Thuốc Ceretrop 400: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCeretrop 400
Số Đăng KýVD-20457-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiracetam – 400 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm OPV Số 27, đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm OPV Số 27, đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai
MẪU NHÃN DỰ KIẾN
NHÃN HỘP

cud
DA
Lan

:92#q
‘dXĩ
/qH
:2J#Œ
‘ẨJN
/XSN
:ON
191
/XS
0Ị9S
007,dO3LL1IAWL-1.)

LUEU}2IA ‘TEN 8uo(1 ‘T[ 2u0Z [EH)snpUI £OH u9Iq “V€ ‘/Z 1Ø]
‘00 WOOLS LNIOf TY2LLAIOVWNVHd AdO
‘WB ro1J ood
‘aovd Arp &UT ‘Oo0E AAO[j2q 21n1#12đdu121 †E 2101
‘2sn 2I0J2q 12SUT
pesopus ay} ATnjores pray
“WaspYP Jo Yeas Jo no đ32W

‘YASUI 3Y} 29S
:SUOI]OE1I21UT “’SĐ2JJ2 2pIS
‘sưonn#2od pưc s8urI#AA
‘suoneorpurerjuoo ‘asesop pur
UOIEISIUTUIPE “SUOIE2IpU]
2nsde2 suo–”s’b syuaidioxy su OOF eeeeee eeeeeeeeeUUE192£1I d
‘NOLLISOdWOD

©
°° CERETROP’400 | #2 iQUA eo
et 400 me x a m +
|PHE D g ©

E
8
aon? Tự. ~ h
fm % 2 tím : =
a Pa 3 “iướnG Y HỘP 6VỈ x10 VIÊN NANG CỨNG WHO -GMP ©
THÀNH PHẦN: Dé xa tim tay tré em.
Piracetam…………….. 400 mg Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng
Tá dược vừa đủ….một viên trước khi dùng. & XP
Ề <Ấ Số lôSX Chỉ định, cách dùng & liêu Bảo quản ởnhiệt độ dưới ey ‹ sở dùng, chống chỉ định, lưu ý 30, nơi khô ráo, tránh ánh VES & thận trọng, tác dụng không sáng. <đề số mong muốn, tương tác thuốc: <‹ vi ‹ Xin đọc trong tờ hướng dẫn sẽ Gs ó sử dụng. RyDd & CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHAM OPV > io
Lô 27, 3A, KCN Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam & và:b g os ở: ®@w © dND-OHM STT/ISđVO ŒNVH 01 XSNHISTIH 9JO XOR Bo Fs
te, b Fm % eee ^ a JÌ) g về w
&Ẳ ặ POX
4oM zgđề
` s% Ss,
le = A è F eho
Bw OOr U1192E1Icj Fe
Tp.HCM Ngiy 40 thing A nim 20,4
PGĐ Phụ Trách Nghiên Cứu & Phát Triển 4£

CERETROP® 400
Piracetam 400 mg
Viên nang cứng

Mô TẢ SÂN PHẨM:
Viên nang cứng, cỡ nang số 0, nắp màu cam, than nmàu trắng, bên trong chứa bột thuốc màu
trắng hay trắng ngà.
DUGC LUC HOC:
Piracetam thuộc nhóm thuốc hung tri (cải thiện chuyển hóa của tế bào thần kinh). Piracetam là
thuốc điều hòa chức năng não mà có thể làm cải thiện tinh thần cũng như làm chậm suy thoái
não bộ do tuổi già. Thuốc điều hòa dẫn truyền thần kinh trong não, là một chất bảo vệ thần kinh,
cải thiện điều kiện chuyển hóa ởmức độ tế bào. Thuốc cải thiện sử dụng oxy, glucose của não và⁄<“ mặc dù không phải là thuốc giãn mạch nhưng thuốc cải thiện vi tuần hoàn. Thuốc có tác dụlý làm giảm lo âu, co thắt cơ, co giật và kiểm soát sự kích động mà xảy ra khi cai rượu. Thuốc còn được dùng trong đột quị thiếu máu. Một số nghiên cứu cho thấy rằng piracetam con có hiệu quả trong diéu tri rung giật cơ trong bệnh Alzheimer. Piracetam làm tăng chức năn 4 nhận thức bao gồm cải thiện khả năng nhớ va hoc tap. Piracetam con được dùng dé diéu tri hdi SSC chứng tinh thần gây ra do suy chức năng não, rối loạn tinh thần tuổigià. DUGC DONG HOC: Sau khi uống, piracetam được hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn, với sinh khả dụng gần 100%. Nồng độ đỉnh của thuốc đạt được trong huyết tương sau khi uống 30-60 phút và đạt được trong dịch não tủy sau 2-8 giờ. Thời gian bán hủy của thuốc là 4-5 giờ trong huyết tương và 6-8 giờ trong dịch não tủy. Piracetam tập trung nhiều ởvỏ não, tiểu não và nhân nền. Piracetam không được chuyển hóa trong cơ thể. Piracetam không gắn với protein huyết tương và >90% thuốc được
thải trừ qua nước tiểu dưới dạng không đổi. Piracetam băng qua được hàng rào nhau thai và a
tiết vào sữa mẹ. _
CHỈ ĐỊNH: M⁄ vag

Điểu trị triệu chứng chóng mặt.
Gải thiện những rối loạn sự tập trung và giảm trí nhớ liên quan đến tuổi già.
Tai biến mạch máu não do thiếu máu cục bộ.
Nghiện rượu mãn tính.
Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm.
Rung giật cơ do nguyên nhân từ vỏ não.
Chứng khó đọc ởtrẻ em.
CACH DUNG -LIEU DUNG:
Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn.
Liều dùng hằng ngày dao động từ 30-160 mg/kg/ tùy theo từng chỉ định.
Điểu trị lâu dài những hội chứng tỉnh thần liên quan đến tuổi già: Liểu dùng 1,2-2,4g /ngày, tùy
theo mức độ nặng của triệu chứng. Liều tải có thé cao 4,8g /ngày trong những tuần đầu tiên của
điều trị.
Nghiện rượu: 12g /ngày trong thời gian cai rượu. Liều duy trì là uống 2,4g /ngày.

Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): Liều ban đầu là 9-
12 g/ngày; liều duy trì là 2,4 gthuốc, uống ítnhất trong ba tuần.
Thiếu máu hồng cầu liém: 160 mg/kg/ngay, chia đều làm 4 lan.
Điểu trị giật rung cơ: piracetam được dùng với liều 7,2 g/ngày, chia lam 2 -3 lần. Tùy theo sự
đáp ứng và dung nạp của từng bệnh nhân, liều dùng có thể tăng mỗi 3 -4 ngày một lần, tăng
thêm 4,8 g/ngày, cho tới liểu tối đa là 20 g/ngày. Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nén
tìm cách giảm liều củacác thuốc dùng kèm.
Đột quị do tai biến mạch: uống 800mg, 3 lần /ngày.
Chóng mặt: Liều thường dùng là 2,4 -4,8g /ngày.
Chứng khó đọc: uống 50mg/kg/ngày, chia làm 3lần /ngày.
CHONG CHI ĐỊNH:
Quá mẫn với piracetam hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Suy thận (thanh thải creatinin <20mL/phút). Người mắc bệnh Huntington. Suy gan. U/ LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG: Thận trọng đối với bệnh nhân suy thận. Gần theo dõi chức năng thận trên những bệnh nhân này va người ca0 tuổi. Khi độ thanh thải creatinin <60ml/phút hoặc nồng độ creatinin huyết thanh >1,25 mg/100ml, cần

chỉnh liều dùng như sau:
Độ thanh thải creatinin 0reatinin huyết thanh Liều dùng
(mL/min) (m/100ml)
60-40 1,25 -1,7 %⁄ liều dùng bình thường
40-20 . 1,/ -3 1⁄4 liều dùng bình thường
-Phụ nữ có thai và cho con bú: Piracetlam có thể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc này cho
người mang thai. Không nên dùng piracetam cho người cho con bú.
-Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Trong các nghiên cứu lâm sàng, các
biểu hiện buồn ngũ, căng thẳng và trầm cảm đã được tìm thấy thường xuyên hơn ở những bệnh
nhân dùng piracetam ở liểu lượng từ 1,6 -15 gram mỗi ngày so với giả dược. Chua có nghiêm
cứu về ảnh hưởng khả năng lái xe khi dùng piracetam 15 đến 20 gram mỗi ngày. Thận trọng khi
vận hành máy móc tàu xe trong khi uống piracetam.
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
Thường gap, ADR >1/100
Mệt mỏi, buồn nôn, nôn, ïa chảy, đau bụng, trướng bụng, bồn chổn, dễ bị kích động, nhức đầu,
mất ngủ, ngủ gà.
Ítgặp, 1/1000

Ẩn