Thuốc Cephalexin 500 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cephalexin 500 mg |
Số Đăng Ký | VD-21292-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 500 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Hà Đông – Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội |
ha
CUC QUAN LY
J
Z
arr
A
in Gau:
PH
9 BỘ Y TẾ
E
dd OHHNLALD
< u 4 E_'bã 8ui00c uxa[pJd22) 0Jua[eAtnba aIeIpÁlououi uIxa[eJd22) =~ Bugs uxayeuda seinsde2 0 JoS191SII8 01 1oxog DU DƯỢC Y b0 n2... Ats..L...Š.....l...e 41. ipo tunopla2) tọaSun8uom Jeap(qouou upooia-) Bwo0s ux2ieqd2") 80c txa[eJds2) oỊuatvArnbo aoIpÁouout urxa[ettd22) u00 uxajet4d23) 8u uxa[eqda2 ¡0A8un8uom) yeipÁouout uxa[pd22) uI009 uxajet4d23) 2(ON Bay) yas 2(ON 624) yas 2(ON 624) yas A xử LAAN 20A ALA Od Vv q HHd VG © d AX INWNO OND nep ueyT ký Cephalexin 500mg Cephalexin monohydrat tương ứng vớiCephalexin 500mg RK Prescription drug RK Thuốc bán theo don Box of 10 Blisters of 10 Capsules ephalexin500mg Cephalexin monohydrate equivalent toCephalexin 500mg Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa: Cephalexin monohydrat tương ứng vớiCephalexin... Tádược vừa đủ... Hộp 10vỉx10viên nang cứng ephalexin 500mg Cephalexin monohydrat tương ứng với Cephalexin 500mg ..500mg.1viên Chỉ định- Chống chỉđịnh, Cách dùng -Liều dùng :Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C. Tiêu chuẩn: DĐVN IV. Đểxatầm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. SDK (Reg No.): SốlôSX(lot. No): Ngay SX(Mfg. Date): HD(Exp. Date): Ce phalexin500mg Cephalexin monohydrate equivalent toCephalexin 500mg Composition: Each capsule containts: Cephalexin monohydrate equivalent to Cephalexin.......Excipients q.s.f. ..1capsule Indications-Contraindications ,Dosage - Administration: See the package insert inside. Storage: Store inadry place, below 30°C. Specifications: Vietnamese pharmacopoeia IV. Keep out ofreach ofchildren. Carefully read the accompanying instructions before use. Sanxuat tai/Manufactured by: CÔNG TYC.PDƯỢC PHẨM HÀTÂY/ HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C LaKhê, Hà Đông, TP.HàNội/ LaKhe, HaDong, HaNoiCity Phân phối bởi/Ditributed by: CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM EIFFEL Pháp/ EIFFEL FRANCE PHARMACEUTICAL L.td Số68Quan Nhân, P.Trung Hòa, Q.CầuGiấy, TP.HàNội. Wha Hướng dẫn sử dụng thuốc: 599551402 Thuốc bán theo đơn hy, GONG TY CEPHALEXIN 500mg [= cO PHAN Được ngPHẨM -Dạng thuốc: Viên nang cứng e »“ -Thanh phan: Méi vién nang cung chita: Cephalexin monohydrat tương ứng với Cephalexin 500mg | Tá dược vd 1vién (Ta dugc gom: Bot talc, magnesi stearat, colloidal silicon dioxide ,microcrystalline cellulose, natri crosscarmellose, natri lauryl sulfat). -Các đặc tính được lực học: Cephalexin là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Cephalexin là kháng sinh uống, có phổ kháng khuẩn như các cephalosporin thé hé 1. Cephalexin bén vitng với penicillinase của Staphylococcus, do a6 c6 tác dụng với cả các chủng Staphylococcus aureus tiét penicilinase kháng penicilin (hay ampicilin). Cephalexin c6 tac dụng in vitro trên các vi khuan sau: Streptococcus beta tan mau; Staphylococcus, gom cac chung tiết coagulase(+), coagulase(-) và penicilinase; Streptococcus pneumoniae; mét s6 Eschrichia coli; Proteus mirabilis; mét sé Kliebsiella spp. Branhamella catarrhlis; Shigella. Haemophilus influenzae thuong giaém nhay cam. Cephalexin cũng có tác dụng trên đa sô các E.coli kháng ampicilin. -Các đặc tính dược động học: *Hấp f: Thuốc hầu như được hấp thu hoàn toàn ở đường tiêu hoá và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương vào khoảng 9 va 18 microgam/ml sau một giờ với liều uống tương ứng 250 và 500mg; liều gấp đôi đạt nồng độ đỉnh gập đôi. Uống thuốc cùng với thức ăn có thể làm chậm khả năng hấp thu nhưng dre lượng thuốc hấp thu không thay đổi. *Phân bó: Cephalexik⁄©hân bố rộng khắp. cơ thể, nhưng lượng trong dich não tủy không đáng kê. Cephalexin qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Cephalexin không bị chuyển hóa. *Thai trừ: Khoảng 80% liều. dùng được thải trừ ra nước tiểu ở dạng không đổi trong 6 giờ đầu qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận. Thuốc được đào thải qua lọc máu và thâm phân màng bụng (20-50%). -Chỉ định: Điều trị các nhiễm khuân do những vikhuẩn nhạy cảm: *Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản cấp và mãn, giãn phế quản nhiễm khuẩn. *Nhiễm khuẩn tai- mũi--họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng. *Viêm đường tiết niệu: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt. Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát. *Nhiễm khuẩn sản phụ khoa *Nhiễm khuẩn răng *Nhiễm khuẩn da và mô mềm như: bệnh nhọt, bệnh mủ da và chốc lở. -Cách dùng và liều lượng? Uống theo chỉ dẫn của thây thuốc *Trung bình: -Nguoi lon: Liều thường dùng cho người lớn, uống 250 - 500 mg cách 6giờ/1 lần, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Liều có thể lên tới 4g/ngày. -Trẻ em: Liều thường dùng là 25 - 60 mg/kg thé trong trong 24 gio, chia thanh 2 -3 lần uống. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều tối đa là 100 mg/kg thẻ trọng trong 24 giờ. *Điều chỉnh liều khi có suy thận: -Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) > 50 ml/phút, creatinin huyết thanh (CHT) < 132 micromol/I, liều duy trì tối da (LDTTD) 1g, 4lần trong 24 giờ. -Nếu TTC là 49 - 20 ml/phút, CHT: 133 - 295 micromol/lit, LDTTD: 1g, 3 lần trong 24 giờ; -Nếu TTC < 10 ml/phút, CHT 2471 micromol/lit, LDTTD: 250 mg, 2lần trong 24 ` (Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thay thuốc) xà Wa ae -Chong chi dinh: Cephalexin không dùng cho người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhom cephalosporin. Khéng ding cephalosporin cho ngudi bệnh có tiền sử sốc phản vệ do penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin mién dich IgE. -Than trong: Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cả ở người bệnh dị ứng với penicilin, tuy nhiên cũng có một số rất ít bị dịúứng chéo. Giống như những kháng sinh phổ rộng khác, sử dụng cephalexin dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm (ví du, Candida, Enterococus, Clostridium difficile), trong trường hợp này nên ngường thuốc . Đã có thông báo viêm đại tràng màng giả khi sử dụng các kháng sinh phô rộng, vì vậy cần phải chú ý tới việc chan đoán này ở người bệnh tiêu chảy nặng hoặc sau khi dùng kháng sinh. Người bị suy thận phải giảm liều khi sử dụng thuốc. Phụ nữ có thai và đang cho con bú. ởngười bệnh dùng cephalexin có thể có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu bằng dung dịch "Bennedict”, dung dịch Fehling hay viên “Clinitest", nhưng với các xét nghiệm bằng enzym thì không ảnh hưởng. Có thông báo cephalexin gay đường tính thử nghiệm Coombs. Cephalexin có thể ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin bằng picrat kiỀm, cho kết quả cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ýnghĩa trong lâm sàng. -Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: 2— -Thoi ky mang thai: Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sàng chữa cho thấy có dấu hiệu về độc tính cho thai nhi và gây quái thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng thuốc cho người mang thai khi thật cần thiết. -Thời kỳ chocon bú: Nồng độ của thuốc trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dù vậy, vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian mà người mẹ dùng thuốc. -Tác dụng không mong muốn của thuốc: Tỉ lệ khoảng 3-6% trên toàn bộ số người bệnh điều trị Thường gặp: Tiêu hóa như tiêu chảy, buồn nôn Ít gặp: Máu (tăng bạch cầu ưa eosin). Da (nổi ban, mày đay, ngứa). Gan (tăng transaminase gan có phục hồi) Hiếm gặp: Toàn thân (đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi). Máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm tiêu cầu). Tiêu hóa (Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc). Da (hội chứng Stevens- Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phù Quinke). Gan (viêm gan, vàng da ứ mật). Tiết niệu -sinh dục (ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ có hồi phục). *Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc ". -Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Dùng cephalosphorin liều cao với các thuốc khác cũng độc với thận như aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh (như furosemid, acid ethacrynic và piretanid) có thể ảnh hưởng xấu đến chức năng thận. Cholestyramin gắn với cephalexin ở ruột làm chậm sự hấp thu của chúng. Probenecid làm tăng nông độ trong huyết thanh và tăng thời gian bán thải của cephalexin. -Quá liều- xử trí: Chủ yếu gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy, có thể gây quá mẫn thần kinh cơ và cơn động kinh, đặc biệt ở người suy thận. Xử trí quá liều cần xem xét đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động. học bất thường của người bệnh. Không cần phải rửa dạ dày, trừ khi đã uông cephalexin gấp 5-10 lan liều bình thường. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và dịch truyền. Cho uống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vào việc rửa da day. Cần bảo vệ đường hô hấp của người bệnh lúc đang rửa dạ dày hoặc đang dùng than hoạt. -Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử đun: -Nếu TTC là 19 - 10 ml/phút, CHT: 296 - 470 micromol/lit, LDTTD: 500 mg, 3set pan ðà 1 vớv” `& *Lưu ý: Khi thay nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị rách, bóp méo, bột thuốc chuyển màu, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong tờ hướng dẫn sử dụng. -Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng. -Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30C. -Tiêu chuẩn áp dung: DDVN IV DE XA TAM TAY TRE EM. "Doc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ" THUỐC SẢN XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHAM HA TAY La Khê- Hà Đông- T.P Hà Nội ĐT: 043.3522203-3516101. FAX: 0433.522203 CÔNG it cư KG PHẢM HÀ TÂY
CUC QUAN LY
J
Z
arr
A
in Gau:
PH
9 BỘ Y TẾ
E
dd OHHNLALD
< u 4 E_'bã 8ui00c uxa[pJd22) 0Jua[eAtnba aIeIpÁlououi uIxa[eJd22) =~ Bugs uxayeuda seinsde2 0 JoS191SII8 01 1oxog DU DƯỢC Y b0 n2... Ats..L...Š.....l...e 41. ipo tunopla2) tọaSun8uom Jeap(qouou upooia-) Bwo0s ux2ieqd2") 80c txa[eJds2) oỊuatvArnbo aoIpÁouout urxa[ettd22) u00 uxajet4d23) 8u uxa[eqda2 ¡0A8un8uom) yeipÁouout uxa[pd22) uI009 uxajet4d23) 2(ON Bay) yas 2(ON 624) yas 2(ON 624) yas A xử LAAN 20A ALA Od Vv q HHd VG © d AX INWNO OND nep ueyT ký Cephalexin 500mg Cephalexin monohydrat tương ứng vớiCephalexin 500mg RK Prescription drug RK Thuốc bán theo don Box of 10 Blisters of 10 Capsules ephalexin500mg Cephalexin monohydrate equivalent toCephalexin 500mg Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa: Cephalexin monohydrat tương ứng vớiCephalexin... Tádược vừa đủ... Hộp 10vỉx10viên nang cứng ephalexin 500mg Cephalexin monohydrat tương ứng với Cephalexin 500mg ..500mg.1viên Chỉ định- Chống chỉđịnh, Cách dùng -Liều dùng :Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C. Tiêu chuẩn: DĐVN IV. Đểxatầm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. SDK (Reg No.): SốlôSX(lot. No): Ngay SX(Mfg. Date): HD(Exp. Date): Ce phalexin500mg Cephalexin monohydrate equivalent toCephalexin 500mg Composition: Each capsule containts: Cephalexin monohydrate equivalent to Cephalexin.......Excipients q.s.f. ..1capsule Indications-Contraindications ,Dosage - Administration: See the package insert inside. Storage: Store inadry place, below 30°C. Specifications: Vietnamese pharmacopoeia IV. Keep out ofreach ofchildren. Carefully read the accompanying instructions before use. Sanxuat tai/Manufactured by: CÔNG TYC.PDƯỢC PHẨM HÀTÂY/ HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C LaKhê, Hà Đông, TP.HàNội/ LaKhe, HaDong, HaNoiCity Phân phối bởi/Ditributed by: CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM EIFFEL Pháp/ EIFFEL FRANCE PHARMACEUTICAL L.td Số68Quan Nhân, P.Trung Hòa, Q.CầuGiấy, TP.HàNội. Wha Hướng dẫn sử dụng thuốc: 599551402 Thuốc bán theo đơn hy, GONG TY CEPHALEXIN 500mg [= cO PHAN Được ngPHẨM -Dạng thuốc: Viên nang cứng e »“ -Thanh phan: Méi vién nang cung chita: Cephalexin monohydrat tương ứng với Cephalexin 500mg | Tá dược vd 1vién (Ta dugc gom: Bot talc, magnesi stearat, colloidal silicon dioxide ,microcrystalline cellulose, natri crosscarmellose, natri lauryl sulfat). -Các đặc tính được lực học: Cephalexin là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Cephalexin là kháng sinh uống, có phổ kháng khuẩn như các cephalosporin thé hé 1. Cephalexin bén vitng với penicillinase của Staphylococcus, do a6 c6 tác dụng với cả các chủng Staphylococcus aureus tiét penicilinase kháng penicilin (hay ampicilin). Cephalexin c6 tac dụng in vitro trên các vi khuan sau: Streptococcus beta tan mau; Staphylococcus, gom cac chung tiết coagulase(+), coagulase(-) và penicilinase; Streptococcus pneumoniae; mét s6 Eschrichia coli; Proteus mirabilis; mét sé Kliebsiella spp. Branhamella catarrhlis; Shigella. Haemophilus influenzae thuong giaém nhay cam. Cephalexin cũng có tác dụng trên đa sô các E.coli kháng ampicilin. -Các đặc tính dược động học: *Hấp f: Thuốc hầu như được hấp thu hoàn toàn ở đường tiêu hoá và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương vào khoảng 9 va 18 microgam/ml sau một giờ với liều uống tương ứng 250 và 500mg; liều gấp đôi đạt nồng độ đỉnh gập đôi. Uống thuốc cùng với thức ăn có thể làm chậm khả năng hấp thu nhưng dre lượng thuốc hấp thu không thay đổi. *Phân bó: Cephalexik⁄©hân bố rộng khắp. cơ thể, nhưng lượng trong dich não tủy không đáng kê. Cephalexin qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Cephalexin không bị chuyển hóa. *Thai trừ: Khoảng 80% liều. dùng được thải trừ ra nước tiểu ở dạng không đổi trong 6 giờ đầu qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận. Thuốc được đào thải qua lọc máu và thâm phân màng bụng (20-50%). -Chỉ định: Điều trị các nhiễm khuân do những vikhuẩn nhạy cảm: *Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản cấp và mãn, giãn phế quản nhiễm khuẩn. *Nhiễm khuẩn tai- mũi--họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng. *Viêm đường tiết niệu: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt. Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát. *Nhiễm khuẩn sản phụ khoa *Nhiễm khuẩn răng *Nhiễm khuẩn da và mô mềm như: bệnh nhọt, bệnh mủ da và chốc lở. -Cách dùng và liều lượng? Uống theo chỉ dẫn của thây thuốc *Trung bình: -Nguoi lon: Liều thường dùng cho người lớn, uống 250 - 500 mg cách 6giờ/1 lần, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Liều có thể lên tới 4g/ngày. -Trẻ em: Liều thường dùng là 25 - 60 mg/kg thé trong trong 24 gio, chia thanh 2 -3 lần uống. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều tối đa là 100 mg/kg thẻ trọng trong 24 giờ. *Điều chỉnh liều khi có suy thận: -Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) > 50 ml/phút, creatinin huyết thanh (CHT) < 132 micromol/I, liều duy trì tối da (LDTTD) 1g, 4lần trong 24 giờ. -Nếu TTC là 49 - 20 ml/phút, CHT: 133 - 295 micromol/lit, LDTTD: 1g, 3 lần trong 24 giờ; -Nếu TTC < 10 ml/phút, CHT 2471 micromol/lit, LDTTD: 250 mg, 2lần trong 24 ` (Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thay thuốc) xà Wa ae -Chong chi dinh: Cephalexin không dùng cho người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhom cephalosporin. Khéng ding cephalosporin cho ngudi bệnh có tiền sử sốc phản vệ do penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin mién dich IgE. -Than trong: Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cả ở người bệnh dị ứng với penicilin, tuy nhiên cũng có một số rất ít bị dịúứng chéo. Giống như những kháng sinh phổ rộng khác, sử dụng cephalexin dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm (ví du, Candida, Enterococus, Clostridium difficile), trong trường hợp này nên ngường thuốc . Đã có thông báo viêm đại tràng màng giả khi sử dụng các kháng sinh phô rộng, vì vậy cần phải chú ý tới việc chan đoán này ở người bệnh tiêu chảy nặng hoặc sau khi dùng kháng sinh. Người bị suy thận phải giảm liều khi sử dụng thuốc. Phụ nữ có thai và đang cho con bú. ởngười bệnh dùng cephalexin có thể có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu bằng dung dịch "Bennedict”, dung dịch Fehling hay viên “Clinitest", nhưng với các xét nghiệm bằng enzym thì không ảnh hưởng. Có thông báo cephalexin gay đường tính thử nghiệm Coombs. Cephalexin có thể ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin bằng picrat kiỀm, cho kết quả cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ýnghĩa trong lâm sàng. -Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: 2— -Thoi ky mang thai: Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sàng chữa cho thấy có dấu hiệu về độc tính cho thai nhi và gây quái thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng thuốc cho người mang thai khi thật cần thiết. -Thời kỳ chocon bú: Nồng độ của thuốc trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dù vậy, vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian mà người mẹ dùng thuốc. -Tác dụng không mong muốn của thuốc: Tỉ lệ khoảng 3-6% trên toàn bộ số người bệnh điều trị Thường gặp: Tiêu hóa như tiêu chảy, buồn nôn Ít gặp: Máu (tăng bạch cầu ưa eosin). Da (nổi ban, mày đay, ngứa). Gan (tăng transaminase gan có phục hồi) Hiếm gặp: Toàn thân (đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi). Máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm tiêu cầu). Tiêu hóa (Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc). Da (hội chứng Stevens- Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phù Quinke). Gan (viêm gan, vàng da ứ mật). Tiết niệu -sinh dục (ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ có hồi phục). *Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc ". -Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Dùng cephalosphorin liều cao với các thuốc khác cũng độc với thận như aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh (như furosemid, acid ethacrynic và piretanid) có thể ảnh hưởng xấu đến chức năng thận. Cholestyramin gắn với cephalexin ở ruột làm chậm sự hấp thu của chúng. Probenecid làm tăng nông độ trong huyết thanh và tăng thời gian bán thải của cephalexin. -Quá liều- xử trí: Chủ yếu gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy, có thể gây quá mẫn thần kinh cơ và cơn động kinh, đặc biệt ở người suy thận. Xử trí quá liều cần xem xét đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động. học bất thường của người bệnh. Không cần phải rửa dạ dày, trừ khi đã uông cephalexin gấp 5-10 lan liều bình thường. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và dịch truyền. Cho uống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vào việc rửa da day. Cần bảo vệ đường hô hấp của người bệnh lúc đang rửa dạ dày hoặc đang dùng than hoạt. -Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử đun: -Nếu TTC là 19 - 10 ml/phút, CHT: 296 - 470 micromol/lit, LDTTD: 500 mg, 3set pan ðà 1 vớv” `& *Lưu ý: Khi thay nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị rách, bóp méo, bột thuốc chuyển màu, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong tờ hướng dẫn sử dụng. -Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng. -Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30C. -Tiêu chuẩn áp dung: DDVN IV DE XA TAM TAY TRE EM. "Doc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ" THUỐC SẢN XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHAM HA TAY La Khê- Hà Đông- T.P Hà Nội ĐT: 043.3522203-3516101. FAX: 0433.522203 CÔNG it cư KG PHẢM HÀ TÂY