Thuốc Cephalexin PMP 250: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin PMP 250
Số Đăng KýVD-23825-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/01/2016Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 10 vỉ x 10 viên1050Viên
v

|WRN
kÊ|A
‘UA,
0c|
‘EQH
ÁnL’ýnH
u§ÁnÔN
0¿L-99L
OOtVHd3WAd
NÿHá
O9AL
DNQO

ĐNNG
iHX
DONE
ĐNÁG
0S Nya
ONONH
4×20@
WilJUL
AVL
WYL
VXya
‘&0I
-NÿnH9
ngIL
“Buns
yup
yuouy
(2.06
Venp)
Hu
‘GWpI
ON)
-NYND
OYA
“‘Buhp
osugp
Bugny
ajwex
-ONNG
HOYO
‘ONNG
NZM
‘HNIG
[HO
ONQHO
‘HNIG
jHO
Bugg
zee
upeppydes
Buonp
Buoai
yboapAyouow
u)xeypyde>
Bxp
Buns
Buou
ugia
RW
-NYHd
HNYHL
J7
dWd
NDTYHd32)
iLa

Bu/Ð
Buou
u@ị^
Q|
XQ
OH

NN
UIE®LA
“ADI
USANY
‘AND
WOHANLASON}UOANGN
021-868
ANVdROO
MOO1S
LNIOIP
O2HVHdERAd

ĐNIS/)
8UO4B6
AT1048MYO
1214V218HLGVSU
|
NãHG
H9
20HOYñtL
‡OLìO
4883
|
‘nolu|-
NOILVOIdIO3dS
_
‘MỔI|
tho
royal
‘9PI*U)
yoyoe)
efpooy
NOILVH1SININGV
’39ysoq
“SNOILVOIGNIVH.LNOS
‘SNOLLVOIGNI
¡5z
dd
NDGTWHd34
up
se
0y
pngL
AY
| |
Sujpjdoo
einsdco
tÐO3
-NOIlISOAWOO2
“ ZZ

i
|

wen
/Bupys
/AREN
:
‘x3
/0H
wen
/Supys
/Ae6N
BIN
/XS
ARBN
AAWWaY
>101/XS
19S
XX
-XXXX
-XX:YSIA
/GS
|1D,0€
*epA)
eideeo
2p
eu)-dovuog
|*909Ó920|
X99
OL
Pd
05 dWd
NIX3TVHd32)
q5 dWd
NIX3TVHd123

k2

Önp
uoiid1ose¿d
of
|

CEPHALEXINPMP
its
|
280
|

Nhấn vỉ
CEPHALEXIN PMP 250
Cephalexin manohydrat tương đương Cephalaxin 260mg
GMP CHAU AU
CEPHALEXIN PMP 250
Cephalexin monohydrate 6.9. toCephalexin 250mg
EU-GMP
CEPHALEXIN PMP 250
Cephalexin monohydrat tương đương Cephalexin 250mg
GMP CHAU AU
CEPHALEXIN PMP 250
Cephalexin monohydrate 6.q. toCephalexin 250mg
EU-GMP
t-=3
=
a.

CEPHALEXIN PMP 250
Cephalexin monohydrate @.q. toCephalexin 250mg
EU-GMP
CEPHALEXIN PMP 250
Cephalexin monohydrat tương đương Cephalexin 250mg
GMP CHAU AU
CEPHALEXIN PMP 250
Cephalexin monohydrate ©.q. toCephalexin 250mg
EU-GMP
CEPHALEXIN PMP 250
Cephalexin monohydrat tương đương Cephalexin 250mg
GMP CHAU AU
CEPHALEXIN PMP 250
Gephalexin monohydrate @.q. toCephalexin 250mg
(S610 8%: ABMMYY HO: Moby /Thang /Nien)
es = es

Nhãn
lọ
200
viên
sẽ
a
ie
at
ae
——

=

es

(f
HƯỚNG
DẪN
SỬDỰNG
Trẻam1-6thất129tụx9linhnghy,
Trẻam«†tiết125mgxman
|THÀNH
PHKN:
MB)vidnnangcing
chin
Cephalexin
mondhrydrat
tuong
dicng
Cephalexin
250mp.
Técue:
Lactose
R
Thuốc
bền
theo
đơn
Lọ
200viên
nang
cứng
THẬN
TRỤNG:
DẤnđiệuchinh
MiuđìngthíchhợpÐbệnh
nhânsuy chức
năng
thận.
|
monctrydral,
magnest
staeral
vicoloidal
eliconday’.
XPrescription
drug
Bottle
of200
capsutes
Gita
Gilanat‘hong
cingchobinh
hậnmẫnchmvocephaiacn
heyWhéng
sinh
nhémceptmiomporin.
Binhnhdncdtn
ˆ
|)BC
LIƒMỤC:Caphalerin
làkháng
sin#inhóc]caøhalosporin,
cóhoạftinh:diệtkhuẩnlênnhiêulạivịkhuẩn
pram(+)ve
SửsốcphảnvệdopaniciBin
hoặcphảnOngirfimlrọngkhúccumtrưnggiangián
mindichtof
|gắnHẾtvỡi
mông,
làmngănngaSựlênkichứocửacácpapl0oglyca
cầntichosựvữngchắcvàđộbắncủa(hànhIÝbào
Tua
TALTHR:
DyMth
pba
okBeniotl
lan
lc
cpt
vm
tngcng
ong
|Ít
khuẩn.
Phổkháng
khuẩn:
Cephalerin
bếnvữngvớipeniclinase
claStaphyococcus,
doddobtácdụngvớicảcácchủng
TÁCDỤNG
GÙATHUỐC
LÊNKHẢRÀNG
LÁIKEVÀVẬNHỲNM
BẢY
ÚC.Không
intPg
amen
okfuera
Si
tae
mann
oh
Kia
nasDeana
ro
gen,
agi
đụng
Màcânhết
rise
‘anole
pwn
rain.
haleslne
busing
Jeary
roping
|
EPHALEXIN
PMP
TH
TT
pag
apeolgndndeblysdebyd
reefers
dey
thuẾt
táo
thể
tệp
nên,nòn,viêmniộilếtgiá
tiêunhầy,khódâu,viềmdạdầy,đaubụng,
viềmgivàvàngda(hoảng
qua.Thông
PeetvsosilkCyEtyrnbcsrdhriecrenlreekeooftVborB=e
riper
heat
yeihe
leony
béoohothy
kêng

tubegặpphảikhisừdựgthốc.
ieGung
ea
pcre
alge
ster
pyre
eng
tobe
doe
eypon
os
ama
im
259
au
byWh
TmTe
eng
yathigiálubuẩnnôn,ein,đâuthượng
ví,tiêuchấyvàđtiểuremiuHitrợhôhếp
Nl

i § Ÿ

|_đổi088
15li&ucephalexin
ginhtvOprofi
huyếttương.
Nỉađitronghuyết tieng
bngưlÉncóchức năng
thậnbình
TIỂU
CHUẤU:
Tudhuẩncrob
ee

||thutng
lạ05-1,2giữ.baphalexin
phânbốrộngkhắpcơthể,Caphalsrin
quađượcnhautaivàbúitiếtvàosữamẹvớinồngđộ
Nếucânthêmthông
tìn,xinhỏiýkiếnbácsỹ
anh
ĐọcKPhutng
dinetđụngtriệckhiding.
OM
xathmtrytrìem.
sf
thdtrig
Guth
mit.
SBK/VISA
|XX-200K
-XX
==
CHỈĐỊNH:
Chỉđịnhvớicácchùng
víkhuẩncònnhạycằmtrong:
Nhiễn
khuẩn
đường
hôhấp:viêmphếquâncấpvàmạn.gần.
phếquêncôbộinhiễm.
Nhiễm
khuẩn
tamớihọng:
viÑrm tại
gia,viêmxương
chữm,
việmrosrg,
viêmarnkien
vàviðmhợng.
Nhiễm
trùngđưỡng
tiểu:viêmthận
-bể(hậncấpvàmạn,vilmbằngquang.
vitmtuyến
tiềnliệt.Ngănngừanhững
trường
hợp
tớiphátlại.Nhiễm
khuẩn
sảnvàphụkhoa.
Nhiễm
khuẩn:
da,mồmềmvàxương
khớp,
MỂsảviÈmxương
ty,Bệnhlậu(thủdùng
penloflin
khôngphùhợp).Nhiễmkhuẩn
răng.Điễutrịdựphòng
thayparicilin
chobệnhnhânmắcbệnhtìmphầiđiềubịrăng.
LIỂULƯƠNB
VÀEÁCH
DŨNG.
Ngư
trtảtrẻem+12loổi:500mọ
3lắnAhoày.
TrẺem6-12kiổi:250mọx3lâangày
„BÉ
vũtệem<«5tiổinêndùng dạngbàochếthichhợphoặcchapchidindimbicsĩvõlềudhưca SốlôSX/ Lo: ABMMYY Ngày 8X/Miu: Ngày ⁄Tháng /Năm HD/Exp. :Ngày /Thang /Nim Y}/// hh CONG TYC6 PHAN PYMEPHARCO 166-170 Nguyễn nụHue,Tuy Hòa, Phú Yen, VietNam 8 lÌ)wl VNH TẤN NAM G GIÁM ĐỐC HUONG DAN SU DUNG THUOC Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tìn, xin hỏi ýkiến bác sỹ. Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Để xa tâm tay trẻ em. Cephalexin PMP 250 —— 250 mg) NAY THÀNH PHÀẢN: Mỗi viên nang cứng chứa Cephalexin monohydrat tương duong cephalexin 250 mg Ta duoc: Lactose monohydrat, magnesi stearat va colloidal silicon dioxyd. DUQC LUC HQC Cephalexin làkháng sinh nhóm cephalosporin, có hoạt tính diệt khuân lên nhiều loại vi khuân gram (+) và gram (-). Cephalexin ngăn cân quá trình tổng hợp thành tếbào của vikhuẩn. Cơ chế do acid hóa các enzyme transpeptidase gắn kết với màng, làm ngăn ngừa sự liên kết chéo của các peptidoglycan cần thiết cho sự vững chắc và độ bên của thành tếbào vikhuẩn. Phổ kháng khuẩn: Cephalexin bén vimg véi penicilinase ca Staphylococcus, do dé cé tac dụng với cả các chủng Staphylococcus aureus tiét penicilinase kháng penicilin (hay ampicillin). Cephalexin cé tác dung invitro trén các vikhuẩn sau: Streptococcus beta tan mau; Staphylococcus, gdm cac chủng tiết coagulase (+), coagulase (- )va penicilinase; Streptococcus pneumoniae; mot s6 Escherichia coli, Proteus mirabilis; mot 6 Klebsiella spp. Branhamella catarrhalis; Shigella. Haemophilus influenzae thudng giảm nhạy cảm. Cephalexin cing có tác dụng trên đa số cac E. colikhang ampicillin. Hau hét cdc ching Enterococcus (Streptococcus faecalis) va m6t itching Staphylococcus khang cephalexin. Proteus indol duong tinh, m6t s6 Enterobacter spp, Pseudomonas aeruginosa, Bacteroides spp, cing thay có kháng thuéc. Khi thir nghiém in vitro, Staphylococcus biéu 16khả năng kháng chéo giữa cephalexin và các khang sinh loai methicilin. Theo sé ligu (ASTS) 1997, cephalexin cé tac dung véi Staphylococcus aureus, Salmonella, E. coli cé tilé khang cephalexin khoang 50%; Proteus cé tilékhang khoang 25%; Enterobacter c6 tilékhang khoang 23%; Pseudomonas aeruginosa céti lékhang khoang 20%. DƯỢC ĐỘNG HỌC Cephalexin hau nhu duge hap thu hoàn toàn ởđường tiêu hóa và đạt nông độ đỉnh trong huyết tương một giờ sau khi uống. Uống cephalexin cùng với thức ăn có thể làm chậm khả năng hấp thu nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi. Có tới 15% liều cephalexin gắn kết với protein huyết tương. Nửa đời trong huyết tương ởngười lớn có chức năng thận bình thường là0,5 -1,2 giờ. Cephalexin phân bố rộng khắp cơ thể. Cephalexin qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Cephalexin không bị chuyển hóa. Khoảng 80% liều dùng thải trừ ranước tiểu ởdạng không đổi, một ítcephalexin có thể thải trừ qua đường mật. CHÍ ĐỊNH Chỉ định với các chủng vikhuẩn còn nhạy cảm trong: -Nhiễm khuẩn đường hô háp: viêm phế quàn cấp và mạn, giãn phế quản có bội nhiễm. -Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng. -Nhiễm trùng đường tiểu: viêm thận -bé than cấp và mạn, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt. Ngăn ngừa những trường hợp tái phát lại. -Nhiễm khuân sản và phụ khoa. -Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương khớp, kể cả viêm xương tủy. -Bệnh lậu (khi dùng penicillin không phù hợp). -Nhiễm khuẩn răng. Điều trị dự phòng thay penicillin cho bệnh nhân mắc bệnh tim phải điều trị răng. LIEU LUQNG VA CACH DUNG -Người lớn và trẻ em >12 tuổi: 500 mg x3 lần/ngày.
-Trẻ em 5-12 tuổi: 250 mg x3 lần/ngày.

Đối với trẻ em <5 tuổi nên dùng dạng bào chế thích hợp hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩvới liều như sau: -Trẻ em 1-5tuổi: 125 mg x3 lần/ngày. -Trẻ em <1tudi: 125 mg x2 lan/ngay. Có thể tăng liều gấp đôi nếu nhiễm trùng nặng. THẬN TRỌNG Cần điều chỉnh liều dùng thích hợp ởbệnh nhân suy chức năng thận. CHÓNG CHỈ ĐỊNH Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với cephalexin hay kháng sinh nhóm cephalosporin. Bệnh nhân có tiền sử sốc phản vệ do penicillin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dich IgE. TUONG TAC THUOC Dùng kết hợp với probenecid sélam kéo dai thời gian đào thải của cephalexin và làm tăng nồng độ trong huyết thanh. TÁC DỤNG CỦA THUÓC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Không ảnh hưởng. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Cephalexin qua được nhau thai và sữa mẹ nhưng không có bằng chứng về sự gây hại cho thai nhi. Tính an toàn trong thời kỳ mang thai và cho con bú khi sử dụng cephalexin ởngười chưa được xác định. Do đó chỉ sử dụng khi cần thiết. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN Hầu hết các tác dụng phụ ởthể nhẹ và vừa, có thể mắt đikhi ngưng sử dụng thuốc. Có thể gặp buồn nôn, nôn, viêm ruột kết giả mạc, tiêu chảy, khó tiêu, viêm dạ dày, đau bụng, viêm gan và vàng da thoáng qua. Thông báo cho thay thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ Triệu chứng xảy rakhi quá liều: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy và đitiểu ramáu. Hỗ trợ hô hấp bệnh nhân. Truyền dung dịch các chất điện giải, dùng than hoạt dé lam giảm sự hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa. Quá trình thâm phân máu và màng bụng có thể làm giảm nồng độ cephalexin trong máu khi sử dụng quá liều. HANDUNG 36thángkểtừngày sản xuất BÁOQUẢN __ Nơikhô,mát(dưới 309C). Tránh ánh sáng. TIÊUCHUẨN_ Tiêu chuẩn cơsở. TRÌNH BÀY Hộp l0vi, vi 10 viên. Lọ 200 viên. MEPHAS As MP Ễoh,~ _ CONG TY CO PHAN PYMEPHARCO , “+ `”: 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam TUQ CỤC TRƯỞNG P.TRƯỜNG PHÒNG Now yên thé Chu Gh 6 g HUYNH TAN NAM TONG GIAM BOC nee

Ẩn