Thuốc Ceretam: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCeretam
Số Đăng KýVN-17891-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiracetam – 800mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 9 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtAV Manufacturing Sdn.Bhd Lot 10621 (PT 16700), Jalan Permata 2, Arab Malaysian Industrial Park, 71800 Nilai, Negeri Sembilan
Công ty Đăng kýCông ty TNHH DKSH Việt Nam Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
a
9x
10’s
Ceretam
film
coated
tablet
Plracetam
800
mg
Cream
CC
CC
So
—=
Hộc0vix 10vấn.SÐK:XX-XXXX-X%
‘Chiđnh,
cáchdừng,chốngchỉđịnh:XinđọctrongtyhurtingalinaDdựng.
®ÁlôSX,NBX,HO;Xem”BN”,MFG”,
XP”lrênbaobì
NgAyhÁIhạnlàngây01củathênghếthạnlrênbạoDI.Bắcquảndưới
XTC
xatầmtaytrẻmenĐọckỹhướngdẫnsùdụngtrướckhidung
NhdedewubtAVManvfacturing
SdnBhd
Lot10821(PY18700),
JalanPermata
2,
Arab
Malayan
industrial
Park,71800Néx,Negart
Nhànhậpkhâu:VIMEDIMEX
BÌNHDƯƠNG
Số18L1-2VEIPII.Đường
aỐ3_KCNViệiNem-Sự
gaoore
2,TháìDầuMột,tínhBlnhDương.
CácthôngtlnkhácÓÂnghịemtrongtờhướng
đẫnsỪđụngkèmtheo:

1>ỷ
~
Ỳnep u
¥n0 39 ớ
v
ba
Hd Va
| |
|
qLAOd~
——:
W?£ r7
20g Al

Ceretam

Piracetam
800
mg

AVManufacturing
8dn.Bhd.
(67700)
Lot10621,
JinPermata
2,Arab
Malaysian
Industrial
Park
71800
Nilai,
Negeri
Sembilan,
Malaysia
Marketer:Advance
Pharma
8dn.Bhd.
(s+sas
wị
No.13
JInBP7/13,
Bandar
Bukit
Puchong,
47100
Puchong,
Selangor
9x
10’s
Ceretam
Plracetam
800
mg
Composition:Each
tablet
contains
piracatam
600mg
Please
refer
enclosed
leaflat
forIndication
and
dosage
andother
prescribing
Information.
Store
atroom
temperature
below
30°C
Keep
outofraach
of
children
Jauhkan
ubat
darikanak-kanak


BN
:
Ị|
CONTROLLED
MEDICINE
MEG
:
ForORAL
USE
MAL
07081616A
UBATSTERRAMEE
ae
glisssz63lisa0145
| ||
,“

Ceretam
tab
Ceretam
tab
Each
tablet
contains
Each
tablet
contains
piracetam
800
mg
piracetam
800
mg
MAL
07081616A
MAL
07081616A
AV
Manufacturing
S/B
Ceretam
tab
Ceretam
tab
Each
tablet
contains
Each
tablet
contains
piracetam
800
mg
piracetam
860
mg
MAL
07081616A
MAL
07081616A
AV
Manufacturing
S/B

Batch/ Exp

Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Piracetam 800 mg
Ta dugc: Polyethylene glycol 6000, Magnesi stearate,
(Y-1-7000), Hydroxypropylcelulose.
Dang bao ché: Vién nén bao phim
Chi dinh:
– Diéu trị chứng chóng mặt.
-_ Điều trị cho người cao tuổi suy giảm chức năng não ởmột số mức độ như: suy
giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, thay đôi khí sắc,
rối loạn hành vi và kém chú ýđến bản thân. Những triệu chứng này được xem
là một báo hiệu sớm về sự khởi phát lão hóa bệnh lý, như bệnh Alzheimer, và
chứng lẫn ởngười già do Alzheimer, hoặc lẫn do nhồi máu não nhiều ô.
-_ Điều trị các triệu chứng liên quan đến quá trình cai nghiện chứng nghiện rượu
mãn tính và điều trị cho bệnh nhân nghiện rượu bị hội chứng tâm thần —thực
thể. K
– Điểu trị hôn mê do tổn thương mạch hoặc do ngộ độc, cũng như thiếu nhận
thức và/hay chóng mặt do tổn thương ở đầu.
-_ Piracetam được chỉ định cho những bệnh nhân rung giật cơ có nguồn gốc vỏ
não, bất kể nguyên nhân nào và có thể dùng phối hợp với các thuốc điều trị
chống rung giật cơ khác.
-_ Điều trị thiếu máu cục bộ cấp. Cần chú ytudi tác và mức độ nặng nhẹ lúc đầu
của
tai biến là các yếu tố quan trọng nhất dé tiên lượng khả năng sống sót sau –
tai biến đột quy thiếu máu cục bộ cập.
— Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm (piracetam có tác dụng ức chế và làm
hồi phục hồng cầu liềm in vitro và có tác dụng tốt trên người bệnh bị thiếu
máu hồng cầu liềm).
Liều lượng và cách dùng p—
Đường dùng: Uống.
Liều tổng cộng hằng ngày dao động trong khoảng từ 30 đến 160 mg/kg/ngày tùy theo
chỉ định điều trị.
Dùng đường uống, chia làm 2lần/ngày nhưng có thê chia làm 3-4lần/ngày.
Điều trị hội chứng tâm thân —thực thể ởngười lớn tuồi: ban đầu dùng 4.8 g/ngày, sau
vài tuần, duy trì ởmức 1.2 —2.4 g/ ngày.
Điều trị nghiện rượu: có thê dùng liều cao 12g/ ngay trong thời gian dau cai nghién.
Sau đó, duy trì ởmức 2.4 g/ ngày, đường uống.
Diéu tri rung giat co cé nguon goc vo nao: khởi đầu với liều 7.2 g/ ngày, tăng thêm
4.8 g/ngày sau môi 3-4ngày cho tới tối đa 24 g/ ngày, dùng 2hay 3lần/ngày. Điều
trị phối hợp với các thuốc kháng rung giật cơ khác nên duy trì ởcùng liều dùng. Dựa
vào các dấu hiệu lâm sàng tích Cực, CÓ thể giảm liều của các thuốc khác. Khi đã bắt
đầu, điều trị với piracetam nên tiếp tục chừng nào vẫn còn các bệnh về não. Tuy
nhiên, mỗi 6tháng nên thử giảm hay ngưng điều trị với thuốc. Nên giảm liều từ từ 1.2
ømỗi 2ngày nhằm tránh khả năng tái phát đột ngột.

Chống chỉ định
Piracetam chống chỉ định ởcác trường hợp sau:
Quá mẫn với piracetam, các dẫn chất pyrrolidone khác hay bất kỳ thành phần
tá duoc nao.
Bệnh nhân bị suy thận nặng (độ thanh thải creatinine thận dưới 20 ml/phút),
Bệnh nhân suy gan.
Trẻ dưới 16 tuổi.
Bệnh nhân bị xuất huyết não.
Cảnh báo đặc biệt và thận trong khi sử dụng
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để biết thêm thông tin, xin hỏi ýkiến
bác sĩ
Do piracetam được thải trừ chủ yếu qua thân, đặc biệt thận trọng khi dùng thuốc ở
những bệnh nhân suy thận. Ở những trường hợp như vậy, khuyến cáo nên theo dõi
chức năng thận chặc chẽ.
Nửa đời bán thải thuốc tăng lên có liên quan trực tiếp đến sự giảm chức năng thận và
độ thanh thải creatinine. Liêu dùng mỗi ngày phải được chuân độ cho từng bệnh nhân
theo chức năng thận. Xem bảng dưới đây và điều chỉnh liều như hướng dẫn:
~

Nhóm D6 thanh thai Creatinine | Liều dùng và số lần dùng
(ml/phút)
Bình thường >80 Liêu dùng thông thường
hằng ngày, được chia làm 2
đến 4lần uống.
Nhẹ 50-79 2/3 liều dùng thông thường
hằng ngày, được chia làm 2
hoặc 3lần uống
Vừa 30-49 1/3 liều dùng thông thường
hằng
ngày, chia làm 2hoặc
uống.
Nang <30 1/6 liêu dùng thông thường hằng ngày, Ilần duy nhất. Bệnh thận giai đoạn - Chồng chỉ định cuỗi Do piracetam có tác động lên sự kết tập tiêu cầu, nên thận trọng ởbệnh nhân đang bị rối loạn về đông máu, phẫu thuật lớn hoặc bị xuất huyết nặng. Phụ nữ mang thai và cho con bú Piracetam không nên dùng trong thoi ky mang thai hoặc cho con bú trừ các trường hợp ngoại lệ. Piracetam có thê đi qua nhau thai. z A £ 2 x re x A ` z z Tác động đền khả năng lái xe và vận hành máy móc Ceretam có thê gây buôn ngủ và run. Nêu xảy ra các tác động trên, không lái xe hay vận hành máy móc. Tương tác thuốc và các dạng tương tác thuốc khác: Đã ghi nhận ltrường hợp bị lẫn, dễ bị kích thích và rối loạn giấc ngủ khi dùng chung với các chiết xuất thyroid (T3+T4). Cho đến hiện nay, mặc dù dựa vào một số nhỏ k2 = lài TNE _= te | ¬c—_| bệnh nhân, chưa có tương tác nào được ghi nhận với các thuốc chống động kinh như: clonazepam, carbamazepine, phenytoin, phenobarbitone and sodium valproate. Trong một nghiên cứu mù đơn ởcác bệnh nhân bị huyết khối tĩnh mạch tái phát, piracetam 9.6 g/d đã không làm thay đổi liều của acenocoumarol cần thiết để đạt IRN 2.5 đến 3.5, nhưng khi so với tác động của acenocoumarol khi dùng đơn độc, việc uống thêm piracetam 9.6 g/d đã làm giảm rõ rệt sự kết tập tiểu cầu, sự phóng thích B— thromboglobulin, nồng độ fibrinogen và các yéu t6 von Willebrand (VIII: C; VIII: vW: Ag; VIII: vW: RCo) và máu toàn phần và độ nhớt huyết tương. Cho đến nay, chưa thấy có tương tác nào với các thuốc khác. Tính tương ky: Chưa được ghi nhận Tác dụng không mong muốn: Các tác dụng phụ được ghi nhận bao gồm bồn chồn, xúc động, dễ bị kích thích. lo âu và rối loạn giấc ngủ. Tỉ lệ mắc phải các triệu chứng này trong các thử nghiệm lâm sang là 5% hoặc íthơn và thường gặp hơn ởnhững bệnh nhân cao tuôi khi dùng liều mỗi ngày hơn 2.4 g. Ở hầu hết các trường hợp, giảm liễu thích hợp đề các triệu chứng này không xảy ra. Vài bệnh nhân có thê than phiền vì mệt mỏi hoặc buồn ngủ. Các vấn đề tiêu hóa như buồn nôn, nôn, tiêu chảy và đau dạ dày cũng được ghi nhận. Các triệu chứng khác như chóng mặc, nhức đầu, run và kích thích tình dục có thé thỉnh thoàng xảy ra. Thông báo cho bác sĩ nếu gặp phải các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dung + Quá liều Chưa có ghi nhận về các trường hợp quá liều do cố ýhay tình cờ. Các nghiên cứu về ngộ dộc câp và mạn tính trên động vật cho thây không có khả năng xảy ra độc tính và triệu chứng ngộ độc ngay cả khi sử dụng quá liêu ởmức cao. Hạn dùng ‘ 36 tháng kê từ ngày sản xuất. Bảo quản Bảo quản dưới 30°C. a À ` „À ` 2 2 Đề xa tâm tay và tâm nhìn của trẻ em. Không dùng thuốc quá hạn dùng đã ghi trên bao bì. ềYS Qui cách đóng gói Hi } Hộp 9vi x10 vién. AAS, Nha san xuat 5 vờ AV Manufacturing Sdn.Bhd f : Lot 10621 (PT 16700), Jaian Permata 2, Arab Malaysian industr al Park, 71800 Nilai, Negeri Sembilan, Malaysia. | PHO CUC TRUONG Nouyén Vin Shank ;

Ẩn