Thuốc Cephalexin Stada Kid: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cephalexin Stada Kid |
Số Đăng Ký | VD-23205-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 250 mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc cốm |
Quy cách đóng gói | Hộp 14 gói x 3g; hộp 24 gói x 3g |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
04/07/2017 | Sở Y tế Phú Yên | Hộp 25 gói x 3g | 1995 | Gói |
19/10/2015 | Công ty cổ phần Pymepharco. | Hộp 14 gói, hộp 24 gói x 3g | 1700 | Gói |
ĐỊNH,
CHỔNG
CHỈĐỊNH,LIỀU
DÙNG,
CÁCH
DÙNG
-Xemlờhướng
cẫnsửdung.
BẢO
QUẦN
-Nơikhỏ,mớt(dust
30°C).
Tránh
ánhsáng.
TIÊU
CHUẨN
-TCCS.
BEXA
TAMTAYTREEM
Sẵnxuất
theo
công
nghệ
sủa
STADA
Arzneimitel
AG-Đức
taiCONG
TYC6PHAN
PYMEPHARCO
Cephalexin
STADA
Kid
THÀNH
PHẦN
-Mỗigóichứ
‘Capholexin
monohycirot
263mg
lương
đương
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪNSỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
†68-170
Nguyễn
Huệ,
TuyHòa,
PhúYên,
ViệtNam
Bui
0S£
uIxeIeuda2
DIN
WOVLS
Ulxajeydag
ephalexin
STADA
Cephalexin
250
mg
a
Thuốc
cốm
/trễ
em
Hộp
14
gói
3g
Ï—_—_ STADA
COMPOSITION
-Eachsachet
contains
Cephalexin
monohydrate
263mg
equivelent
to
INDIGATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION
-Read
thelecilet
insiele,
STORAGE
-Inadry,coolplace
(below
30°C).
Protect
fromlight.
SPEGIFICATION
-In-house.
KEEPOUTOFREACH
OFCHILDREN
READ
THELEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USING
NUIll
4
Cephalexin
STADA
Kid
~.
A
9 BO Y TE
a
“
A
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET
Lan dau:.0.9J..0. 90/0049.
ephalexin
STADA
Cephalexin
250
mg
Granules
/enfant
Box
of
14
sachets
3g
_—= STADA
SDK
/VISA:
XX-XXXX
-XX
Sốlô9X/Lat
:
Ngày
SX/MIg.
:
HD/
Exp.
CS
NT
HUỲNH
TẤN
NAM
©
TONG
GIAM
BOC
ASA
Bư!
09qz
uIxeIeuda2
UR
RSC
‘iption
drug
ephalexin
STADA
Cephalexin
250
mg
Cephalexin
STADA
Kid
THÀNH
PHẦN
-Mỗigóichứa
Cephalexin
monohydrot
263mg
tương
Cephalexin
STADA
Kid
COMPOSITION
-Eachsachet
contains
Cephalexin
monohydrate
263mg
equivalent
to
ephalexin
Cephalexin
250
mg
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION
-Read
theleaflet
inside.
STORAGE
-Inadry,coolplace
(below
30°C),
Protect
fromlight.
SPECIFICATION
-In-house.
KEEP
OUTOFREACH
OFCHILDREN
Granules
/enfant
READ
THELEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USING
936014580738
CHỈĐỊNH,
CHONG
CHIBINH,
LIEU
DUNG,
CACH DUNG
-Xemtờhướng
dẫnsửdụng.
BAO
QUAN
-Nơi
khô,mét(dưới
30°C).
Tránh
ánhsóng.
—
a
Thuốc
cốm
/trẻ
em
DéXA
TAMTAYTREEM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDUNG
Hộp
24
gói
3g
Box
of24
sachets
3g
Sảnxuấttheocông
nghệ
của.
STADA
Arzneimittel
AG-Đức
taiCONG
TYC6PHAN
PYMEPHARCO
166-170
Nguyễn
Huệ,
TuyHòa,
PhúYên,
ViệtNam
— STADA
———STADA
8
SOK/VISA:
XX-XXXX
-XX
|
$616
SX/Lot
:
ABMMYY
Ngày
SX/
Mtg.
:
HD/
Exp.
HUYNH
TAN
NAM
TONG
GIAM
DOC
al
e-=1″Ty
oe
Mỗi gói 3gchứa Cephalexin 250 mg Tádược vớ1gói Each sachet of3gcontains Cephalexin 250 mg Excipients q.s1sachet
1.Cho thuốc vào ly Pour thegranules inaglass
2.Cho thêm một ítnước Addalittle water intotheglass
3.Khuấy đều Stir forafew seconds
4.Uống theo liều chỉđịnh Follow the prescribed dosage Bảo quản nơikhô, mát (dưới 30°C) Đểxatầm tay trẻ em Storage in a dry,cool place (below 30°C) Keep outofreach ofchildren
Số lôSX: ABMMYY _HD: Ngày /Tháng /Nam
Sảnxuất theo công nghệ của STADA Arzneimittel AG-Đức taiCONG TyCOPHAN PYMEPHARCO 166-170 Nguyén Hué, TuyHòa, PhúYên, ViệtNam
ephalexin STADA
Cephalexin 250 mg
Thuốc cốm /trẻ em
Granules /enfant
Fe RWB STADA
|
|
|
AUYNH TAN NAM
TANG GIAM DOC
HUONG DAN SU DUNG THUOC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. Dé xa tầm tay của trẻ em.
Cephalexin STADA KID
(Cephalexin 250mg)
THÀNH PHẢN: Mỗi gói 3gthuốc cốm chứa
Cephalexin monohydrat tương đương cephalexin 250 mg
Td dugc: Lactose monohydrat, sucrose, povidon K30, microcrystallin cellulose, aspartam, quinolin yellow.
DƯỢC LỰC HỌC
Cephalexin làkháng sinh nhóm Cephalosporin bán tổng hợp, thế hệ 1,cóhoạt tính diệt khuân trên nhiều loại vikhuẩn Gram (+) vàmột số
vikhuẩn Gram (-). Cephalexin ngăn cản quá trình tổng hợp thành tếbào vikhuẩn do cơ chế acy] hóa các enzyme transpeptidase gin kết với
màng, nhờ đó ngăn ngừa sựliên kết chéo của các peptidoglycan cần thiết cho sự vững chắc vàđộ bền của thành tếbào vikhuẩn.
Cephalexin bền vững véi penicillinase cua Staphylococcus, do đó có tác dụng với cảcác chủng Staphylococcus aureus tiét penicillinase
khang penicillin (hay ampicillin). Cephalexin cting c6tac dung trén da s6cdc E.Coli khang ampicillin.
DUQC DONG HOC
Cephalexin hau nhu được hấp thu hoàn toàn ởđường tiêu hóa và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 60 phút. Uống cephalexin cùng
với thức ăn có thể làm chậm khả nang hap thu nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đối.
Cephalexin phân phối rộng khắp cơ thể, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kẻ. Thuốc qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ
với nồng độ thấp. Có tới 15% liều cephalexin gắn kết với protein huyết tương.
Cephalexin không chuyển hóa trong cơ thể, thời gian bán thải trong huyết tương ởngười lớn có chức năng thận bình thường khoảng 30-72
phút, nhưng ởtrẻ sơ sinh đài hơn (5giờ); và tăng khi chức năng thận suy giảm. Khoảng 80% liều dùng thải trừ ranước tiểu ởdạng không
đổi trong 6giờ đầu qua lọc cầu thận vàbài tiết quaống thận.
Probenecid làm chậm bài tiết cephalexin trong nước tiểu. Có thể tìm thấy cephalexin ởnồng độ có tác dụng trị liệu trong mật và một ít
cephalexin cóthê thải trừ qua mật.
CHỈ ĐỊNH
Cephalexin được chỉ định trong điều trịcác nhiễm khuẩn do các vikhuẩn nhạy cảm. nhưng không chỉ định điều trịcác nhiễm khuẩn nặng.
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp vàmạn tính, giãn phế quản cóbội nhiễm.
-Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan vàviêm họng.
-Nhiễm khuẩn đường niệu: viêm thận-bề thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt. Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn
đường niệu tái phát. ‘Pet
-Nhiễm khuẩn sản vàphụ khoa.
Z2, -Nhiễm khuẩn da- mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp, kểcảviêm xương tủy. °
-Bệnh lậu (khi dùng penicillin không phù hợp). if,
-Nhiễm khuẩn răng. t2
-Điều trịdự phòng thay penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trịrăng.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG
Cách dùng: dùng theo đường uống. Thuốc cốm được hòa tan trong nước trước khi uống. –
Liều thường dùng cho người lớn, uống 250 -500 mg cách 6giờ/1 lần, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Liều cóthể lên tới 4g/ngày.
Trẻ em: Liều thường dùng là25 -60 mg/kg thé trong trong 24 gid, chia thanh 2-3lần uống. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều tối đa là
100 mg/kg thé trong trong 24 giờ.
Lưu ý:Thời gian điều trị nên kéo dài ítnhất từ7đến 10ngày, nhưng trong các nhiễm khuẩn đường niệu phức tạp, tái phát, mạn tính, nên
điều trị 2tuần (1g/lần, ngày uống 2lần). Với bệnh lậu, thường dùng liều duy nhất 3gvới 1gprobenecid cho nam hay 2gvới 0,5 g
probenecid cho nữ.
Diéu chỉnh liều khi có suy thận:
~Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) >50 ml/phút, creatinin huyếtthanh (CHT) <132 micromol/lit, ligu duy trìtối đa 1g,4lần trong 24 giờ. -Nếu TTC là49—20 ml/phút, CHT: 133 —295 micromol/lit, lidu duy trìtối đa: 1g,3 lần trong 24 giờ. -Nếu TTC là19~ 10ml/phút, CHT: 296 —470 micromol/lit, ligu duy tritối đa: 500 mg, 3lần trong 24 giờ. -Nếu TTC < 10ml/phút, CHT >471 micromol/ít, liều duy trìtối đa: 250 mg,2 lần trong 24 giờ.
THẬN TRỌNG
Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cảởbệnh nhân dịứng penicillin, tuy nhiên cũng cómột sốrất ítphản ứng chéo xảy ra.
Sử dụng cephalexin dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm (như Candida, Enierococcus,
Clostridium difficile), trong trudng hợp này nên ngừng thuốc. Viêm đại tràng giả mạc cóthể xảy rakhi sửdụng các kháng sinh phổ
rộng, vìvậy cần phải chú ýđến việc chẩn đoán bệnh này ởngười bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh.
Cephalexin được đào thải chủ yếu qua thận, do đó cần điều chỉnh liều ởbệnh nhân suy thận.
Ởngười bệnh dùng cephalexin có thẻ có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu bằng dung dịch “Benedict”, dung
dịch “Fehling” hay viên “Clinitest”, nhưng với các xét nghiệm bằng enzyme thì không bịảnh hưởng.
Có thông báo cephalexin gây dương tính thử nghiệm Coombs. Cephalexin có thể ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin bằng
picrat kiềm, cho kết quả caogiả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không cóýnghĩa trong lâm sàng.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng cho bệnh nhân dịứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
Bệnh nhân cótiền sửsốc phản vệ do penicillin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kymang thai: Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sàng chưa cho thấy có dấu hiệu về độc tính cho thai và gây quái
thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng cephalexin cho người mang thai khi thật cần thiết.
Thời kýcho con bú: Nồng độ cephalexin trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dầu vậy, vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con bú nhất thời
trong thời gian mà người mẹ dùng cephalexin.
TAC DONG CUA THUOC KHILALXE VA VAN HANH MAY MOC
Thông thường, thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, ởmột vài trường hợp (hiếm gặp) có
thể gặp đau đầu, chóng mặt. Do đó, khi gặp các triệu chứng trên thì không nên láixevàvận hành máy móc khi đang sửdụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Probenecid làm tăng nồng độ trong huyết thanh vàtăng thời gian bán thải của cephalexin.
Dùng đồng thời với kháng sinh aminoglycosid hoặc furosemid cóthể làm tăng độc tính đối với thận.
TAC DUNG KHONG MONG MUON
Thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn.
Itgap: tăng bạch cầu ưa eosin, nổi ban mày đay, ngứa, tăng transaminase gan cóhồi phục.
viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bìnhiễm độc, phù Quincke, viêm gan, và
ứmật, viêm âm đạo, viêm thận kẽ cóhồi phục.
Thông báo cho thay thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
QUA LIEU VA CACH XU TRi
Triệu chứng khi xảy raquá liều: buồn nôn, nôn, đau thượng vị. tiêu chảy vàđitiểu ramáu.
Hỗ trợ hô hấp bệnh nhân. Truyền dung dịch các chất điện giải, dùng than hoạt đểlàm giảm sựhấp thu thuốc qua đường tiêu hóa.
Quá trình thẩm phân máu vàmàng bụng cóthể làm giảm nồng độ cephalexin trong máu khi sửdụng quá liều.
HẠN DÙNG 36 tháng kểtừ ngày sản xuất.
BẢO QUẢN _ Nơikhô, mát(dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
TIÊUCHUẢN TCCS.
TRINHBAY Hộp 14gói,gói3g.
Hộp 24 gói, gói 3g.
Sản xuất theo công nghệ của STADA Arzneimittel AG -Đức
Tại Công tycô phần PYMEPHARCO
166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việ
HUỲNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
TUQ CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG