Thuốc Cephalexin PMP 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin PMP 500
Số Đăng KýVD-23827-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng (vàng – xanh đậm)
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ (PVC/nhôm) x 10 viên, hộp 10 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên; Lọ 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/01/2016Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 10 vỉ (PVC/nhôm) x 10 viên, hộp 10 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên1750Viên
LẺ

_
Ũ..-

ẨdWdNIXIVHSIS-AS
=“
||

ÿ⁄
|
|

|
||
|
`

C
KT
Pmsenphon
dnug
R.Thuốc
bón
theo
đơn
CEPHALEXIN
PMP
500

CEPHALEXIN
PMP
5
COMPOSITION
-Each
capsule
contains
THÀNH
PHẦN
-Mỗi
viên
nang
Cephalexin
monohydrate
equivalent
to
|
CEPHALEXIN
PMP
socAras
caurtAxoiovroe.
CEPHALEXIN
PMP

DOSAGE,
ADMINISTRATION
CACH
DUNG
-Xem
lờhướng
dẫn
sửdụng.
500
Read
theleaflet
inside.
500
|
°
BẢO
QUAN
-Nơi
khô,
mớt
[dưới
30°C|.
Box
of10
blisters
x10
capsules
nh
ie
dry,
cool
place
(below
30°C).
Hep
10
vix
10
vien
nang
cong
|
Tranh
anh
sang.
SPECIFICATION
-In-house.

TIEU
CHUAN
-TCCS.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
ĐỀXaTAM
TAY
TRE
EM
READ
THE
LEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USING
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬ DỰNG
TRƯỚC
KHIDỪNG
“|(FXEU-GMP nary
PYMEPHARCO
JOINT
BTOCK
COMPANY
Ay

166-170
Nguyen
HueStr.,TuyHoaCity,
PhuYen
Prov.,
Vietnam
K
CÔNG
TYC6PHAN
PYMEPHARCO
166-170
Nguy&n
Hué,
Tuy
Hda,
Phi
Yén,
Vidt
Nam

CHI
BINH,
CHONG
CHI
BINH,
LIEU
DUNG,
|

Ngày
/Tháng
/Năm
Ngày
/Thắng
/Năm
li…
i
Wu936014

DUYET ~
DA PHE
A CUC QUAN LY DUOC

Nhãn vỉ
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrat tương dudng Cephalexin 500mg
GMP CHAU AU
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrate @.q. toCephalexin 500mg
EU -GMP
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrat tương ducng Cephalexin 500mg
GMP CHAU AU
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrate 9.9. toCephalexin 500mg
EU-GMP
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrat tương ducng Cephalexin 500mg
== a
œ >
E=

CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrate e.q. toCephalexin 500mg
EU -GMP
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrat tượng dugng Cephalexin 500mg
GMP CHAU AU
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrate e.q. toCephalexin 500mg
EU -GMP
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrat tương đương Cephalexin 500mg
GMP CHÂU ÂU
CEPHALEXIN PMP 500
Cephalexin monohydrate @.q. toCephalexin 500mg {S618 SX: ABMMYY HD: Ngay /Thang /Năm )

_Nwỳ
A
ĐNH TAN NAM
TÔNG GIÁM ĐỐC

Nhãn
lọ
je
=
=
==
——
:

fre
HƯỚNG
DẪNSỬDỰNG
(Ệ Trànãt
“Ẩn:Mỗiviênrangcủng
chứa
0
ng.Tếđược:
Lactose
|rragnes)
siearat
vacoRoidal
giien
đơợd

DUDE
LUCHOC:Cephalexin
Iakháng
sinhnh
caphalasporin,
cóhoạttínhdiệt
khuẩnlênnhiềuloạivịkhuẩn
gram
{+}vàgram
(-).Daghalein
ngăncảnquảlrìnhtổnghợpthànhtếbảo
của
vìkhuẩn,
Cũchếdoacidhóacácenzyme
transpeptidase
gắnkếtvối
mừng,
lhmngănngửasựliênkiếtchóocủacácpeptidoglycan
cilnthititchosyvingchileviđộbếncủathánh
1bảovịkhuẩn.
Phổ
LỆmáng
thuấn:
Cephalexin
Ì01000006
S13JNGIONG
10/0100
01165608
teen
aureus
tidt
Oe
eek
ole
ihg
betakes
GaLcoaguiace
(-)vipéniclinase;
Straptocaccus
pneumoniae;
mbt95
Escherichia
colProteus
mirabilis,
méts8Kiebsiela
sop,Branhamelta
catarrhalis,
Shigeta.
Haemoptaitus
influenzae
thutng
giảm,
nhạycảm.
Uephalerin
ríngcủtắcdựngtrênda
sốcde€.coi’khing
ampicilin.
Hauhitcácching
Enterococcus
(Streptococcus
faacaiis)
vamotftching
Staphyloconcus
khding
cephalexin,
Proteus
indaldunng
tinh,motafEnterobacter
spp,Pseudomonas
asruginosa,
Bacternides
spp,cingthily05khángthuốc.
Khithatnghigm
invitro,
Staphyfacaccuss
bibuibkhdningkháng
ctúo
giaœaghajerin
vàcáckháng
sảnhlạimethiciin.
Theosốliệu(ASTS)
1007,cephalexin
06tiedungvớiSlaphylococens
aureus,
Salmonella,
E,colfed
118khangcephalexin
khoảng
50%,
Proteus
oftlkhang
khoảng
25%;
Enfarobeckar
có[Ïlệkháng
khoảng
22W;
Pudomonas
asrugwioxg
cótÌlệkhẳng
khoảng
20%.
DƯỢC
ĐỘNG
HỌC:Caphtakein
hầunhưđt:hấpthuhàntrênðđường
tiêuhóavàđạtnồngđịđìnhtrung
huyếthưngmộtgiờsau
khiuống.Uốngceptalern
cũngvớithứcIn
cóthểlàmchậmkhảnănghấpthunhưngtổnglượngthuấc
hấpthụkhông
thayđổiCó
15%Aducephalexin
gfinkétvolprotein
huyếttượng.
NủhđÈitranghuyết
tương
ðngiÈi
tôn
cóchức.năngthậnbìnhthường
là0,5
-1/2giàDephalerdn
phânbốrộngkrắpcothd,
Cephalexin
quađượcnhauthaivàbàiliếtvàositmevớinồngđộthấp.
Caphajerin
không
bịchuyến
hóa.Khoảng
ð0%liêudìngthảitrừmnướctiểuðdạngkhông
đổ,mộiRcephalexin
obthéthitrừ
ạnđưng
mi

CHÍBỊNH:
Chỉđịnhvõcácchẳng
vịkhuẩn
cừnnhạycảmtrang.
Nhiễm
khuẩn
đường
hởhấp:viêmphếquảncấp và mạn,
giãn
phếgiảncóbộinhiễm.
Nhiấm
khuẩn
taimũihọng:
viêm
taigi,viêmxướng
chữm,
viêmxoang,
viêmanidan
vàviêmhọng.
Nhiễm
trùng
đương
Hi:viễmthận-bỂthận
cấpvàmạn,viêmbằng
quang,
viêmtuyếntiênliệt.Ngắnngànnhững
trườnghợptái
phút
lại.Nhiễm
khuẩn
sảnvà phụ
kho.
NhĂm
khuẩn
da,mômắmvàrưngkhip,
kểcảviêmxương
tủy.Bệnhlu(khidùng
penicitin
không
phùhẹp).Nhiễm
khuẩn
răng.Đitrịdựphùng
thaypenlcifin
chobệnhnhânmắcbệnhtìmphảiđềutrịrăng.
CÁLIẾUUƯỢNG
VÀchen
Obes:
Niuelớnvàtrem>12böổ:500mộx3tÍrớngà),
Trảem6-12tốt980mgx9Íinhnoày.

R
Thuốc
bán
theo
đơn
X
Preecrptlon
drug
CEPHALEXIN
PMP

Lọ200
viên
nang
cứng
Bottle of
200
capsules
166-170
T0Nguyễn
Huệ,
Tuy
Hòa,
Phú
Yên,
việt
Nam
8
Trảan1-5tuổi:125mgx3lắn/ngày.
Trẻem<1tuổi:{25mgx2lắn/ngày. Cóthểtìngliềugấpđôinếunhiễmtrùngnặng. ì THẬN TRỌNG: Cầnđiều chỉnh hấuđịngthíchhợpðbệnhnhân suychứcnăng thận CHONG CHIĐỊNH: Khôngdingchobệnh nhânmẫncảmvớicephalanin haykháng sinhnhdmcephalosporin. Bénh nhincó tiếnsừsốcphânvệdopanichlin hoặcphảnứngIrầmtrọng khácquatrưnggiangiotxán miễndichIgE. ame STH Dg en eps tS Ot pple he ra me thanhTÁCDỤNG CỦATHUỐC LÊNKHẢNĂNB LÁIXEVẢVẬNHÀNH MÁYMỐC: không ảnh:buông, PHY NOCOTHAI VACHOCOMBU:Cephalexin quadupenhauthalvasĩ mộnhưng không cóbằngchứng vềsựpâyhạicho thainhí.Tỉnhantoàntrongthoikjmang thalvachooọnbúkhisửđựngcaptalaxn 2ngubi chumdurenicdh.Do46clait đụngkhicầnthiết. TÁCDỤNG KHÔNG MONE MUỐN: Hầuhếtcáctácdịngphụõthểnhạvàva,cóthểmấtđikhíngưng sửđụngthuốc. Cóthể tậpbuônnên, nôn, viêmruộtkếtqảmạc,tiêuchảy, khótiêu,viêmdạdây,đaubụng, viễmganvàvàngdathoáng ga. "Thông háocho thầythuốc tác dụngkhông mơngmuốn gậpphảikhísửdụngthuc. QUÁLIỂU VÀXỮTRÍ:Triệuchững nàyrakhiquáliêbuồnnôn,nôn,đau thượng vị,tiêuchảy vàđiliễummáu.Hỗtrợhôhấp bệnh nhân. Trưyển ding dịchcácchấtđiệngiải,dùng than hoạtđểlâmgiảmsựhấpthuthuốc quađường tiêu hóa. Quátrình thẩm phân máuvà mảngbụngcóthểlàmgiắmnồng độcaphalerin trong máukixửdựngquallidu. BẢOQUẦN: Nơkhô,mát(du30ˆ). Trắnh ánhsáng gna TIỂU CHUẨN: Tiêuchun aob, iN NẾUCẨNTHÊM THÔNG TIM,XINHÔI ÝKIẾNBÁC§Ÿ. ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNsiDỤNG TRƯỚC KHÍDÙNG. BỂXATẨMTAYTAEEm. Sốlô8X/Lot |ABMMYY | Illl eee 4581 NgàySX/Mfg:Ngày /Tháng /Năm HD/Exp. :Ngày /Tháng /Năm CONG TyC6 PHAN PYMEPHARCO §ÐK/VISA :XX-ÐŒXX -XX NH TẤN :NAM TỔN G GIÁM bốc — 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC Thuốc bán theo đơn. Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi ding. Dé xa tam tay trẻ em. KM CEPHALEXIN 500mg (Cephalexin 500 mg) ry THANH PHAN: Méi vién nang cimg chita Cephalexin monohydrat tuong duong cephalexin 500 mg Tá được: Lactose monohydrat, magnesi stearat va colloidal silicon dioxyd. DƯỢC LỰC HỌC Cephalexin làkháng sinh nhóm cephalosporin, có hoạt tính diệt khuẩn lên nhiều loại vi khuẩn gram (+) và gram (-). Cephalexin ngăn cản quá trình tong hợp thành tếbào của vikhuẩn. Cơ chế do acid hóa các enzyme transpeptidase gắn kết với màng, làm ngăn ngừa sự liên kết chéo của các peptidoglycan cần thiết cho sự vững chắc và độ bền của thành tếbào vikhuẩn. Phổ kháng khuẩn: Cephalexin bền vững với penicilinase của Sfaphylococcus, do đó có tác dụng với cả các chủng Staphylococcus aureus tiét penicilinase kháng penicilin (hay ampicillin), Cephalexin cé tac dung invitro trén các vikhuan sau: Streptococcus beta tan máu; Staphylococcus, g6m cdc ching tiét coagulase (+), coagulase (- )va penicilinase; Streptococcus pneumoniae; mot sé Escherichia coli; Proteus mirabilis; mot s6 Klebsiella spp. Branhamella catarrhalis; Shigella. Haemophilus influenzae thuong giam nhay cam. Cephalexin ciing cé tac dung trén da sé cdc E. colikhang ampicillin. Hau hét cdc ching Enterococcus (Streptococcus faecalis) va m6t itching Staphylococcus khang cephalexin. Proteus indol duong tinh, mét s6 Enterobacter spp, Pseudomonas aeruginosa, Bacteroides spp, cing thay cé kháng thuốc. Khi thử nghiệm in vitro, Staphylococcus biéu 16kha nang kháng chéo giữa cephalexin và các kháng sinh loại methicilin. Theo số liệu (ASTS) 1997, cephalexin có tác dụng với Saphylococcus aureus, Salmonella, E. coli có tỉlệ khang cephalexin khoang 50%; Proteus cé tilékhang khoang 25%; Enterobacter cé tỉlệkháng khoảng 23%; Pseudomonas aeruginosa có tỉlệkháng khoảng 20%. DƯỢC ĐỘNG HỌC Cephalexin hau như được hấp thu hoàn toàn ởđường tiêu hóa và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương một giờ sau khi uống. Uống cephalexin cùng với thức ăn có thé lam cham kha nang hap thu nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi. Có tới 15% liều cephalexin gắn kết với protein huyết tương. Nửa đời trong huyết tương ởngười lớn có chức năng thận bình thường là0,5 -1,2 giờ. Cephalexin phân bố rộng khắp cơ thê. Cephalexin qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Cephalexin không bị chuyên hóa. Khoảng 80% liều dùng thải trừ ranước tiểu ởdạng không đôi, m6t itcephalexin có thể thải trừ qua đường mật. CHỈ ĐỊNH Chỉ định với các chủng vikhuẩn còn nhạy cảm trong: -Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phê quản cấp và mạn, giãn phế quản có bội nhiễm. -Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm tai giữa, viêm xương chữm, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng. -Nhiễm trùng đường tiểu: viêm thận -bê thận cấp và mạn, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt. Ngăn ngừa những trường hợp tái phát lại. -Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa. -Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương khớp, kế cả viêm xương tủy. -Bệnh lậu (khi dùng penicillin không phù hợp). -Nhiễm khuẩn răng. Điều trị dự phòng thay penicillin cho bệnh nhân mắc bệnh tim phải điều trị răng. LIEU LUQNG VA CACH DUNG -Người lớn và trẻ em >12 tuổi: 500 mg x3 lần/ngày.
-Trẻ em 5-12 tuổi: 250 mg x3 lần/ngày.
-Trẻ em 1-5tuổi: 125 mg x3 lần/ngày.
a Van
Fy
(Zone ry c
e PYMEPH
~

-Trẻ em

Ẩn