIGSD

Ri__PRESCRIPTION DRUG Ma.Filmcoated tablets
EA oXCEA 04,
CERITINECetirizine Dihydrochloride BP 10mg %Viner

_ÔŠứỐ
8

CERITINE@D CE
Nene now

(A
i
a2
my of
ce
“AI.-%ms
/í a=
fs=

Hướng dân sử dung thuộc.
Rx —Thudc ban theo toa Bac si.
Đọc Â} hướng (ân sử dụng trước khỉ dùng, nêu cân thêm thông tỉn xin loi ýKiên Bác sĩ.
CERITINE
THANH PHAN :
Mỗi viên nén bao film có chửa 10mg Cetirizine dihydrochloride.
Ta duoc: Lactose, Starch, Povidone K-30, Magnesium Stearate, Hydroxypropylmethy! Cellulose. Mono-
diacetylated monoglyceride, mau do #40.
DƯỢC LỰC: Ỷ ly
Cetirizine lathudc khang histamine, doi khang thu thé HI. wer
Tac Dung: Cetirizine lahoat chat kháng Histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng. nhưng không gay buon
ngủ
ởliều dược lý. Cetirizine có tác dụng đối kháng chọn lọc trên thụ thể HI. nhưng hâu như không có tác
dụng đối kháng chọn lọc ởthụ thể khác, do vậy hầu như không có tác dụng đối kháng Acetylcholin và không
có tác dụng đối kháng Serotonin. Cetirizine ức chế giai đoạn sớm của phản ứng di ứng qua trung gian
Iistamine và cũng giảm giải phóng các chất trung gian ởgiai đoạn muộn của phản ứng dịứng.
DUOC DONG HOC: Nong do dinh trong mau omuc 0,3 meg/ml sau 30-60 phút khi uống một liêu 10 mụ. Nửa đời huyết tương
xấp xỉ II giờ. Hấp thu thuốc không thay đổi giữa các cá thể.
Độ thanh thải ởthận là30 ml/phút và nửa đời thài trừ xấp xỉ9giờ. Cetirizine liên kết mạnh với Protein huyết
tương (khoảng 90%).
fe CHÍ ĐỊNH :
Được chỉ định trong điều trị:
⁄ Viêm mũi dị ứng dai dăng, viêm kết mạc dịứng, viêm mũi dịứng theo mùa.
⁄ Ngứa, nôi mẻ đay do dị ứng.
LIEU LUONG VA CACH SỬ DỤNG: Cetirizine được dùng đường uống. Mặc dù thức ăn có thê làm giam nong độ đỉnh trong máu và kéo dài thời —
gian đạt nông độ đỉnh, nhưng không ảnh hưởng đến mức độ hập thu thuốc, cho nên có thê uông cùng hoặc Ss
ngoài bữa ăn. SRsy Liều uống thông thường cho người lớn và trẻ em từ 6tuôi làI0mg/ngày.
Trong trường hợp bệnh nhân nhạy cảm với thuốc, có thê dùng 1⁄2liêu (SŠmg). hoặc chia làm 2lân, sáng Šmg k
và chiều 5mø.
Đối với người giả. bệnh nhân suy gan, than. co thê dùng liéu Smg/ngay 4®›:”âu
lý!
“,
A^À
+” THAN TRONG:
Cân phải điều chỉnh liều ởngười suy thận vừa hoặc nặng và người đang thâm phân thận nhân tạo.
Cân phai điều chính liều ởngười suy gan. Tránh dùng đồng thời Cetirizine với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương. vì làm tăng thêm tác
dụng của thuốc này..
Ảnh hướng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Ởmột số người bệnh sử dụng Cetirizine có hiện tượng ngủ gà, do vậy nên thận trọng khi lái xc hoặc vạn
hành máy móc vìđể gây nguy hiểm.
Phụ nữ có thai và cho con bú = Không dùng cho phụ nữ có thai trong 3tháng đầu. phụ nữ cho con bú, trừ trường hợp Bác sĩchỉ định.

TAC DUNG PHU :
Thông báo cho Bác sĩbất cứ tác dung phu nao lién quan đến việc dung thuốc.
Thường hay gặp nhất làngủ gà, tỷ lệgây nên phụ thuộc vào liều đùng. Ngoài rathuốc còn gây mệt mỏi khô
miệng. chóng tiặt, nhúu đầu, buỒn adn
Dùng với liêu điều trị, thuốc có thể gây một số tác dụng phụ nhưng ítgặp như chán ăn hoặc tăng thèm ăn. bi
tiéu, tang tiết nước bọt.
CHONG CHI ĐỊNH:
Bệnh nhân có tiên sử địứng với bât kỷ thành phân nào của thuộc.
TƯƠNG TÁC THUÓC:
Đến nay chưa thấy tương tác đáng kê với các thuốc khác. Tuy nhiền có một số lưu ýnhư sau:
Tránh đùng chung Cetirizine với các thuốc giảm đau, các thức uống có cồn.
Độ thanh thải Cetirizine giảm nhẹ khi uống cùng 400 mẹ Theophylin.
QÚA LIÊU: =< Dùng quá liêu có thể bịbuồn ngủ, nhịp tìm nhanh và nhức đầu. Trong trường hợp quá liêu nên lập tức điều trị triệu chứng và điều trị nâng đỡ, Điều trị: Bệnh nhân nên được gây nôn mặc dù khi quá liều cũng có khả năng tự nôn mửa. Tuy nhiên, không nên gây nôn ởbệnh nhân giảm trí giác. Sau khi nôn nên dùng “than hoạt dạng pha sệt với nước dê hap it được phâm còn sót lại trong bao tử. Nếu gây nôn không thành công hoặc có chỗng chỉ định, nên tiên hành xúc rửa đạ dày. Dung dịch được chọn để rửa lànước muối sinh lý, nhât làởtrẻ em. Ởngười lớn, có the dung nước, tuy nhiên phải tháo racảng nhiều cảng tốt trước khi bơm rửa đọt khác. BẢO QUAN: k Bảo quản ởnhiệt độ từ 1S®C -305C, nơi khô ráo. tránh ánh sáng. Ả ((ứ ĐÓNG GÓI: Hop 100 viên (10 vix10 viên nén bao film). Hộp 500 viên (50 vỉxI0 viên nén bao film). HAN DUNG: 36 tháng. kể từ ngày sản xuất. TIỂU CHUAN CHÁT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất. lưuý: -Để xa tầm lay của tre em -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dàng Lưu ý: - -Nếu cần thông tin xin hỏi ýkiến của Bác Sĩ Sản xuat boi UNIMAX LABS. Plot No. 7,Sector 24, Faridabad — 121 KH Haryana, India. Tel: 0129-232441 : /ot Mo.7 ~ector-24Faridabad427006 .Ắ.. 4 oes We

Ẩn