Thuốc Cerelox: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCerelox
Số Đăng KýV12-H12-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCao lá Bạch quả – 40mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 12 vỉ x 5 viên, hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
@XO1313Đ

12
blisters
x5soft
capsules
Folium
Ginkgo
biloba
extract
40mg
ate
Composition:Each
soft
cap
contains:
Folium
Ginkgo
biloba
extract.
>
(e.q
toGinkgo
flavon
glycosides
9.6
mg)Indications:-Peripheral
circulatory
disturbances
(intermittent
claudication).
-Dizziness,
tinnitus
đua
tocerebral
circulatory
disturbances,
ischemia.
-Cerebral
vascular
insufficiency
with
dementia
symptoms
such
as
tinnitus,
headache,
memory
deficiency,
attention
disorder,
depression,
dizziness,
etc..
Administration,
contraindications:
See
insert
paper
Storage:
Inahermetic
container,
protect
from
light.
below
30°C
Package:12blisters
x5soft
capsules/box
PHIL
INTER
PHARMA
Ol

12vÏx 5
viên
nang
mềm

_Cách
dùng,
chống
chỉđịnh:
___Bảo
quản:
Trong
hộp
kín,tránh
ánh
Thành
phẩn:
Mỗiviên
nang
mém
chứa:
CaoláBạch
quả
(Cao
Foliưn
Ginkgo
biloba)………….40mg
(Tương
đường
Ginkgo
flavon
glycosid
9.6mg)
Chidinh:=Réifoan
tuin
hoan
ngoai
bién
(ching
khập
khiễng
cách
hồi).
~Chóng
mặt,
ùtaiđorốiloạn
tuấn
hoàn,
thiếu
máu
cụcbộ,
-Thiểu
năng
tuấn
hoànnão
đikèm
những
triệu
chứng
kiểu
sasứttrí
tuệ
nhưùtai,nhức
đấu,
giảm
trínhớ,
rối
loạn
khảnăng
tậptrung,
trấm
cảm,
chóng
mặt…
Xinđọctrong
tờhướng
dẫnsửdụng
sáng,
ðnhiệt
độdưới30C
%
lóng gói:
2S
OS
NT
ng

.XO133Đ

6blisters
x10soft
capsules

_(intermittent
claudication).

Composition:Each
soft
cap
contai
Folium
Ginkgo
bilobaext
(e.q
toGinkgo
flavon
glycosides
9.6mg)
Indications:=Peripheral
circulatory
disturbances
-Dizziness,
tinnitus
due
tocerebral
circulatory
disturbances,
ischemia.
-Cerebral
vascular
insufficiency
with
dementia
symptoms
such
astinnitus,
headache,
memory
deficiency,
attention
disorder,
depression,
dizziness,
etc…
Administration,
contraindications:
See
insert
paper
Storage:
Inahermetic
container,
protect
from
light,
below
30°C
Package:6blisters
x10soft
capsules/box
PHIL
pri
inte
PHARMA
SOK:$616SX:
NSX: HD:

6vỉx10viên
nang
mềm

—as
—e
—-
TYAS
BS
CHẤT
LƯỢNG

Thành
phẩn:
Mỗi
viên
nang
mềm
chứa:
Cao
14Bach
qua
(Cao
Folium
Ginkgo
biloba)…40mg
(Tương
đương
Ginkgo
flavon
glycosid
9,6mg)
Chỉ
định:
-Rối
loạn
tuần
hoản
ngoại
biên
(chứng
khập
khiếng
cách
hối).
-Chóng
mặt,
ùtaidorốiloạn
tuần
__hoàn,
thiếu
máu
cục
bộ.
__~Thiểu
năng
tuần
hoàn
não
đikèm
`
những
triệu
chứng
kiểu
sasúttrí
tuệ
nhưùtai,
nhức
đầu,
giảm
trí

,XO1339

>

10blisters
x10soft
capsules

lỆS
Composition:
Each
softch
nlinfHH,
IN|
Folium
Ginkgo
biloba
extra
“~A.A……
(e.q
toGinkgo
flavon
glycos’
Indications:-Peripheral
circulatory
disturban’
{intermittent
claudication).
-Dizziness,
tinnitus
due
tocerebral
circulatory
disturbances,
ischemia.
~Cerebral
vascular
insufficiency
with
dementia
symptoms
such
astinnitus,
headache,
memory
deficiency,
attention
disorder,
depression,
dizziness,
etc…
Administration,
contraindications:
See
insert
paper
Storage:
Inahermetic
container,
protect
from
light,
below
30°C
Package:10blisters
x10soft
capsules/box
HIL
pricinter
PHARMA

JWUW
a.

HAT
LUONG

10vÏx10viên
nang
mềm
__giảm
trí
nhớ,iSese
isaang
1
NGÔ

Thanh
phẩn:
Mỗi
viên
nang
mềm
chứa:
Cao
14Bạch
quả
(Cao
Folium
Ginkgo
biloba)……………..4Ömg
(Tương
đương
Ginkgo
flavon
glycosid
9,6mg)
Chỉ
định:
-Rổi loạn
tuẩn
hoàn
ngoai
biên
(chứng
kháp.
__khiŠng
cách
hồi).
-Chóng
mặt,
ùtai
dorốiloan tuần
hoàn,
thiếu
..
máu
cục
bộ.
__~Thiểu
năng
tuần
hoàn
não
đikèm
những
triệu
_
chứng
kiểu
sasứttrítuệnhư
ùtai,
nhứcđầu,

trầm
cảm.
chóng
mặt…
Cách
ding,
chống
‹chỉ6

.—~
CERELOX
SDK: …….
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất
Cao la Bach qua (Cao Folium Ginkgo biloba)……… 40 mg
(Tuong duong Ginkgo flavon glycosid 9,6 mg)
Tá dược
Polyethylene glycol 400, Polyethylene glycol 4000, Glycerin đậm đặc, Gelatin, D-sorbitol
70%, Ethyl vanillin, Titan dioxide, Nước tỉnh khiết, Màu vàng số 203, Màu xanh số 1, Màu
vàng sô 5.
DẠNG BÀO CHÉ: Viên nang mềm
CHỈ ĐỊNH
Rối loạn tuần hoàn ngoại biên (chứng khập khiéng cách hồi).
Chóng mặt, ùtai do rôi loạn tuần hoàn não, thiếu máu cục bộ.
Thiéu nang tuần hoàn não đi kèm những triệu chứng kiểu sa sút trí tuệ như ù tai, nhức đầu,
giảm trí nhớ, rối loạn khả năng tập trung, trầm cảm, chóng mặt v.v..
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều thông thường ở người lớn là:
Rối loạn tuần hoàn ngoại biên, chóng mặt, ùtai: 1vién x 3 lần/ ngày; hoặc 2 viên x 2 lần/
ngày.
Thiéu nang tuần hoàn não: 1- 2viên x3lần/ ngày; hoặc 3viên x2lần/ ngày.
Liều dùng có thể được tăng hoặc giảm tùy theo tuổi của bệnh nhân hoặc mức độ của triệu
chứng.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bắt kỳ thành phần nào của thuốc.
Người tăng huyết áp.
Những trường hợp có rối loạn đông máu, đang có xuất huyết.
THẬN TRỌNG
Vì CERELOX không phải là thuốc chữa tăng huyết áp, không nên dùng thuốc này cho những
bệnh nhân bị tăng huyết áp mà cần có liệu pháp điều trị đặc biệt.
Kinh nghiệm dùng CERELOX cho trẻ em chưa đầy đủ. Vì vậy không nên dùng thuốc cho trẻ
em dưới 12 tuôi.
TƯƠNG TÁC THUÓC
Không được dùng cao lá Bạch quả trong khi dùng các thuốc chống đông máu như heparin,
warfarin hoặc các dẫn xuất coumarin.
SỬ DỤNG THUÓC Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ mang thai
Thử nghiệm ở súc vật cho thấy thuốc không gây tác động quái thai. Tuy nhiên, không nên
dùng thuốc này cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú
Chưa biết thuốc có được tiết vào sữa mẹ hay không. Vì có nhiều thuốc được tiết vào sữa mẹ
nên phải thận trọng khi dùng thuốc này cho phụ nữ đang cho con bú,
ANH HUONG DEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC
Chưa có báo cáo

Ù
PHÓ CỤC TRƯỜNG

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MU
Hơi khó chịu ở đường tiêu hóa, nhức đi
hiếm. vn
*Thông báo cho bắc sĩ những tác dụ
SỬ DỤNG QUÁ LIEU
Chưa ghi nhận được trường hợp quá li
BAO QUẢN: Trong hộp kín, tránh ánh
HAN DUNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
*Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: Hộp 12 vi x5viên nang n
Hộp 6vi x 10 viên nang mê
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mé

Ẩn