Thuốc Cepobay: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCepobay
Số Đăng KýVD-19069-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefpodoxim – 100 mg
Dạng Bào ChếBột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góihộp 10 gói x 3 gam
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex. 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
Xứ:
BỘ
YTẾ
^ „
Bư!
001
ouixopodJa2
LEA
UOC ET
ˆ
A AN
LY
D
Ll
Maiivsl
odd
2,
CUC
QU
DA
PHE
DUY
Lan
dau

BA,
Cefpodoxim
100
mg
đù
MEDIPLANTEX

Jepmod
weJ6
¢xsjeyoes
QL

10sachets x3gram powder =
i |
i
“CEPOBAY
Cefpodoxime 100mg
(Mj MEDIPLANTEX
ition: Each sachel contains:

Soetheleaflet enclosed. 4 Storage: Stored inadryplace, protected from direct light, below 30°C Specification: USP 30 Prescription drug only Keep outofreach of children Carefully read thedirection before ues Aanufpcturcd by: MEDIPLANTEX NATIONAL PHARMACEUTICAL JSC 356Giaiphong. Thanhxuan, Hanoi, Vienam
Hộp 10gói x3gam thuốc bột
gmm CEPOBAY
= Cefpodoxim 100 mg

LZ

22> đà MEDIPLANTEX
Thành phần: Mỗigóichứa Cefpodoxim (dang proxetil). se100mg. Tảđược…………………….. .vừađủ1gói =m= Chỉđịnh, chống chỉđịnh, cách dùng, liềudùng vàcác thông tinkhác: Xindoc trong tửhướng dẫnsửdụngbêntrong hộp Bao quan: Đểnơikhô, trảnh ảnhsáng, nhiệt độdưới 30°C Tiêu chuẩn: USP 30 SĐK:THUOC BAN THEO BON B22 BtXA TAM TAY CUATRE EM i BOC KYHUGNG DAN SUDUNG TRUGC KHI DUNG
=a Sảnxuấttại:CTCP DƯỢC TWMEDIPLANTEX | 356GiảiPhóng, Phương Liệt,Thanh Xuân, HàNội

GMP
-WHO
Tiêu
chuẩn:
TCCS
THUỐC
BẢN
THEO
DON

100mg
vừa
đủ1gói
liềudùng:
Xinđọctrong
tờhướng
dẫnsử dụng
Đểnơikhô,
tranh
ảnhsáng,
nhiệt
đỗdưới 300C
MZeoz=a3axmesszezs8éĐỀ Bể
piarea=SốBe Indication,
contra-Indicallon,
administration,
dosage
andother
information:
Chỉđịnh,
chống
chỉđịnh,
cách
dùng

SaetheIaaflet
enclosad.
Cefpodoxim
(dang
proxetil)..
Thành
phần:
Mỗigóichứa
Tảdược……. Bảo
quản:
Sâu
xui
tại
CEPOBAY
Rx
Cefpodoxim
100
mg
Ngay
SX/Mid:
Số16SX/Lot
Han
ding/
Exp:
9⁄40 tháng ứnăm 2014 &
xaÀ
PHO TONG GIAM DOC
DS. Me Buin Sen

TO HUONG DAN SU DUNG THUOC Ll hRa
ÄxXCEPOBAY
[Thanh phan]
Mỗi gói 3gam có chứa:
Hoat chat: Cefpodoxim
(dưới dang Cefpodoxim proxetil) 100 mg
Ta duoc: Lactose khan, Aspartam, Huong
dâu, Aerosil 200, Magnesi stearat, NaCMC,
Acid citric khan, Natri citrat khan, Natri
benzoat vừa đủ Igói.
[Dạng bào chế]
Bột pha hỗn dịch
[Dược lực học]
– Cefpodoxim là kháng sinh nhóm
Cephalosporin thế hệ 3có phổ kháng khuẩn
rộng dùng đường uống. Thuốc có tác dụng
trên cả Gram (-) và Gram (+). Các vi khuẩn
Gram (-) nhạy cảm với Cefpodoxim bao
gồm các chủng sinh beta lactamase va
khéng sinh beta lactamase: H. influenza, E.
Coli, Neisseria meningitides, Nesseria
gonorrhea, Proteus mirabilis, Klebsiella.
Các chủng vi khuẩn Gram (+) nhạy cảm bao
gồm: Staphylococcus aureus, Streptococcus
pyogenes,
Streptococcus. Spp khac…
-Co ché tac dung: Cefpodoxim ức chế tổng
hợp thành tế bào vi khuẩn nhờ sự acyl hóa
Streptococcus —_ preumonia,
cac enzymes transpeptidase gin két mang
ngăn cản sự gắn liên kết chéo của các chuỗi
peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn.
[Dược động học]
– Hấp thu: Sau khi uống Cefpodoxim
proxetil được hấp thu nhanh và thủy phân
nhanh thành Cefpodoxim. Thức ăn làm tăng
sự hấp thu của thuốc. Nồng độ đỉnh trong
huyết tương đạt được sau khi uống 2~ 3giờ,
sinh khả dụng của Cefpodoxim khoảng 50%
-Phân bế: thuốc liên kết với protein huyết
tương khoảng 40%.
-Thải trừ: thuốc được thải trừ qua thận dưới
dạng không biến đổi, khoảng 33% liều dùng
được bài tiết qua nước tiểu.
[Chỉ định]
Cefpodoxim được chỉ định để điều trị các
nhiễmkhuẩn do vi khuẩn nhạy cảm sau:
-Nhiễm khuẩn hô hấp: Viêm tai giữa cấp,
viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, viêm
phế quản.
-Viêm phổi cấp tính mắc phải tại cộng
đồng.
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến
chứng.
-Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng ở
nội mạc cỗ tử cung hoặc hậu môn -trực
tràng của phụ nữ và bệnh lậu ởniệu đạo của
phụ nữ và nam giới.
-Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
[Liều lượng và cách dùng]
Nên uống thuốc ngay sau khi ăn
*Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
-Nhiễm khuẩn hô hấp: 100 mg x2lần/ngày
x5— 10 ngày.
-Viêm phổi cấp tính mắc phải tại cộng
đồng: 200 mg x2lần/ngày x14 ngày.
-Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng:
liều duy nhất 200 mg.
-Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến
chứng: 100 mg x2lần/ngày x7ngày.
-Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: 400 mg x
2lần/ngày x7- l4 ngày.
*Bệnh nhân suy thận (độ thanh thải
creatinne dưới 30 ml/phút) uống liều
thường dùng và chỉ uống I1 lần duy
nhat/ngay.
-Bệnh nhân đang thẩm tách máu: uống liều
thường dùng 3lần/tuần.
-Bệnh nhân xơ gan: không cần điều chỉnh
liều.
*Trẻ em dưới 12 tuôi:
-Điều trị viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 5
tháng đến 12 tuổi, dùng liều 5mg/kg (toi đa

200 mg) cefpodoxim mỗi 12 giờ, hoặc 10
mg/kg (tối đa 400 mg) ngày một lần, trong
l0 ngày.
-Điều trị viêm phế quản/viêm amidan thé
nhẹ và vừa ởtrẻ em 5tháng đến 12 tuổi, liều
thường dùng là 5mg/kg (tối đa 100 mg) mỗi
12 giờ, trong 5-10 ngày.
[Chống chỉ định]
-Người mẫn cảm với Cefpodoxim proxetil,
các thuốcthuộc nhóm cephalosporins khác.
-Người bị rỗi loạn chuyển hóa porphyrin.
[Tác dụng không mong muốn]
-Thường nhẹ và thoáng qua: buồn nôn, nôn,
tiêu chảy, đau bụng, đau đầu, ngứa, phát
ban.
-Ítgặp: sốt và đau khớp, nổi ban, rối loạn
enzym gan, viêm da và vàng da ứ mật tạm
thời.
-Hiếm gặp: phản ứng quá mẫn, chóng mặt,
tăng bạch cầu ưa eosin, tăng hoặc giảm tiểu
cầu, viêm thận kẽcó hồi phục
Thông báo cho bác sỹ tác dụng không
mong muốn gặp phải trong khi sử dụng
thuốc
[Thận trọng]
– Trước khi bắt đầu điều trị bằng
cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử di
ứng của người bệnh với cephalosporin,
penicilin hoặc thuốc khác.
Cần sử dụng thận trọng đối với những người
mẫn cảm với penicilin hoặc các beta
lactamse
-Người có tiền sử dị ứng
-Người thiểu năng thận.
-Người lái xe, vận hành máy móc.
[Thời kỳ có thai và đang cho con bú]
-Thời kỳ mang thai: Các nghiên cứu đã tiễn
hành ởnhiều loài vật thí nghiệm không cho
thấy bất cứ biểu hiện gây quái thai hoặc gây
độc cho thai. Tuy vậy Cefpodoxim chỉ sử
dụng cho người mang thai khi thật sựcần
thiết.
-Thời kỳ cho
QUẦN A

cho con bú hoặc ngừng cho con bú khi ”
phải dùng thuốc. ye hE
[Tương tác thuốc]
– Dùng đồng thời Cefbodoxim với
probenecid làm nồng độ thuốc trong huyết
tương tăng.
-Dùng đồng thời Cefpodoxim với các
thuốc kháng acid hoặc ức chế H; làm nồng
độ thuốc trong huyết tương giảm khoảng
30%.
– Thay đổi các giá trị xét nghiệm:
Cephalosporins làm cho thử nghiệm Coomb
trực tiếp dương tính.
[Qúa liều và xử trí]
-Triệu chứng do dùng thuốc quá liều có thể
gồm: buồn nôn, nôn, chóng mặt, đau thượng
vị, tiêu chảy.
-Trong trường hợp có phản ứng nhiễm độc
nặng nề do dùng quá liều, thâm phân máu
hay thẩm phân
phúc mạc có thể loại bỏ
Cefpodoxim ra khỏi cơ thể, đặc biệt khi
chứcnăng thận suy giảm.
[Quy cách đóng gói]
Hộp 10 gói x3,0 gam
[Hạn dùng]
36 tháng kế từ ngày sản xuất
[Bao quản]
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.
[Tiêu chuẩn áp dung]
USP 30
Thuốc này chí dùng theo đơn của bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sứ dụng trước khi dùng N
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ
Dé xa tam tay cua tré em
Sản xuất tại:
CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Số 356 Giải:Póñg’+*Thanh Xuân -Hà Nội
ĐT: (04)36.646.915- Fồx: (04)36.646.915
ha; ẸG5M3:ứ b©. z
Hl anise raung AIG
ig =Ces x# eT S2 3
==F8NG GIAM DOC
HS ` a Minh Dang

PHO CUC TRUONG

Ẩn