Thuốc Cephalexin 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin 500
Số Đăng KýVD-24752-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat)- 500mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiChai 200 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long Số 150 đường 14 /9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long Số 150 đường 14 /9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
08/11/2016Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Longhộp 10 vỉ x 10 viên1600Viên
: x ĐÀN. 3 1 Q ĐA v24 ms g ý Bea /
oe 4 1AON q {4 “ME |
A z3 as x DBC: Viên nang-2mặt nhôm
CỔ Ni Nee PH ẨM MAU NHAN HỌP THUỐC Màu: Xanh dương-vàng
ecu oN Ẫ CEPHALEXIN 500 Mã số: QI.DCL-TĐK-GYLI
TẾ HỘ HỘP 10 VỈ x 10 VIÊN NANG CỨNG TPVL: 06-01-2016 –

ue BOY TE
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYi T TR THUỐC BẢN THEO ĐƠN
19 7 #6… LEPRALEXIN 500 Lần đầu:…………….. afse,
Ni trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất

GMP-WHO

DUOC PH. 1
CUD LCs

WesPETARIMEXGO Barrhead HỘP10VỈx10VIÊN NANG CỬNG

a CEPHALEXIN 500

Tituchudn dpdung: TOCS `
⁄ || THANH PHAN: COMPOSITION: a Cephalexin monohydrat tương ứng với Cephalexin monohydrate equivalent to
z Cephalexin khan…….. 500 mg ephalexin anhydr0us……………….. 500 mg
8 Tádược vừa đủ………. Ecipients……………. 29.[…e..eo~ 1capsule
„: calin ates CHÍNH, CÁCH DŨNG NÀ INIGATIONS,CONTRANODICATION, DOSAGE & z LIỀU DÙNG,THẬNTRỌNG LÚC DÙNG, TÁC DỤNG = i ADMINISTRATION, PRECAUTIONS, UNDESIRABLE 8 | TU Aan ee TUONG TAC THUGC, CAC EFFECTS, INTERACTIONS, OTHER INFORNATIONS: Q 5 5 Xem lờhướng đẫnsửđụng thuốc. Seathepackage Insert.
SOK. Reg. Ñ0………………. Analysis specification: Manufacturer’s BAO QUAN: NoikhO mat, nhigt 49dudi 30°C STORAGE: Store inacool, dryplace, below 30°C, tránh ánh sáng protected from light. Đểxalầm taytrẻem. Keep outofreach ofchildren Doc kỹhướng dẫn sửdụng trước khiđùng Read thamanual before using
VecPHARIMEXCO CONG TYCOPHAN DUGC PHAM CỬU LONG 150đường 14/9Phường 5TP.Vinh Long -ViệtNam CULONG PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK CORPORATION 150-14/9 St.-Ward 5-Vinh LongCity -Vietnam

DS. Lưu Quế Minh
TP. Vinh Long, ngay 42 thang 4 nam 2016

CÔNG TY x y nw
C6 PHAN DƯỢC PHẨM MAU NHAN CHAI THUOC
n S CEPHALEXIN 500
ieee CHAI 200 VIEN NANG CUNG
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
DBC: Viên nang-2mặt nhôm
Màu: Xanh dương-vàng
Mã số: QI.DCL-TĐK-GYLI
TPVL: 06 -01 -2016

TX THU6C BAN THEO DON GMP-WHO
CEPHALEXIN 500
J PHARIMEXCO
CHAI 200 VIEN NANG CUNG

THANH PHAN: Cephalexin monohydrat tương ứng với
Cephalexin khan 500 mg
Tá dược vừa đùi eee 1viên
CHÍ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG VÀ LIEU DUNG, THAN TRONG LUC DUNG, TAC DUNG

Tiêu chudn dp dung: TCCS
THUỐC DUNG CHO BENH VIEN
BAO QUAN: Noi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C tránh ánh sáng Để xa lầm lay trẻ em. Đọc kỹ ñhướng dẫn sửƒ dụng. trước khi dùng
CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CỬU LONG 150 đường 14/9 Phường 5TP. Vĩnh Long -Việt Nam

TP. Vĩnh Long, ngày thang % năm 2016
Cơ Sở Xin Đăng Ký
đà) ầGIÁM ĐỐC
Z0 lì im Đốc
KHONG MONG MUON, TUONG TAC THUỐC, CAC i(ee THONG TIN KHAC: Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc. ͈of

vec Scaers) VPC PHARIMEXCO VPC PHARIMEXCO,

CONG TY 7 fe 5 we DBC: Vién nang-2mặt nhôm
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MẪU NHÂN VÍ THUỐC Màu: Xanh dương-vàng
CỦU LONG CEPHALEXIN 500 Mã số: QI.DCL-TĐK-GYLI1
i hét Sa VỈ 10 VIÊN NANGCỨNG TPVL: 06 -01 -2016
Nhãn trung gian
Mặt trước
| R
@
Cephalexin 500
Mat sau
Ta mac GAIP-WHO. Tầm exsxsex CMP B = CHP.Bras unart or
[ Cephalexin500 Cephalexin500 Cephalexin500 Cephalexin 500
eee eta a _-—-<—- _—--- _-=—- +3 ratstnODO uP. Tầm o6 orm |. Cephalexin 500 VPC crrcowcerkmauionc Cephalexin 500 TH ni PHARIMEXCO 130dung 14/9-Phuing 5-TP.Vinh Long Certain mcrot aed rg Re raorem CAPO, Reasoruarerem (GAPAWVHO Tầnx6 sexmoex CUP. sadenssce owrweo |. Cephalexin500 © Cephalexin500 Cephalexin500 Cephalexin 500 Cotaenmeanritheraing ti Centamnmenstiama eg CReveemENCSAEH DỤ... CtökO eochang VPC PHARIMEXCO TP. Vinh Long, ngay & tháng? năm 2016 Co Sé Xin Dang Ky ˆ.P. TY ING GIÁM ĐỐC tà. ~~ GONG TY DBC:Viên nang-2mặt nhôm CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC _ Màu:Xanhdengvàng ? Mã số: QI. DCL-TDK-GYL1 CỬU JLONG CEPHALEXIN 500 soi 0c R9 TT Rx Thuốc hán theo đơn TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC ‘ CEPHALEXIN 500 GMP-WHO Viên nang cứng THÀNH PHẨN: Cephalexin monohydrat tương ứng với Cephalexin khan..................... 500 mg Tải dược vừa dù” atts erties ete reer 77/777 00777777 DVIOU (Tá dược gồm: Sodium starch glycolat, Silicon dioxyd, Magnesi stearat, Talc) DANG BAO GHẾ: Viên nang cứng. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Chai 200 viên nang cứng (kèm tờhướng dẫnsử dụng thuốc). Hộp 10vỉx10viên nang cứng (kèm tờhướng dẫn sửdụng thuốc). CHỈ ĐỊNH: Cephalexin được chỉ định trong điều trịcác nhiễm khuẩn docác vikhuẩn nhạy cảm, nhưng không chỉ định điểu trịcác nhiễm khuẩn nặng. Nhiễm khuẩn đường hôhấp: Viêm phế quản cấp vàmạn tính vàgiãn phế quản nhiễm khuẩn. Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm taigiữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan hốc vàviêm họng. Viêm đường tiết niệu: Viêm bàng quang vàviêm tuyến tiền liệt. Nhiễm khuẩn sản vàphụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm vàxương. Nhiễm khuẩn răng. Điểu trịdự phòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điểu trịrăng. Ghi chú: Nên tiến hành nuôi cấy vàthử nghiệm tính nhạy cảm của vìkhuẩn trước vàtrong khi điều trị. Cần đánh giá chức năng thận khi cóchỉ định. CÁCH DUNG VA LIEU DUNG: Trẻ em trên 15tuổi vàngười lồn: Liểu thường dùng cho người lớn, uống 500 mọ, cách 6giờ/1 lần, tùy theo mức độnhiễm khuẩn. Liều cóthể lên tới4g/ngày. Nhưng khi cẩn liều cao hơn, cần cân nhắc dùng một cephalosporin tiêm. Lưu ý;Thời gian điều trị nên kéo dài ítnhất từ7đến 10ngày, nhưng trong các nhiễm khuẩn đường niệu phức tạp, táiphát, mạn tính nên điều trị2tuẩn (1g/Iần, ngày uống 2 lần). Cho đến nay, cephalexin chưa thấy cóđộc tính với thận. Tuy nhiên, cũng như đối với những kháng sinh đào thải chủ yếu qua thận, cóthể cótích tụthuốc trong cơthể khi chức năng thận giảm dưới một nửa mức bình thường. Dođó, nên giảm liều tốiđakhuyến cáo (nghĩa là6g/ngày cho người lớn, 4g/ngày cho trẻ em) chophù hợp với những bệnh này. Ởngười cao tuổi, cần dánh giá mức độsuy thận. Điều chỉnh liều khi cósuy thận: Nếu độthanh thải creatinin (TT0)_ 50ml/phút, creatinin huyết thanh (GHT)_ 132 micromol/|, liéu duy trìtốj4a(L giờ. #6 Nếu TTC là49-20ml/phút, CHT: 133 -295 micromol/lít, LDTTĐ: 1g,3lần trong 24giờ Nếu TTC là19-10ml/phút, CHT: 296 -470 micromol/lít, LDTTĐ: 500 mg, 3 lần trong 24giờ, nếu TT 10ml/phút. Hoặc theo sựhướng dẫn của thầy thuốc. g,4lần trong 24 CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với bất kỳthành phần nào của thuốc 0ephalexin không dùng cho người bệnh cótiển sửdịứng với kháng sinh nhóm cephalosporin ions dung nae = poe bệnh cótiền sửsốc phản vệdopenicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin mi uC TRUONG THAN TRON |DUN UOC: Bs `NG Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cảởngười bệnh dịứng với penicilin, tuy nhiên cũng cómột số rất ítbịdịứng chéo. P.TRUONG PHO x Giống như những kháng sinh phổ rộng khác, sitdyng cephalexin dai ngày cóthể làm phát triển quá mức các vikhuẩn không nhạy cảm đã foe opty cult Clostridium difficile), trong trường hợp này nên ngừng thuốc. Đãcóthông báo viêm đại tràng màng giả khi sửdụng các kháng sinh phổ rộng; A can phai chiytéi vié chẩn đoán bệnh này ởngười bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh. ; Giống như với những kháng sinh được đào thải chủyếu qua thận, khi thận suy, phải giảm liều cephalexin cho thích hợp. Thực nghiệm trên labo vàkinh nghiệm lâm sàng, không cóbằng chứng gây quái thai, tuy nhiên nên thận trọng khi dùng trong những tháng đầu của thai kìnhưđối với mọi loại thuốc khác. j3 Ởngười bệnh dùng cephalexin cóthể cóphản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu bằng dung dịch "Benedicf, dung dịch “Fehling" hay viên "Glinitest', nhưng với ¡ các xét nghiệm bằng enzym thìkhông bịảnh hưởng. © 0ó thông báo cephalexin gây dương tính thử nghiệm Coombs. Cephalexin céthể ảnh hưởng dến việc định lượng creatinin bằng picrat kiểm, cho kết quả cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ýnghĩa trong lâm sàng. >
Thời kỳmang thai: Nghiên cứu thực nghiệm vàkinh nghiệm lâm sàng chưa cho thấy
có dấu hiệu vềđộc tính cho thai vàgây quái thai. Tuy nhiên chỉ nêndùng cephalexin
cho người mang thai khi that can.
Thời kỳchø con hú:Nồng độcephalexin trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dùvậy, vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con bú
nhất thời trong thời gian mà người mẹ dùng
cephalexin.
Người láixevàvận hành máy móc: thận trọng khi dùng cho đối tượng này vìcóthể gặp tác dụng phụ (hiếm gặp) trên thần kinh trung ương nhưđau đầu, chóng mặt
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Dùng cephalosporin liều cao cùng với các thuốc khác cũng độc với thận, như aminoglycosid hay thuốc lợitiểu mạnh (vídụfurosemid, acid ethacrynic vàpiretanid) cóthể
ảnh hưởng xấu tớichức năng thận. Kinh nghiệm lâm sàng cho thấy không cóvấn đểgìvớicephalexin ởmức liều đãkhuyến cáo.
Đã cónhững thông báo lẻtổvềcephalexin làm giảm tác dụng của oestrogen trong thuốc uống tránh thụ thai.
Cholestyramin gắn với cephalexin ởruột làm chậm sự hấp thu của chúng. Tương tác này cóthể ítquan trọng.
Probenecid lam tăng nổng độtrong huyết thanh: và tăng thời gian bán thải của cephalaxin.
0ephalexin cóthể làm tăng tác dụng của Metformin, gây test dương tính giả glucose trong nudc tiéu

TÁC DUNG KHONG MONG MUON (ADR):
Tỉlệphản ứng không mong muốn khoảng 3-6% trên toàn bộsốngười bệnh điểu trị.
Thường gặp, ADR >1/100
Tiêu hóa: Tiêu chảy, buổn nôn,
Ítgặp, 1/1000

Ẩn