Thuốc Cephalexin PMP 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin PMP 500
Số Đăng KýVD-23828-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat)- 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/01/2016Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên1750Viên
BỘ Y TẾ
IC QUAN LY DUGC CUC QUAN LY DI _NAD—
pA PHE DUYET
Lan M’ T7

8
396452

x PRESCRIPTION DRUG
Box of2blisters x10capsules
CEPHALEXIN PMP 500

Lh
Keep outofreech ofchildren COMPOSITION -Each capsule contains Read the leafiet carefully betore using Cephalexin monohydrate equivalent toCephalexin 500mg ||| | | il INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION -Read theleaflet inside,
STORAGE -Inadry, cool place (below 30°C). Protect from light. 9360141580899 SPEGIFICATION -In-house.

00S
dNÑd
NIXIT1VHd32

R. THUỐC BÁN THEO DON
Hộp 2vỉx10 viên nang cứng
CEPHALEXIN PMP 500

VL
Đểxatầm taytrẻem THÀNH PHẦN -Mỗi viên nang cứng chứa Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng Cephalexin monohydrat trong duong Cephalexin 500mg CHI ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỂU DÙNG, CÁCH DÙNG -Xemlờhướng dẫn sửdụng.
BẢO QUẦN -Nơi khô, mớt [dưới 30°C]. Tránh anh sóng. TIEU CHUAN -TCCS.

CONG TYC6PHAN PYMEPHARCO 68-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Yên, Việt Nam

⁄<` va@`8“ SĐK /VISA: XX-XXXX -XX ABMMYY Ngày /Tháng /Năm Ngày /Tháng /Năm 8616SX/ Lot Ngày SX/ Mfig.: HD/ Exp. [oY 00S dINd NIXATVHda9 mm. r2 THUỐC BÁN THEO DON PRESCRIPTION DRUG CEPHALEXIN PMP 500 & CEPHALEXIN PMP 500 COMPOSITION -Each capsule contains | THÀNH PHẦN -Mỗi viên ngng cứng chứa Cephalexin monohydrate equivalent to | Box of10blisters x10capsules Cephalexin monohydrat tvong đương Capholexin.................................. 500mg Capholexin.............................-----cscsceo 500mg | woicatons, cunts, KT CHỈ ĐỊNH, LIỂU DUNG, | | | DOSAGE, ADMINISTRATION | ` | l CÁCH DÙNG -Xem lờ hướng dẫn sử dụng. Read theleaflet inside. nsự cụng Hộp 10vỉx10viên nang cứng BẢO QUẢN -Nơi khô, mới (dưới 30°C). CEPHALEXIN PMP 500 uaa gg CEPHALEXINPMP500 :....~. | SPECIFICATION -In-house. TIEU CHUAN -TCCS. | KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN oé xa TAw TAY TRE EM READ THE LEAFLET CAREFULLY SEFORE USING .. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG HN PYMEPHARCO JOINT STOCK COMPANY CONG TyC6 PHAN PYMEPHARCO WY) / dh 168-170 Nguyen Huetr,TuyHoaChy, Phu Yen Prov., Vietnam J Yi fs 188-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam FÁ SĐÐK/ VISA :XX-XXXX -XX BS Ẳ 2 8 Số lôSX /Lot : ABMMYY | / Ngày SX /Mig.: Ngày /Tháng /Năm | HD/Exp. : Ngày /Tháng /Năm | / 81936014 lÌ Nhãn vỉ CEPHALEXIN PMP 500 [ER CEPHALEUN PMP 500 = Cephalexinmonohydrat = Cephalexin monohydrate tương đương Cephaiedn600mg HE 6.q. toCephalexin 600mg >= GMP CHAU AU ` EU -GMP
CEPHALEXN PMP500 [i CEPHALEXIN PMP 500
| Cephalexin monohydrate ; Cephalexin monohydrgt e.q. ©Cephalexin 500mg :tươngđương Cephalexin 600mg
EU -GMP : GMP CHAU AU
CEPHALEXIN PwP 500 E28 CEPHALEXIN PMP 500 77 Cephalexin monohydrat =x Cephalexin monohydrate tuong duong Cephalexin 500mg FE 6.q. toCephalexin 600mg Ea GMP CHAU AU E EU -GMP
a
_CePHALEON pp 500 [Ei CEPHALEXIN PMP 500
| Cephalexin monohydrate = FS Cephalexin monohydrat ø.q. toCephalexin 600mg > tươngđương Cephalexin 500mg
EU -GMP GMP CHAU ÂU
CEPHALEXIN PMP500 CEPHALEXIN PMP 500 |
Caphelmdn monohydret Cephalexin monohydraip | tương đương Cephalexin 500mg €.9. toCephalexin 600mg “ˆ
Số lôSX: ABMMYY D:Ngày -Tháng :Năm
II
420)0/,)20.0ï

a
WYID
SNOL
004

Nhãn
lọ
200
viên
—__
HƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
“THÀNH
PHẨN:
Mỗiví
thửa
50mg
TảdượcL
magness
sinargi
vàcolbidai
siicondicmyd.
DƯỢCLIỆHỌC:Capbalsxin
làkhúi
‘da:soniiE
nacabot
khuẩn
gam
(+)vàgram(-).Cochalesin
ngăncầngátnhtốnghợpvichIẾbàocủavikhuẩn.
00chế đo
acylhte cle
emzyme
Hàovịkhuẩn.
Phổkhángkhuẩn:
Cephalexin
blnvữngvớipeniclinase
củaSipbyococcus,
úođồ

tắcdụngvicảcácchẳng
Staphyiococcis
aunmus
titpenicilinass
khéing
peniciin
(hayampicilin),
Caphatexin
ofteedunginvitrotrencắcvịkhuẩn
sau.
Srerbercan
been
cals
geben,
(iuaiece
ccneNN
fccoming
(9Mefant:
Sowmecoeee
Shigalts
thường
gidnay
cm.
ng
A000
1049,104
1016
1010001708.
UDCBONG
HOC:
Cephalexin
hầunhuđược:
hpthuhoàntràn È
đườngtiêuhóavàđạtnỗngđộdinttronghuyét
tungmotgitsaukhufing.Lingemphatisin
cigvũithứcăncóthể
lämchậmkhảnễnghấpEunhưng tổng
ưngEuiốchấpthukhôngthayđỗ.Cóti15%liềupaptlarin
gắnKẾvớiprotein
nyttung.
Nhađôitanghuyếttưng
Ðngưlêncóchức
năngBiậnbìnhthường
là0.5-1,2gi.Cephalenin
phânbốrộngMiắpcơthể.Cephalexin
gađit:nhauthaivàbiaiếtvàosữamevớnồngđộthấp.Canhaieirt
khôngbịchuyển
hóaKhoảng
8ữ%,êudùngthảitrữranườ:tấuö
(hato
SẼn)agbeiest
MVBBMạnSân
nộ.SẺSNEE
aphalsxin
đượcchỉđịnhtrongđiểutrịcácnhiềmkhuẩn
da
cicwi
hayelim,”hưngkhông
chỉđịnhđiềutrcácnhiễm
khuẩn
nặng:
NidỄm
khuẩn
đưng
hởhấp:vêmphếquảncấpvàmạn,
gầnphếquêncóbộinhóm.
Nlhiim
khuẩn
laimũihongviletalgia,viễmxưngchữm,
viêmxoang.
viêmamitlar
vàviềmhọng.
.Mhẩm
khuẨn đường
tiểuviienhàngquang,
vibmtuyếntinliệt.Ngànngìanhững trưng
hợptái
phútlạiNhiễm
khuất:
sẵnvàpbụkhoa.
Nhm
khuẩn
da,mômắmvàxươngkhp,
kếcảviêmxướngtỉa:Bệnhlặu(khiđìngpøniilit
khôngphúhợp|.Trongnhakhothaythế
tạmthờiđiềutrịphòng
nợiaivớipanieiin
chobậnhnhânmắcbệnhtămphảiđiểutrịbệnhtăng,
LƯỢNG
VÀCÁCH
:
Cephalexin
dingtheođường tếng.
NHững
trường
hợpiễudirgdưỡi 50V)
mạvàlềuchotrễemmindingdạngbảochếcóhàmlượngphù:
hợphoặcthaochỉđẫncủabácsĩ.LiễuErlnng
đúngcongưlồn,uống250-500mgcáchBg1tần,lạheomứcđệnhiễmkhuẩn.
Liêu
cáthểlầnlồ4gingty.
FéeerLiluthufing
dongla25-60magikg
thétrongtrong24giữ.chứthành
2-3lầntống.
Trững
hợpnhiễm
khuẩn
nặng,liễutốiđi
là10mạứkgthểtrọngtrưng24gi.
Luu
ýThờigianđiểutịnênkèodạilnhấttừ7đến10ngày,nhưngtrong
tắcnhiễm
khsểnđường
niệupEứctạp,tảiphải,mạnth,nênđiểutrị2biển {1
.
nhữt3gvới†ạpmbanecil
chonamhay2dốiñ59probenecid
chonfl,
{TTtIe50
mliit,
creatinin
huyếtthanh(EHT]<132 micrnmoift, liễudụytrìốđa1g,4lầntrong24gia.NấuTTlà4—20miiphút, HT:133-2imicranoklf, liềuduytrịtốiđự1g,3lấntrạng24giả.NếuTTlà18~—10mi/phửt, CHĨ.288—470micrzrnoAMf, liễuchy 'Vi lối @ã-500mụ,3lầntrong24gi.NếuTTÚ<10 mipbứt, CHT>471
mieromeilE,
liễudhybịtốida:250
mụ,
2lầntrong24giTHẬN
TRỘNG:
Caphsletin
thường
dupedungnaptốtngaycảbệnhnhấndịôngpenicilin,
hynhiêncũngcổmộtsốrấtEphần
ngchảoxây
raSửđụngcapilerin
tiãinàycóthểlầmgitriểnquámứccácvíkhuẩnkhôngnhạycằm(nhGandéde,
Enterococcus,
Clostridusn
600i),
lrọngtrườnghợpnàynênaging
tue.
Videđạivànggảmạccôthếxâyrakhisửdụngcáckháng
gia)phổrộng,vivậycần
`
Lọ200
viên
nang
cứng
R
Thuốc
bán
theo
đơn
X
Bottle
of
200
capsules
Preecription
drug
CEPHALEXIN
PMP
500 Le

188-170
Nguyễn
Huệ,
TuyHòa,
PhúYên,
ViệtNam
se
N
việcchấnđoảnbệnhnhyÖngưbệnhtiêuchẩynặng
tronghoặcsaukhídừng
igoeCapex
due
both
ch
|
netầnđiềuchỉnhliểu
bbệnh:rễnsaythận.Ủngưhệch:dừngcegElerin

không
bịcereatinin
bằngpicrat
kim,chokiAquitcaopidtao,tynhiênmứctăngđiêngnhưkhôngcôýnghĩatrạnglắmsảng
CHONG
CHIĐỊNH:
Không
dùngchohệnhnhân
mẫncằmvỡcsgtalesi
haykhẳng
sirÈ:nhòmcaphalsspdin.
Bậnhnhắncổtiễnsửsốcphằnv$dopamicEEn
Ta
TCth
pin
E63cmdaovicác
chê
ảnhbaKihnghiện
ng
coVấy
ôngcôvấnđồvĩsglsnh
DnnluRthun
cáo cìưôghứng
tạo
capa
igre
ng
amare
oytd
Vt.
Cees
veae
bột
clacephalein,
Tuynhiên,
thường
không
cắnphảigatâmgiđặcbậtTÁPDỤNGDÙATHUỐC
LÊNtHẢNĂNG
LÁIXEVÀVẬNHAM
MAYMÓC-Thôngthường,
Exfckhông
ảnhluônglênkhảrũláixevũ
vận hành
máymóc.Tuynhiên,
ðmộtvảitrườnghợp(hiếmgấp)
cổthểgậpđauđầuchống
mặt.Dođó,blpce
cgte
ge
ihs
Nod
lycs
rok
neOn
Pry
wilCOTHAIVACHOCONBt:
pv-nin
coe(iWg
cre
he
apegeappnan
apes
emAeono
eos
ave
lta
DUNG
KHÔNG
IMỚNG
MUỐN-
Thường
gặptiêuchủ,
biỐnnôn
Ígặplãngbạchcầuưaeosin,
nitanmyday,node,ting
‘transaminase
gancáhồiphạx:Hiểmgập-đauđấu,chóng
mặt.phânứngphảr:vỆ.mệtmới, giảm
bạchcẩuIrưngtính,giảmtiểucầu.rổ
Sars
inn
aerr,
hgStor,
Ng
bna,
eli
eb
ph
ch,
vii
BaMEDALE
DUINE
TCE
URTGURTION
Aa
ee
Cee
ệnhnhân.
Truyền
dung
dich
cácchốtđiệngiải,dingthanhoạiđểlàmgiảmsựhấptPu;iil
mmmơ
em
To
tran
An
ee
a
oes
Nơikhô,trát(6uBï
30°C),
Tránhánh
Tatuchain
oo
EẨMTHÊM
THÔNG
TIN,XĂNHÔIÝKIẾNBÁCSỸ.DỌCKỸHƯỚNG.
bi
sioynaTae
KHIDONG.
BEXATAMTAYTREEM.
SBK/VISA:
XX-KOO-XX
======…
=
JWWIJ
ị Ngày
SX/Mig
:Ngày
/Tháng
/Năm
HD/Exp.
:Ngày
/Tháng
/Năm
aN

CONG
TYC6PHAN
PYMEPHARCO

UYNH
TAN
NAM
TONG
GIÁM
ĐỐC

Nhãn
lọ
500
viên

phảichủjđếnviệc chẩn
đoán,bệnhnàybngườibệnhtiêuchảynặngtrongtribesmutevding
mm
“THÀNH
PHẨM:
MỖIviên
nang
2g
HP
ESSĐOi/QM
300G
Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
Lọ500viênnang
cứng
érksbeoebsarbrebu
boy-lerBbeccmndegluee
te
Lepber-Lveernpr
Dhlefrases
os
|
kháng
sinh:nhóm
củhoạttínhđiệtkhuẩnlănnhiềuloạiví
ipti
nghiệm
guere
niệuhằngđừngdich“Benedict”,
“fehiing”
hayviên“in”,
nhưng
võcácxitnghiệm
bằng
enzyme
tht
Kuẩn
gram(+)vàgam
(.Caphaloin
ngăncảnqaátrìnhtÍnghựpváchlếbàocủavikhuẩn.
Cơchếdoscyihỏacicenzyme
Prescription
drug
Bottie
of500
capsules
Mừng
bịnhhưỡng,
Gbthtingbdocaphaienn
gâydumngtinhthi!nghijn
Coombe.
Cephalexin
cdthiAnthưngđếnvậcđhương
Ÿ.
ri
sự
lênkốichéocủacácpspBdoglycan
cầnIbifcho
sựvữngchắcvàđộbầncủavách$ế
treani
bằng
raiẫm,cholếtquả
cao
gitạotunhiêntïEtăngđườngnhưkhông
cöýngiấronglàmsàng
CHỐMG
CHỈINH
|
bảovịkhuẩn
Phổkháng
khuẩn:Dephsiern
bênvồngvÃpawcliaas
caSinphfococcte,
dodocbticdung
vaichedeching
ng
hay
i
hoặcphản
Ongtriimtrongindequetrunggianglobulin
mindichIgETƯỜNG
TÁCTHUỐC:
Dingcaphekeporn
liêuc3clingvišcác

thuốckhácđĩngđộcvữthận,nhưaminoglycosidl
hayuclýiểumạnh(vídụluưvaerid,
ackethacryric
vapiratanid)
cthểảnhhướng
|
prmurronias;
mpl36Escherichia
cof;Proteus
mirabă,
mộtsốMetsinia
spp.
Branhamets
catarrtalls;
Shipeia.
Haemophies
influence
xấulũchứtnăngthận.Kinhnghiệm
lâmsàng
cho
thấykhủng
củvấnđểgìvôiceptalinún
&mdebidakhuyến
cáo.Đcônhững
thông.
thường
giỗmnhạycằm.Dapiaietớn
đìngcókácdụngItinđãsốcácE.colikháng
nmpicilr.
DƯỢCĐỘNG
HỌC:Cspbalarin
hữunhưđược
printed
aprson
serpent
nape
Lrekee
pln
en
ấnVôichpalimin
ÈrIệtlàm:
chằmsựhấpthucủ
Tur
ftquan
trong.
i
thanhvitheathigi
|
cổãœyleksin.Từy
nin,thing
kingofaphiquankengfcebintTACDỤNG
CỦaTHUỐC
LÊN
KHẢ
RẰNG
LẮUKEVANHANH
‘Nhađổitranghuyệt
tươngÈngườilânzöchứcnăngthậnBinhthường
là0.5-1,2gi.Caphaleain
painbiningkhdsoothd.Cephalic
IẤY
MÓC.
Thôngthường,
Bxốckhông
ảnhhướnglànkhửnẵngláixevàvậnhànhmáymóc.Tunhiền,
ðmộtvãitrường
hợp(hiếmgặp)
‘quađcnhauthaivútitấtvàosữamạvớtnôngđồthấp.Capiaiezin
không
bịchuyển
hỏa.Khoảng
Bữ%liềuđừngthấitrữmnướctiểuð
EP
côthểgặpđauđầu,chẳng
mặtDađái,khigặpcắttriệuchúngtrênthịkhông
niênláixếàvậnhànhmàymứckhiđangsửdụngthuốc:
tạng
đŠ,mộtIcepheiasin
côthểthảitriquacutngmét. CHI
BMH:
Cephaletin
đưt:
chỉ
địnhtrongđiềutrịcácnhiễmkhuấp
da
PHY
Ni
co
h
+
Tình

cácvíkhuẩnnhạy/cằm,nhung
khôngchỉđịnhđiềulrịcácnhienkhuẩn
nặng:
Nhiểm
khuẩn
dưỡng
hóhấpvămphốquảncấpvàmạn,
>mlêntrangthờikýmangthaivàchợcơnbúkhsildungcephalexin
Ènguđuađượcxé:định.Dođiclỉsửdụngkhícầnthiết
TÁC:
gânphốquảncỏhộnhiễm.
Nhiễm
khuẩn
tưmớihọng:vềmlaigĩu,viêmxưng
chữm,
viêm
xzwng,
viêmamitian
vàviêmhọng.
DỤNG
KHÔNG
MÔNG
MUỐM:
Thưng
g3têuchủy,
bốnnônÍtgấptụbạchcầutEin,nổibànmàyđấy,đợi,lăng
Nhiễm
khuẩnđường
BI:vikmbàngquang.
viêentuyếnliênlậtNgănngủnhững
trường
hợptáiphútlại.Nhiễm
lêtn
sảnvàphụkhai.
Nhim
khẩnđa,mỏmễmvàxưngkiếp,kếcảviêm
xướngty.Bệnhlậu(khdlingpenicillin
không
pêúhợp}
TrọngrêukhoaBaythế
tạmthầ
điềubịphòng
ngửavũpanicilin
chobệnhnhânmắcbệnhlimphảiđiềutrịbệnhrăngLIẾU
LƯỢNG
VÀCÁCH
:
‘Cephalexin
dlingtheođườnguống.
Nhữngtrường
hợpli
ngvàlễ
+
củhàmk
hphoặcthao
chỉđẫncủabácsĩ.Liễuưngđứngchongưlớn,tiống250-500mgcách6gi?lấn,tíạthaomứcđộnhiễmkhuẩn:
Liêu
củthểlànti4 gngây.
Trẻem:Liềuthefing
dlinglà25-B0mg/kg
thểtrọngtrọng24gà,chathành2-3lẫntống.
Trứng
hợpnhiềm
khuẩn
nặng.Wutốiđalà100mg“gthểtrongtrong24git.Luý-Thờigianđiểutịnênkêo dài
Enhấttừ7đến10ngly, nhưng
trọng
cácnhiễm
khuẩn
đườngniệupbútlạp,tảiphát.mạnýnh,niênđiểutrị2tuấn(3g/BÌn,ngấyuống2tắn).Vớibệnhlậu,t?uðng
đìngliềuty
nhất
3 g
với1ạprobenacsl
chonamlay2ạvớiñ,5ÿpưoberacid
chonổi.Ziểuchủ!
ấukýcósuythẩm:Nếuđộthanhthảicreaiinin
(TiEbS
miiphir,
crealinin
huyếtthanh(CHTỊ<1XZ micrrrmoifR, lậuduytrlWiđa1g,4lầntrong24gi:NấuTTlà40 ~20miiphút, bệnhnhân. Truyểnđụngdịchcácchấtđiệngi,dũngthanhoạtđỀlimgiảmsựhấpthụthuốc quađương tiềuhóa.Quátrìnhthẩmghên "iuvàmảngbụngcóthểlàmgiảmrỗngđộcaphalszin trongmâukhisử tạ6 lều BẢOQUẦN: NơHÓ,mát(áữ330C), Tránhải sảng TIỂU :Tiềuchuẩn eơsẽ.NẾUDẦNTHÊM THÔNG TIM,XIM4HÔIÝKIẾNBÁC SỸ. BỌCKÝHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC. KHIDŨNG. ĐỂXÃTẤMTAYTRẺEM. $01SX/Lol :ABMMYY SEM /VIBA: XX-XXXX -XX HT.133~2mierarngilW, lêuduytr81da19,3lẩntrong24gồ:MiuTTC là 19~10ml/phíR, CHT-296 ~47micromoué, iucy Nady 8X/Mig :Ngày /Tháng /Năm VI trtổđa500mọ,3lầntrang24già.NăuTTG<10 riphú#, PIIT>=471
mẻorơmoWR,
luthụtỉlốiđa:250mạ,2lầntrong24giảTHÂM
h
HD/Exp

:Ngày
/Thắng/Năm
/
N
TRONG:
Cephalexin
thuing
asedzngnạpftgaycảbộcnhận
đôngpsricilr,
kựnhâncũngcômộtsốấtphânứngchảoxhy
4
:
GMP
Chau
Au
raSửđụngcapbalerin
dàingàycóThể
lim
pháttriểnquámứccả:vìlđuẩnkhông
nôạychm(nuCandie,
Enterococcus,
Clostrictiam
r
CÔNG
TYC6PHAN
PYMEPHARCO
yo
VNLe,
trong
trưng
hợp này
nên
ngig
thuốc.
Viêmđạitrànggiảmạccổthểxảyralisửdựngcáckhẳng
sinhphrộng.
vìvậytần
186-170
Nguyễn
Huệ,
Tuy
Hòa,
PhủYên,
Việt
NamNho,
`

a

LW

UY
NH
TAN
NAM
TONG
GIAM
DOC

HƯỚNG DẪN SỬ DUNG THUOC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Để xa tẩm tay trẻ em.
Cephalexin PMP 500 N
(Cephalexin 500 mg) —=
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang cứng chứa
Cephalexin monohydrat tương đương cephalexin 500 mg
Tá được: Lactose monohydrat, magnesi stearat và colloidal silicon đioxyd.
DƯỢC LỰC HỌC
Cephalexin làkháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1,có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tếbảo của vi
khuan. Cephalexin lakhang sinh uống có phổ kháng khuẩn như các cephalosporin thế hệ I.
Phổ kháng khuẩn:
Cephalexin bén vimg véi penicilinase cba Staphylococcus, do đó có tác dụng với cả các chủng Staphylococcus aureus tiét
penicilinase kháng penicilin (hay ampicillin). Cephalexin có tác dụng invitro trên các vỉkhuân sau: S/reptococcus beta tan máu;
Staphylococcus, gồm các chủng tiết coagulase (+). coagulase (-) và penicilinase; Septococcus pheumoniae; một sốEscherichia
coli; Proteus mirabilis: một số Klebsiella spp. Branhamella catarrhalis; Shigella. Haemophilus influenzae thuong giảm nhạy
cam.
Cephalexin cũng cótác dụng trên đa sốcdc E.coli khdng ampicillin.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Cephalexin hau như được hắp thu hoàn toàn ởđường tiêu hóa và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương một giờ sau khi uống. Uống
cephalexin cùng với thức ăn có thể làm chậm khả năng hấp thu nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi. Có tới 15% liều
cephalexin gắn kết với protein huyết tương. Nửa đời trong huyết tương ởngười lớn có chức năng thận bình thường là0,5 -1,2 giờ.
Cephalexin phân bố rộng khắp cơ thể. Cephalexin qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Cephalexin không
bịchuyển hóa. Khoảng 80% liều dùng thải trừ ranước tiểu ởdạng không đôi, một ítcephalexin cóthể thải trừ qua đường mật.
CHÍ ĐỊNH
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vikhuẩn nhạy cảm, nhưng không chỉ định điều trị các nhiễm
khuẩn nặng:
-Nhiễm khuẩn đường hô bắp: viêm phế quản cấp vàmạn, giãn phế quản có bội nhiễm.
-Nhiễm khuẩn tai mãi họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan vàviêm họng.
-Nhiễm khuẩn đường tiểu: viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt. Ngăn ngừa những trường hợp tái phát lại.
-Nhiễm khuẩn sản vàphụ khoa.
-Nhiễm khuẩn da, mô mềm vàxương khớp.
-Bệnh lậu (khi dùng penicillin không phù hợp).
-Trong nha khoa: thay thế tạm thời điều trịphòng ngừa với penicillin cho bệnh nhân mắc bệnh tim phải điều trịbệnh răng.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Cephalexin ding theo đường uống. Những trường hợp liều dùng dưới 500 mg và liều cho trẻ em nên đùng dạng bào chế có hàm
lượng phù hợp hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Liều thường dùng cho người lớn, uống 250 -500 mg cách 6giờ/1 lần, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Liều cóthẻ lên tới 4g/ngày.
Trẻ
em: Liều thường dùng là25 -60 mg/kg thể trọng trong 24 giờ, chia thành 2 -3lần uống. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều tối
đa là100 mg/kg thể trọng trong 24 giờ.
Lưu ý:Thời gian điều trịnên kéo đài ítnhất từ7đến 10ngày, nhưng trong các nhiễm khuẩn đường niệu phức tạp, tái phát, mạn tính,
nên điều trị2 tuần (1g/lần, ngày uống 2lần). Với bệnh lậu, thường dùng liều duy nhất 3gvới Igprobenecid cho nam hay 2gvới
0,5 gprobenecid cho nit.
Điều chính liều khi cósuy thận:
-Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) >50 ml/phút, creatinin huyết thanh (CHT) <132 micromol/lít, liều duy trì tối đa 1g,4lần trong 24 giờ. -Nếu TTC là49—20 ml/phút, CHT: 133—295 micromol/lít, liều duy trìtối đa: 1g,3lần trong 24 giờ. -Nếu TTC là19— 10ml/phút, CHT: 296—470 micromol/lít, liều duy trìtối đa: 500 mg, 3lần trong 24 giờ. -Nếu TTC <10ml/phút, CHT>471 micromol/lít, liều duy trìtối đa: 250 mẹ, 2lần trong 24 giờ.

hp ÿ //“|=
0011620
”‡ÔNG TY Cổ PHỊ
+ PIMEPMR

THẬN TRỌNG
Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cáởbệnh nhân dịứng penicillin, tuy nhiên cũng cómột sốrất ítphản ứng chéo xây ra.
Sử dụng cephalexin dài ngày có thể làm phát triển quá mức các ví khuẫn không nhạy cảm (như Candida, Emterococcus,
Clostridium difieile), trong trường hợp này nên ngừng thuốc. Viêm đại tràng giả mạc cóthể xảy rakhi sửđụng các kháng sinh phổ
rộng, vìvậy cần phải chú ýđến việc chân đoán bệnh này ởngười bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh.
Cephalexin được đào thải chủ yếu qua thận, do đó cần điều chỉnh liều ởbệnh nhân suy thận.
Ởngười bệnh dùng cephalexin có thể có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu bằng dung dich “Benedict”, dung
dịch “Fehling” hay viên “Clinitest”, nhưng với các xét nghiệm bằng enzyme thì không bịảnh hưởng.
Có thông báo cephalexin gây dương tính thử nghiệm Coombs. Cephalexin có thể ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin bằng
picrat kiềm, cho kết quả cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ý nghĩa trong lâm sàng.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với cephalexin hay kháng sinh nhóm cephalosporin.
Bệnh nhân cótiền sửsốc phản vệdo penicillin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin mién dich IgE.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Dùng cephalosporin liều cao cùng với các thuốc khác cũng độc với thận, như aminoglycosid hay thuốc lợi tigu manh (vi dy furosemid, acid
cthacrynic vàpiretanid) có thể ảnh hưởng xấu tới chức năng thận. Kinh nghiệm lâm sàng cho thấy không có vấn đề gìvới cephalexin ở
mức
liều đãkhuyến cáo.
Đã cónhững thông báo lẻtẻvềcephalexin làm giảm tác dụng của oestrogen trong thuốc uống tránh thụ thai.
Cholestyramin gắn với cephalexin ởruột làm chậm sựhắp thu của chúng. Tương tác này cóthể ítquan trọng.
Probenecid làm tăng nồng độ trong huyết thanh vàtăng thời gian bán thải của cephalexin. Tuy nhiên, thường không cần phải quan tâm gì
đặc biệt.
TÁC DỤNG CỦA THUÓC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XEVÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thông thường, thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, ởmột vài trường hợp (hiểm gặp) có
thể gặp đau đầu, chóng mặt. Do đó, khi gặp các triệu chứng trên thì không nên láixevàvận hành máy móc khi đang sửdụng thuốc.
PHỤ NỮ CÓ THAIVÀ CHO CON BÚ
Cephalexin qua được nhau thai và sữa mẹ nhưng không có bằng chứng vẻsự gây hại cho thai nhi. Tính antoàn trong thời kỳ mang
thai và cho con bú khi sửdụng cephalexin ởngười chưa được xác định. Do đó chỉ sửdụng khi cần thiết.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Thường gặp: tiêu chây, buồn nôn.
Ítgặp: tăng bạch cầu ưa eosin, nỗi ban mày đay, ngứa, tăng transaminase gan cóhồi phục.
Hiểm gặp: đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, rối loạn tiêu hóa, đau bụng,
viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đadạng, hoại tửbiểu bìnhiễm độc, phù Quincke, viêm gan, vàng da
ứmật, viêm âm đạo, viêm thận kẽ cóhồi phục.
Thông báo cho thay thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
QUA LIEU VA XU TRI
Triệu chứng xảy rakhi quá liều: buôn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chây và đitiểu ramáu.
Hỗ trợ hô hắp bệnh nhân. Truyền dung dịch các chất điện giải, ›dùng giam hoạt để làm giảm sự hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa.
Quá trình thâm phân máu và màng bụng có thể làm giảm nồngđộ ccephalexin tonômáu khi sửdụng quá liều.
HANDUNG 36thángkểtừngày sảnxuất MP

BAO QUAN Nơi khô. mát (dưới 309C). Tránh án sống… HỈ h}
TIEUCHUAN _ Tiéuchuancosé. Vx Tư —
TRÌNH BÀY Hộp 10vi, vỉ10viên. N2 NG Hộp 02vi, vỉ10viên. TUQ CỤC PHN = P.TRƯỜNG PPH = Lg 200 vién.
Lọ 500 viên. Nouyé H
– / GMP Chau Au ys
ars IxÍ
CÔNG TY CÓ PHÀN PYMEPHARCO \*ja 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Naằ:

“` HUỲNH TẤN NAM
NRW TONG GIAM BOC

Ẩn