Thuốc Cephalexin 500mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin 500mg
Số Đăng KýVD-18312-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat)- 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ thẳng x 10 viên; Hộp 10 vỉ chéo x 10 viên; Hộp 5 vỉ chéo x 12 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, tỉnh Nam Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, tỉnh Nam Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
03/04/2015Công ty cổ phần DP Minh DânHộp 10 vỉ thẳng x 10 viên; Hộp 10 vỉ chéo x 10 viên; Hộp 5 vỉ chéo x 12 viên945Viên
uJx2iepua3
NHÃN
HỘP
CEFALEXIN
500
(
Dai:
65
mm;
Rộng:
51
mm;
Coo:
97
mm)

đ%
Prescription
drug
Cephalexin

BOX
OF10BLISTERS
OF10CAPSULES

Composition:Cephalexin
(ascephalexin
monohydrate)….500mg
Fe
muốc
bón
theo
đơn
ha
rd]
Excipients:
a.q
n
Indications,
Contra-
indications,
Precautions,
X
i
Side
effects,
Interactions,
Dosage:
Please
read
thedirections
intheleaflet.
Storage:Protected
from
moisture
and
light.
Below
30°C
Specification:Pharmacopoeia
Vietnamica,
Editio
IV.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
READ
THE
DIRECTIONS
CAREFULLY
BEFORE
USE
MU
936035″620871
MINH
DAN
PHARMACEUTICAL
JOINT-STOCK
COMPANY
LotE2-Néstreet-
HoaXaindustrial
estate
-NamDinhProvince
-VietNam

HOP
10Vix10VIEN
NANG
CUNG
lượn
_—
Tim
vừađủ1viên
Chỉđịnh,
chống
chỉ
định,
Thận
trọng,
Tác
dụng
phụ,
Tương
tácthuốc,
Liều
dùng:
Xinđọc
tờhướng
dẫn
sửdụng
thuốc
Bảo
quản: Tránh
ẩmvàánh
sáng.
Nhiệt
độdưới
30°C
Tiêu
chuẩn:
Dược
điểnViệt
Nam
IV.
SDK/REG.N°:
ĐỂXATẨM
TAY
CỦA
TRẺ
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
Ngòy
SX/Mfd:
Số

$X/Lot
:
.#
HD/Exp
:
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
PHẨM
MINH
DÂN
LôE2-Đường
N4- Khucông
nghiệp
Hòa
Xó-NơmĐịnh
-Việt
Nam

Lân đàu:„|É……04……942
ĐÃ PHÊ DUYỆT
~
BỘ Y TẾ
A
CUC QUAN LY DUOC

CÔNG
TY.
CỔ
P

PHO
TONG
GIAM
DOC
HAN
DUGC
PHAM
MINH
DÂN
f⁄⁄Z/2_ = 3
+

MẪU NHÃN HỘP. (TỈ LỆ 80%)
KÍCH THƯỚC: 125 X 50 X 90 (mm)

“dx3a/0H
>JO1/XS
O19S
:PIN/XS
AĐÔN
8uI00S uIx2I£u
Re Thuốc bán theo đơn
Cephalexin

Hộp 10vỉx10 viên nang cứng
-THÀNH PHẦN: Ci itdạng G Ì Tádược: vừađủ1viên. ~CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, THẬN TRỌNG, LIỂỀU DUNG, TAC DUNG PHU: Xin xem tờhướng dẫn sửdụngbêntrong hộpthuốc. -BẢO QUẢN: Tránh ẩmvàánhsáng, nhiệt độdưới 30°C. ~TIÊU CHUẨN: Dược điển Việt Nam IV.DEXATAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
hydral) 500mg

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MINH DÂN
Lô E2 -Đường N4 -Khu công nghiệp Hoò Xó-Nơm Định -Việt Nam
Cephalexin
Re Prescription drug
Box of10blisters of10capsules

SĐÐK/REG.N’:

COMPOSITION:Cep (asC hydrate) 500mg Excipients: aq INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, PRECAUTIONS, DOSAGE, SIDE EFFECTS: Please read theenclosed leaflet. STORAGE: Protected from moisture andlight. Below 30°C. SPECIFICATION: Pharmacopoeia Vietnamica, Editio IV. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ ENCLOSED LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE
MINH DAN PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY N4 Street -Hoa vince -Viet Narr Lot £2 XaIndustrial estate -Nam Dinh Pre

– a? ar
“1

Cep
Ngdy Sx/Mfd:
$6 16SX/Lot. :
__ HD/Exp.
xin
500mg

a
Thuốc
bán
theo
đơn

9
(mPwm)
Cephalexin

Hộp
05vỉx
12
viên
nang
cứng

|PHO TONG GIAM DOC
vs. £8 Gebn SG

ae
DƯỢC
s.
2
CÔNG TY CỔ P
7.
2

ˆ
PHAM MINH DAN Hed 2 —
-THANH
PHAN:
Cephalexin
(dang
Cephalexin
monohydrat).
Tádược:
vừa
đủ1viên.
500mg
~CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHÍ
ĐỊNH,
THẬN
TRỌNG,
LIỀU
DÙNG,
TÁC
DỤNG
PHỤ:
Xin
xem
tờhướng
dẫn
sửdụng
bên
trong
hộp
thuốc.
-BẢO
QUẢN:
Tránh
ẩmvàánh
sáng,
nhiệt
độdưới
30°C.
-TIÊU
CHUẨN:
Dược
điển
Việt
Nam
IV.

R.
Prescription
drug

Cephalexin

Box
of05
blisters
of12
capsules

:N’93/WGS

COMPOSITION:Cephalexin
(asCephalexin
monohydrate):
500mg

Excipients: Please
read
theenclosed
leaflet.
STORAGE:
Protected
from
moisture
and
light.
Below
30°C.
SPECIFICATION:
Pharmacopoeia
Vietnamica,
Editio
IV.

Wo
Uas
ck
a
|
aq
INDICATIONS,
CONTRA-INDICATIONS,
PRECAUTIONS,
DOSAGE,
SIDE
EFFECTS:

KÍCH THƯỚC: 125 X 50 X 45 (mm)
U NHÂN HỘP 5VI MÃ
2 z ^ CHÉO X 12 VIÊN NANG

MẪU NHÃN VỈ CHÉO 10 viên nang ;12 viên nang
(kích thước 118x 45mm )

MẪU NHÃN VỈ THẲNG 10 viên nang

(kích thước 94x 62mm )
‘ce ce ce ce ce cf.
adil ale Sli ale Ble lis $ $ $ 2s £$ g=x Of, OF ® ® ®
Ol} Si SiG Sk Si Old
6t ï.EE ïCE i GE ¡ CF ï CF
ĐỊ ï ĐI iS]: OS]: CS]: of š
gf GUS! Ghai hel Ghai ase
GG: OWE SUE SHE OHO: GUO?

5PHAN DUGC PHAM MINH DAN
7003375
PHO TONG GIAM BOC
nụ. 22 %2 Sy

/
Eé-
⁄⁄/

¥ ge eS
(OUP -WHO) 76 nang cứng
Cephalexin 500mg -250mg
Thành phan: Mỗi viên nang cứng Cephalein 500mg chứa: Cephalexin (dạng cephalexin monohydrat) 500 mg.
Mỗi viên nang cứng Cephalein 250mg chứa: Cephalexin (dạng cephalexin monohydrat) 250 mg.
Tádược vừa đủ 1viên.
Dược lực học: Thuốc cóchứa cephalexin làkháng sinh nhóm cephalosporin thé hệI,cótác dụng
diệt khuẩn bằng ứcchế tổng hợp vỏtếbào vikhuẩn. Cephalexin làkháng sinh uông,
cóphỏ kháng khuẩn như các cephalosporin thê hệI. Cephalexin bền vững với penicilinase của Sfaphylococcus, dođó cótác dụng với cả
các chủng Staphylococcus aureus tiét penicilinase khang penicilin hay ampicilin.
Cephalexin cótác dung invitro trên các vikhuẩn sau: Streptococcus beta tan mau;
Staphylococcus, gom các chủng tiét coagulase(+), coagulase(-) và penicilinase;
Streptococcus pneumoniae, mdot sé Escherichia coli; Proteus mirabilis, mt s6
Klebsiella spp., Branhamella catarrhalis, Shigella, Haemophilus influenzae thudng giam nhay cam. Cephalexin cting cotac dung trén dasécdc E.coli khang ampicilin.
Hau hét cac ching Enterococcus (Streptococcus faecalis) va mot số ítchủng
Staphylococcus khang cephalexin. Proteus indo! duong tính, một sốEnterobacter spp,
Pseudomonas aeruginosa, Bacteroides spp, cũng thấy cókháng thuốc. Khi thử nghiệm
invitro, Staphylococcus biéu 16khả năng kháng chéo giữa cephalexin vàcác kháng
sinh loại methicilin. Dược động học: phalexin hầu như được hấp thu hoàn toàn ởđường tiêu hóa vàdat nông độđỉnh huyết tương vào khoảng 9và l8microgam/ml sau một giờ với liều uống tương ứng 250 và500 mg; liều gấp đôi đạt nồng độđỉnh gấp đôi. Uống thuốc cùng với thức ăncóthê làm chậm khả năng hấp thu nhưng tông lượng thuốc hâp thu không thay đôi. Có tới 15% liều dùng gắn kết với protein huyết tương. Nửa đời trong huyết tương ở người lớn cóchức năng thận bình thường 1a0,5-1,2 gid, nhưng ởtrẻ sơsinh dài hơn (Š giờ); vàtăng khí chức năng thận giảm. Thuốc phân
bổ rộng khắp cơthể, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kê. Thuốc qua được nhau thai vàbài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Thuộc không bịchuyển hóa. Thể tích phân
bố của thuốc là18 lit/1,78dm2 diện tích cơthể. Khoảng 80% liều dùng thải trừ ranước tiêu ởdạng không đổi trong 6giờ đầu qua lọc câu thận vàbài tiết ởống thận; với liều 500 mg cephalexin, nông độ trong nước tiêu cao hon |mg/ml. Probenecid lam chậm bai tiết thuốc trong nước tiêu. Có thẻ tìm thấy thuốc ởnông độcótác dụng trịliệu trong mật vàmột ítcóthể thải trừ qua đường này. Cephalexin được đào thải qua lọc máu vàthâm phân màng bụng (20%-50%). Chỉ định:Cephalexin được chỉ định trong điều trịcác nhiễm khuẩn docác vikhuân nhạy cảm nhưng không chỉ định điều trịcác nhiễm khuẩn nặng. +Nhiễm khuẩn đường hôhấp: Viêm phế quản cấpvà mạn tính vàgiãn phế quản nhiễm khuẩn.+Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan hốc vàviêm họng. +Viêm đường tiết niệu: Viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt. Điều trịdự phòng nhiễm khuẩn đường niệu táiphát. +Nhiễm khuẩn sản vàphụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm vàxương. -Bệnh lậu (khi penicilin không phù hợp). Nhiễm khuẩn răng. Điều trịdự phòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trịrăng. Chong chi định: Không dùng Cephalexin cho người bệnh có tiền sửdịứng với kháng sinh nhóm cephalosporin vàngười bệnh cótiên SỬsốc phản vệdo penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE. Thận trọng: Cephalexin thường địđược dung nạp tốt ngay cảởngười bệnh dịứng với penicilin, tuy nhiên cũng cómột sốrấtítbị
dị ứng chéo. Sử dụng Cephalexin dài ngày có thé lam phat triển quá mức các vikhuân không nhay cam (vi duCandida, Enterococcus, Clostridium difficile), trong trường hợp này nên ngừng thuốc. Đã cóthông báo viêm đại tràng màng giả vìvậy cân phải chú ýtới việc chuẩn đoán bệnh này ởngười bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh. Khi thận suy phải giảm liều cho thích hợp. Thực nghiệm trên labo và kinh nghiệm lâm sảng không có bằng chứng gây quái thai, tuy nhiên nên thận trọng khi dùng trong những tháng đầu của thai kỳnhư đối với mọi loại thuốc khác. Ởngười bệnh dùng Cephalexin cóphản ứng dương tính giả
khi xét nghiệm glucose niệu bang dung dich “Benedict”, dung dich “Fehling” hay vién “Clinitest” nhung voi các xét nghiệm bằng enzym thì không bịảnh hưởng. Cephalexin cóthê gây dương tính thử nghiệm Coombs. Cephalexin ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin bằng picrat kiềm, cho kết quả cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường
như không cóý nghĩa lâm sàng. Thời kỳ mang thai: Nghiên cứu thực nghiệm vàkinh nghiệm lâm sàng chưa cho thấy códấu hiệu vềđộc tính cho thai và gây quái thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng Cephalexin cho người mang thai khi thật can thiet.. Thời kỳ cho con bú: Nông độthuốc trong sữa mẹ rấtthấp. Mặc dầu vậy vẫn
nên cân nhắc việc ngừng cho con búnhất thời trong thời gian mẹ dùng thuốc.
Abi
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng _
“Tt gap (1/1000 50ml/phut <132 micromol/l 1g,4lan trong 24giờ 20-49 ml/phut 133-295 micromol/l 1g,3lan trong 24gid | 10-19ml/phút 296-470 micromol/l 0,5g, 3lân trong 24giờ <10 ml/phút >47] micromol/l 0,25g, 2lan trong 24gid *Cách dùng: Udng trước trong hoặc sau bữa ăn. Nên uông với nhiều nước Quá liều và xứ trí: Uống quá liều phần lớn chỉ gây buôn nôn, nôn vàtiêu chảy. Tuy nhiên cóthê gây quá mân thần kinh cơvàcơn động kinh, đặc biệt ởngười suy thận. Không cần phải rửa đạdày, trừ khi uống cephalexin gâp 5-10 lần liều bình thường. Bảo vệđường hdhap của người bệnh, hỗtrợ thông khí vàtruyền dịch. Cho uống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vào việc rửa dạdày. Cần bảo vệđường hôhập của người bệnh lúc đang rửa dạdày hoặc đang dùng than hoạt. Tương tác thuốc: Dùng cephalosporin liều Cao cùng với các thuốc khác cũng độc với thận, như aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh (ví dụ furosemid, acid ethacrynic vàpiretanid) CÓthể ảnh hưởng xấu tới chức năng thận. Kinh nghiệm lâm sàng cho thấy không có vấn đềgìvới liều đãkhuyên cáo. Có thể làm giảm tác dụng của oestrogen trong thuốc uống tránh thụ thai. Cholestyramin gắn với cephalexin ởruột làm chậm sựhap thu chúng. Tương tác này cóthể ítquan trọng. Probenecid làm tăng nồng độtrong huyết thanh vàtăng thời gian bán thải của thuốc, tương tác này đểđiều trịbệnh lậu.
Nếu cần biết thêm thông tỉn xin hỏi ýkiến của thày uỗc Để sử dụng thuốc an toàn và hiệu quả, các bệnh nhân cân lưu ý:†t -Không sửdụng thuốc đãquá hạn sửdụng intrên bao bìngoài. -Không tựýtăng hay giảm liều dùng thuôc. -Không tựýngừng dùng thuốc. di

-Không tựýdùng thuốc đểtựđiều trịhoặc khuyên người khác sử -Không sửdụng các viên thuốc cóbiểu hiện bién màu, móp méo, Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn DĐVN IV. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. Bảo quản: Trong bao bìkín, nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độdưới 30°C. Giữ thuốc xa tam tay tré em Trinh bay: Cephalexin 500mg: +Hộp carton chứa l0vỉthẳng x 10 viên nang cứng. +Hộp carton chứa 10vichéo x 10 viên nang cứng. +Hộp carton chứa 5vỉchéo x12viên nang cứng. Cephalexin 250mg: +Hộp carton chứa 10vỉthẳng x10viên nang cứng. +Hộp carton chứa 10vỉchéo x10viên nang cứng. +Hộp carton chứa 5vichéo x12viên nang cứng. +Hộp carton chứa 10vỉchéo x12viên nang cứng.

”«
Tác động của thuốc khi lái xevà vận hành máy móc: Không thấy cótác động ảnh hưởng tới khả năng láixevàvận hành máy móc khi sử
dụng chế phẩm trong các tàiliệu tham khảo. Tuy nhiên, không nên láixevàvận hành
máy móc khi sửdụng chế phẩm vìcótác dụng không mong muốn liên quan đến thần
kinh trung ương, mặc dù hiém gặp. Tác dụng không mong muốn (ADR): T¡lệphản ứng không mong muốn khoảng 3-6% trên sốngười bệnh điều trị. Thường gặp (ADR >1/100): Tiêu hóa (tiêu chảy buồn nôn).

~PHO CUC TRUONG
Neouyen Vin Chanh
IDPHARC®
Sản xuất tại: Công tycỗphần dược phẩm Minh Dân
Lô E2-Đường N4-KCN Hòa Xá-Nam Định-Việt Nam Điện thoại: (+84)350.3671086 Fax: (+84)350.3671113 Email: minhdanpharma@yahoo.com.vn
3/nafsr—

Ẩn