Thuốc Ceponew 100mg capsule: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCeponew 100mg capsule
Số Đăng KýVN-18519-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) – 100mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtMedicraft Pharmaceuticals (Pvt) Ltd. 126-B Industrial Estate Hayatabad Peshawar
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Dược Việt Mỹ Số 3/A2, Đặng Tiến Đông, phường Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/12/2015Công ty cổ phần Dược TW MediplantexHộp 1 vỉ x 10 viên9787Viên
22/07/2015Công ty cổ phần Dược TW MediplantexHộp 1 vỉ x 10 viên120000Hộp
16/06/2016Công ty cổ phần Dược TW MediplantexHộp 1 vỉ x 10 viên9700Viên
Bu!00L
+1nSav2
3IXOqOd339
ainsdes
Bugg}
M43NOd39


CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
DA PHE DUYET by

BO Y TE
34/4⁄

À 32 eel h lạ + 9A ¡te Lân đầu:.(ák..!….Á…Í…d4Á4-7

Ê E PO EW 100mg Capsule
CEFPODOXIME CAPSULE 100 mg

-#3 Medicroft
Rx Thudc ban theo don Hộp chứa 1vỉ x10viên

Store inacool and dry place, below 30°C. Bảo quản nơi khô mát, dưới 3C. _— Protect from light and moisture. Tránh ánh sáng vàÂm Read carefully insert before use. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng Keep allmedicine out ofthe reach ofchildren Đểxatâm taytrẻem.
Composition: Thành phần: Mỗi viên nang cứng cóchứa :
Each capsule contains: Cefpodoxim Proxetil USP tương đương Cefpodoxime Proxetil USP eq. to Cefpodoxim…………………………. 100 mg Cefpodoxime…………………………. 100 mg Tá dược vừa đủ Excipients q.S 2 Approved colour used incapsute shell Liều dung vàcách dùng : 2 oO Dosage and Administration: Theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. SẼ As đirected bythe Physician. = 8
Indication, Contraindication, Precaution, Chỉ định, chống chỉ định, vàcác E » and other information: thông tin khác: Xem toa hướng dẫn. = = See the package insert. W Specification: Manufacturer’s Specification. Tiêu chudn: Nha sản xuất = coO LLI „,
=> x Os
Visa No/ SĐK: VN-#j#-## a ©
Manufactured by/Sản xuất bởi: Batch No/ Số lôSX): ##### oO ui
-3 Medicraff
Pharmaceuticals (Pvt) Ltd. 126-B Industria! Estate, Hayatabad, Peshawa -Pakistan
Mfg.Date/ Ngay SX :dd/mm/yyyy
Exp.Date/ Han dùng: dd/mm/yyyy
Xuất xứ: Pakistan

Composition: Each capsule contains: Cefpodoxime Proxetil USP eq. toCefpodoxime
ML.No 000390
Reg. No: 002521-EX

Ws
UY
Gly
X4
wee,
ei
NN,.
Ws
oy
ee
_/

Rx -Thuốc bán theo đơn
CEPONEW 100mg CAPSULE
(Viên nang Cefbodoxim 100 mg)

CẢNH BÁO: | gậu ttHH
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ. l. TRAGH NBME
Đọc kỹ hướng dán sử dụng trước khi dùng. w Ắ TC hy 1
Nếu cầnthêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sỹ. g bệ T- MỸ
Không dùng quá liêu đã được chỉ định >> = ah
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng ine +
Không sử dụng thuốc đã quả hạn dùng.
Đề thuốc ngoài tằm với của trẻ em.
THANH PHAN:
Mỗi viên nang cứng có chứa:
Hoạt chất: Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim ………………..— 5+: 100 mg
Tả dược: Lactose hydrous, croscarmellose natri (Ac-di-sol), natri lauryl sulphat, magnesi
stearat, nang ctmg c& sé “2”.
DƯỢC LỰC HỌC:
Cefpodoxim là kháng sinh cephalosporin thế hệ 3có hoạt lực đối với các cầu khuân Gram
dương như phế cầu khuẩn (Srepfococeus pneumoniae), các liên cầu khuẩn (Streptococcus)
nhóm A, B, C, G và với các tụ cau khuan Staphylococcus aureus, S. epidernidis c6 hay khong
tạo ra beta-lactamase. Tuy nhiên thuốc không có tác dụng trên các chủng tụ cầu kháng
methicilin.
Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với các cầu khuẩn Gram âm, các trực khuẩn Gram dương và
Gram âm. Thuốc có hoạt tính chống các vi khuẩn Gram âm gây bệnh quan trọng như #. coli,
Klebsiella, Proteus mirabilis va Citrobacter.
Cefpodoxim ittac dung trén Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratia marcesens va Clostridium
perfringens. Cac khuan nay di khi khang hoan toàn.
C4c tu cau vang khang methicilin, Staphylococcus saprophyticus, Enterococcus, Pseudomonas
aeruginosa, Pseudomonas spp., Clostridium difficile, Bacteroides fragilis, Listeria, Mycoplasma
pneumoniae, Chlamydia va Legionella pneumophili thuong khang hoàn toàn các cephalosporin.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hoá và được chuyên hoá bởi các esterase
không đặc hiệu có tại thành ruột, thành chất chuyển hoá Cefpodoxim có tác dụng. Sinh khả dụng
của Cefpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học này tăng lên khi dùng Cefpodoxim cùng với
thức ăn. Thời gian bán thải trong huyết thanh của Cefpodoxim là 2,1 -2,8 giờ đối với người
bệnh có chức năng thận bình thường. Thời gian bán thải trong huyết thanh tăng lên đến 3,5— 9,8
giờ ởngười bị suy chức năng thận. Sau khi uông một liều Cefpodoxim, ởngười lớn khoẻ mạnh
có chức năng thận bình thường, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2-3giờ
và có giá trị trung bình 1,4 meg/ml, 2,3 meg/ml, 3,9 meg/ml đối với các liều tương ứng 100 mg,
200 mg, 400 mg.
Khoang 40% Cefpodoxim lién kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng
không đổi qua cầu thận và ống thận. Khoáng 29 — 38% liều dùng được thải trừ trong vòng l2
giờ ởngười lớn có chức năng thận bình thường. Thuốc bị thải trừ ởmức độ nhất định khi thâm
tách máu.
CHỈ ĐỊNH:
Cefpodoxim được dùng dưới dạng uống để điều trị các bệnh từ nhẹ đến trung bình do các vi
khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Nhiễm khuẩn đường hô hắp dưới.
-_ Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
– Viêm tai giữa.
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng, mức độ nhẹ và vừa.
,vị

_….ẻ.
ke…
“`…
5
h
Be
ee
œ

o

_….ẻ.
ke…
“`…
5
h
Be
ee
œ

o

-_ Điều trị bệnh lậu cấp, chưa biến chứng ởnội mạc cổ tử cung, hoặc hậu môn trực tràng ởphụ
nữ và bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam giới.
-_ Nhiễm khuẩn davà mô mềm mức độ
nhẹ và vừa.
LIEU LUQNG VA CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng đường nống. Dùng theo sự chỉ dẫn
của bác sĩ điều trị.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi :
Để điều trị đợt cấp tính của viêm phếquản mãn hoặc viêm phổi cấp tính thể nhẹ đến vừa mắc
phải của cộng đồng, liều thường dùng của Cefpodoxim là 200 mg/lần, cứ 12 giờ Ilần, trong 10
hoặc 14 ngày tương ứng.
Đối với viêm họng và/hoặc viêm amiđan thể nhẹ
đến vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể
nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng, liều Cefpodoxim là 100 mẹ mỗi 12giờ, trong 5— I0 ngày hoặc
7ngày tương ứng.
Đối với các nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng, liều thường
ding là 400
mụ, mỗi 12 giờ, trong 7— 14 ngày.
Để điều trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ và các bệnh lậu hậu môn -trực tràng
và nội mạc tử cung ởphụ nữ : Ding 1liều duy nhất 200 mg Cefpodoxim, tiếp theo là điều trị
bằng doxycyclin uống để
đề phòng c6 ca nhiém Chlamydia.

Liéu dùng cho người suy thận: Phải tuỳ theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ thanh “2W HỮU h,
thải creatinin nhỏ hơn 30 ml/phút và không thẩm tách máu, dùng liều thông thường cách nhau JOC
cứ 24 giờ một lần. Người bệnh đang thẳm tách máu, uống liều thường dùng với 3lân/tuần. T MY
Trẻ em dưới 12 tuôi: < -_ Trẻ dưới 15 ngày tuôi :Không nên dùng. Aow -_Viêm tai giữa cấp tính: 10 mg/kg/ngày (tối đa 400 mg/ngày, chia 2lần) trong 10 ngày. ~_ Viêm họng và amiđan: 10 mg/kg/ngày (tối đa 200 mg/ngày chia làm 2lần) trong 10 ngày. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: Không dùng cho những bệnh nhân bị dị ứng với Cefpodoxim hay các cephalosporin khác hay bắt cứ thành phần nào của thuốc. Œ Không dùng cho những bệnh nhân bị rối loạn chuyển hoá porphyrin. KHUYÉN CÁO VÀ THẬN TRỌNG : Trước khi bắt đầu điều trị bằng Cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh ™ với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác. * Cần sử dụng thận trọng đối với những người mẫn cảm với penicillin. thiểu năng thận và người ` có thai hoặc đang cho con bú. ANH HUONG DEN KHA NANG LAI XE HOAC VAN HANH MAY MÓC : Không thấy có báo cáo liên quan. SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ. f Các cephalosporin thường được coi như an toàn khi sử dụng cho người mang thai. Do vẫn chưa -Z có nghiên cứu thoả đáng và được kiểm tra chặt chẽ trên người mang thai, nên chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi thật sự cần thiết. Thuốc được bài tiết qua sữa với lượng nhỏ, thuốc không gây hai nghiêm trọng cho trẻ tuy vẫn có thể xây ra rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột, tác dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ. Nên cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ có thể xây ra khi dùng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: Các thuốc chống acid bao gdm antacid, kháng H; làm giảm khả năng hấp thu của Cefpodoxim, vì vậy không dùng Cefpodoxim kết hợp với các thuốc chống acid. Probenecid làm giàm sự bài tiết Cefpodoxim do đó làm tăng nồng độ Cefpodoxim trong huyết tương. TÁC DỤNG NGOẠI Ý: Thường gặp: Tiêu hoá: buồn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng. Chung: dau đầu Phản ứng dị ứng: phát ban, nỗi mày đay, ngứa Ít gặp: Phản ứng dị ứng: sốt, đau khớp và phản ứng phản vệ. Da: ban đỏ đa dạng Gan: rỗi loạn men gan, viêm gan và vàng da ứmật tạm thời. Hiếm gặp: Hệ máu :tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu. Thận :viêm thận kẽ có hồi phục. Thân kinh trung ương :tăng hoạt động, bị kích động, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực và chóng mặt hoa mắt. QUA LIEU: Qua nghiên cứu độc tính của thuốc trên loài gặm nhắm cho thấy Cefpodoxim với liều 5g/kg thé trọng không xảy ra bắt cứ một phản ứng phụ nào. Chưa có báo quá quá liều Cefpodoxim trên người. Trong trường hợp quá liều xảy ra, bệnh nhân phải được hỗ trợ bằng phương pháp thâm tách máu hay thẩm tách màng bụng để loại trừ Cefpodoxim ra khỏi cơ thẻ, đặc biệt chú ý với những người bị suy giảm chức năng thận. TIEU CHUAN CHAT LƯỢNG: Nhà sản xuất HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Số lô sản xuất (Batch No.), ngày sản xudt (Mfg. date), han ding (Exp. date): xin xem trén nhan hộp và vi hoặc lọ. BẢO QUẢN: z Bảo quản nơi khô mát, dưới 30°C. Tránh ánh sáng và ẩm. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: ` H6p |vỉ x10 viên nang cứng. “a X + an yd: he. Sản xuất bởi: MEDICRAFT PHARMACEUTICALS (PVT) LPD 126-B Industrial Estate Hayatabad Peshawar, Pakis

Ẩn