Thuốc Cephalexin 500 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin 500 mg
Số Đăng KýVD-20880-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 500mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, chai 200 viên, 500 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
01/11/2016Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25hộp 10 vỉ x 10 viên947Viên
Lần
ull.
|ALUL
|

MAU
HOP
(Thu
nhd
85%)
2
LOU
Naya
Xs
Số

SX,
ngày
SX &
hạn
dùng
được
in
phun
trên
hộp.
NIX
11Vmd
AD
[RX
Thuốc
bán
theo
đón…
Hộp
10
vÏx10
viên
nang cứng

RX
Thuốc
bán
theo
đơn…
Hộp,
10
vỉx.10
viên
nang
cứng
THÀNH
PHAN:
~Cephalexin
;:
500
mg
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng.
(dưới
dạng
Cephalexin
monohydrat)
1
~Táđược
v.d….
1viên
nang
cứng
BAO
QUAN:
;
; F
Nơi
khí
|
é
kh
|
CHỈ
ĐỊNH:
aaan
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
không
|
Dùng
trong
các
nhiễm
trùng
gây
rabởi
F
5
r
những
dòng
vikhuẩn
nhạy
cảm:
Tiêu
chuẩn:
TCGS.
|
~Viêm
phế
quản
cấp
vàmạn
tính,
giãn
phế
quản
nhiễm
khuẩn
CÁC
THÔNG
TIN
KHÁC
-Viêm
taigiữa,
viêm
xương
chũm,
viêm
500
m
g
XEM
TRONG
TOHUONG
DAN
SUDUNG.
500
m
g
xoang,
viêm
amiđan
hốc
vàviêm
họng.
-Viêm
bảng
quang.
viêm
tuyển
tiến
liệt,
nhiễm
khuẩn
sảnvàphụ
khoa,
bệnh
lậu.
~Nhiễm
khuẩn
da,mômềm,
xương
vàrăng.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
~Người
bệnh
cótiền
sửdiứng
vớikháng
sinh
nhóm
Gephalosporin
-Ngưỡi
bệnh

sửsốc
phản
vệdo
hoặc
phản
ứng
trầm
trọng
khác
quatrung
gian
globulin
mién
dich
IgE.

LIEU
DUNG
-CÁCH
DUNG:

DEXATAM
TAY
TRE
EM.
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.

CÔNG
TYCỔPHẦN
DƯỢC PHẨM
TRUNG
ƯƠNG
25
=
CONG
TYCO
PHAN
DƯỢC PHẨM
TRUNG
ƯƠNG
25
SX’448B Nguyễn
TấtThành
-P.18
-Q.4
-TP.HCM
-VN
SX:448B
Nguyễn
TấtThành
-P.18
-Q.4
-TP.HCM
-VN
VP: 120
HaiBàTrưng
-P.Đa
Kao
-Q.1
-TP.HGM
-VN
VP:
120
HaiBàTrưng
-P,Đa
Kao
-Q.1
-TP.HCM
-VN
GMP-WHO
°?T:
0)
3341
4963
Fax:
(08)
3341
5550
GMP-WHO.
57:
(08)
3941
4968
Fax:
(08)3941
5550
08
Thang
01
Nam
2014
FSN
GIÁM
ĐỐC!

DS.
Lương

Thanh

MAU Vi
Số lô SX & hạn dùng được dập nổi trên vỉ.

l4 €TỆPDPTW2S GMP-WHO Š
halexin Cephalexin Cephalexin
mg 500 mg 500 mg
GMP-WHO CTCPOPTW2s GMP-WHO
Cephalexin Cephalexin Cepha
500 mg 500 mg 500 mg
CTCPDPTW2S GMP-WHO cr
halexin Cephalexin Cephalexin
mg 500 mg 500 mg
GMP-WHO CTCPOPTW2s QMP-WHO 4
Cephalexin Cephalexin Cepha
500 mg 500 mg 500 mg
CTCPDPTW2S GMP-WHO cr
halexin Cephalexin Cephalexin
mg 500 mg 500 mg
carne ig) errors ee
$6 16 SX:_ Stic HD a es wy
5í3

Wires
Ệ HTRG‡
Ngày 08 Tháng 01 Năm oe
NG GIAM DOC

MẪU
HỘP
&
NHÃN
Số

SX,
ngày
SX
&
hạn
dùng
được
in
phun
trên
hộp

nhãn.
‘Burs yur yur} ‘9
>9NQd f13I1 ‘HNIG
“Gunp nsurp Suony øịu2X. :ONNG HIYI
NIXITVHd39 Đun
Öuou
uẹA
001
xIpuo
LdộH
“9N 1$NV0 9N0AH 019N0H1 W3X QYH NIL ONQHL JVI
“ONNG
THN IPNYL
S931 :NVH9 f1311
‘W3 3M1 AVL WL WX 3
UY!0N :NVRD
ONNG NSNYG ONONH AX30a

9,08 enbGuoyy opyeiuu
:XS ÁVBN
H3 ĐN0H3
aH
XS 9I0Syas
ova
RX
Thuse
ban
theo
don

Rx
mưốc
bán
theo
đơn

CEPHALEXIN
CEPHALEXIN
500
mg
500
mg
NA

Hộp
1chai
x 100
viên
nang
cứng
CEPHALEXIN
500
mg
Hộp
1choi
x100
viên
nang
cứng
CEPHALEXIN
500
mg

CHEK)
THANH
PHAN:
-Cephalexin
……..
500
mg
(dưới
dang
Cephal
monohydrat)
-Tádược
v.d…………
†viên
nang
cứng
GHỈ
ĐỊNH: Dùng
trong
các
nhiễm
trùng
gây
rabởi
những
dòng
vikhuẩn
nhạy
cảm:
-Viêm
phế
quản
cấp
vàmạn
tính,
giãn
phế
quản
nhiễm
khuẩn.
~Viêm
taigiữa,
viêm
xương
chũm,
viêm
xoang,
viêm
amiđan
hốc
vàviêm
họng.
-Viêm
bàng
quang,
viêm
tuyến
tiền
liệt,
nhiễm
khuẩn
sản
vàphụ
khoa,
bệnh
lậu.
~Nhiễm
khuẩn
da,mô
mềm,
xương
vàrăng.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
~Người
bệnh
cótiền
sửdịứng
với
kháng
sinh
nhóm
Cephalosporin.
SDK
=
-Người
bệnh
cótiền
sửsốc
phản
vệdo
K1A
š
Penicillin
hoặc
phản
ứng
trầm
trọng
khác
=1
CÔNG
TY.CỔ
PHẦN
DƯỢC
PHẨM
TRUNG ƯƠNG
25
qua
trung
gian
globulin
mién
dich
IgE.
CÔNG
TY.CỔ PHẦN
DƯỢC PHẨM
TRUNG
ƯƠNG
25
Ngày
SX:
SX
i
Q4-TP.HCM
SX:448B
nTấtTh
=P.18
-Q4-TP.HCM
HD
‘VP:120HaiBàTrưng
-P.Đạ
1-TP.HGI
VP-120HaiBà
ĐT:(08)
394
Fax:
(08)3941
5550
ĐT:(

LIEU
DUNG
-CÁCH
DUNG:
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng.
BAO
QUAN: Nơi
khô,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
không
quá
30°C.
Tiêu
chuẩn:
TCCS.

6uj2 6ueu ugIA 001. IE9

Pea

[THv05)7/1022911107 12.00014170, 2203402125046) $#ĐNOf ONNHI WYHd. 9Óï NYHd 02X1ỦNQ9.
Soiree etc (2911710040 <0Ja OHM-dMNĐ9 CAC THONG TIN KHAC XEM TR0NG TỪ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. uop02) uyq 20L Xe] DE XA TAM TAY TRE EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DŨNG. GPHACE Øun2 Gucu ugin po GMP-WHO GMP-WHO gud uei6 ‘yun uew eadeo uenb aud wah - zwpo Aeyu upnyy 1A6ugp Ounyu 19qeiARS Guns, weryu 979 Ovo 6ung (jeapAyouow urxajeydag Suep inp) wala ‘wayo Guonx UộỊA 'EMÕ yeyWaIA - “upmtyy wugyu uenb *Öuôt 1AEA90 UVP|UUE 191A 'ÕUE0X "rộuậq '£0() 4d ÿAugsunị u|0u Jou ugH ugém uugtA '0uenb ñuệq u19|A - “ups paGuar 'UU0u) 000'EPUP (AI - :HNIG |9 °''BA 9ÔND ÿL~ :NVHd HNHL uixaeydag - NHAN CHAI 500 VIEN Số lô SX, ngày SX & hạn dùng được in phun trên nhãn. THÀNH PHẦN: ©(6T-TIf21I=)4191s1x 010131017020 L82671101 500 mg (dưới dạng Cephalexin monohydrat) ~Tá dược v.đ. . ..1viên nang cứng CHỈ ĐỊNH: Dùng trong các nhiễm trùng gây rabởi những dòng vikhuẩn nhạy cảm: -Viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn. -Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan hốc vàviêm họng. -Viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn sản vàphụ khoa, bệnh lậu. ~Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương vàrăng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Người bệnh có tiền sửdịứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin. -Người bệnh có tiển sử sốc phản vệ do Penicillin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin mién dich IgE. Chai 500 vién nang cuing Thuốc bán theo don CEPHALEXIN 500 mg CONG TYCOPHAN DUGC PHAM TRUNG UONG 25 SX:4488 Ngưyễn TẩtThành -P.18 -Q.4-TP.HCM -VN VP: 120 HaiBàTrưng -P.Đa Kao -Q.1 -TP.HCM -VN ĐT:(08) 3941 4968 Fax: (08) 3941 5550 aS LIEU DUNG -CACH DUNG: Xem tờhướng dẫn sửdụng. BẢO QUẢN: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không qua 30°C. TIEU CHUAN: TCCS. THUOC DUNG CHO BENH VIEN. CAC THONG TIN KHAC XEM TRONG TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. SDK A Số lôSX: Ngày SX: HD i ) pk NHAN CHAI 200 VIEN Số lô SX, ngày SX & hạn dùng được in phun trên nhãn. Chai 200 viên nang cứng CEPHALEXIN 500 mg CONG TYCOPHAN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 25 $X'448B Nguyễn TấtThánh +P18-Q.4-TP.HCM -VN VP.120HaiEdTrung -PĐaKao-Q.1-TP.Hí N Fax(08)3541 5550 ‹GMP-WHO 27(081394 998 THÀNH PHẨN: =CephaleXII se nrfirTrna re 500 mg (dưới dạng Cephalexin monohydrat) -TádƯỢC V.Ó, c6 7 1viên nang cứng CHỈ ĐỊNH:Dùng trong các nhiễm trùng gây rabởi những dòng vikhuẩn nhạy cảm: ~Viêm phế quản cấp vàmạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn. -Viêm taigiữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan hốc vàviêm họng. -Viêm bàng quang, viêm tuyến tiển liệt, nhiễm khuẩn sản vàphụ khoa, bệnh lậu. ~Nhiễm khuẩn da,mômềm, xương vàrăng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Người bệnh cótiển sửdịứng với kháng sinh nhóm 0ephalosporin. -Người bệnh cótiển sửsốc phản vệdoPenicillin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE. LIỂU DÙNG -CÁCH DÙNG: Xem tờhướng dẫn sửdụng. BAO QUAN:Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông qué 30°C. TIEU CHUAN: TCCS. THUOC DUNG CHO BENH VIEN. CAC THONG TIN KHAC XEM TRONG TOHUGNG DAN SU DỤNG. DE XATAM TAY TRE EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. SDK Số lôSX: Ngày SX: HD 3 ` TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG fÑx Thuốc bán theo đơn CEPHALEXIN 500 mg Viên nang cứng THÀNH PHẨN: ~0ephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydra†)...................................----‹-- 500 mg ~Tádược (Tinh bột sắn, Natri starch glycolat, Natri croscarmellose, Talc, Magnesl stearat) vừa đủ †viên nang cứng CHỈ ĐỊNH:Dùng trong các nhiễm trùng gây rabởinhững dòng vỉkhuẩn nhạy cảm: ~Viêm phế quản cấp vàmạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn. ~Viêm taigiữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc vàviêm họng. -Viêm bàng quang, viêm tuyến tiển liệt, nhiễm khuẩn sản vàphụ khoa, bệnh lậu. ~Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương vàrăng. LIEU DUNG VÀCÁCH DUNG: ~Người lớn: Liều thường dùng: 1viên, cách 6giờ/ lần. Liểu cóthể lêntới4g/ngày. -Trẻ em: 25 -60mg/ kg thể trọng/ 24giờ, chia thành 2-3lần uống. Liểu tốiđalà 100 mg/ kgthể trọng trong 24giờ. ~Thời gian điểu trịnên kéo dài ítnhất từ7đến 10ngày. ~Trong trường hợp nhiễm khuẩn đường niệu phức tạp, táiphát, mãn tính nên điểu trị 2tuần: 1g/lần, uống 2 lần/ ngày. ~Với bệnh lậu, thường dùng liểu duy nhất 3gvới 1gprobenecid cho nam hay 2 g với 0,5 g probenecid cho nữ. ~Ởngười cao tuổi, cần đánh giá mức độsuy thận vàđiểu chỉnh liều khicósuy thận: Độthanh thải Creatinin ©reatinin huyết thanh Liểu duy tritida >50ml/phút <132 micromol/ Iít 1g,4lầntrong 24giờ 49-20ml/phút 133 -295 micromoU lít 1g,3lầntrong 24giờ 19-10 ml/phút 297 -470micromov It 500 mạ,3lầntrong 24giờ S10ml/phút >471 micromol/ lít 250 mụ, 2 lầntrong 24gờ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: ~Người bệnh cótiển sửdịứng vớikháng sinh nhóm Cephalosporin. -Người bệnh cótiển sửsốc phản vệdoPenicillin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE.. THAN TRONG: -Cephalexin thuting được dung nạp tốt ngay cảởngười bệnh dịứng véi Penicillin, tuynhiên cũng cómột sốrấtítdị dị ứng chéo. -§ửdụng Cephalexin dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vikhuẩn không nhạy cảm, trường hợp này nền ngừng thuốc. -0ần chú ý tớiviệc chẩn đoán bệnh viém đại tràng màng giả ởngười bệnh tiều chảy nặng trong hoặc sau khidùng kháng sinh.
niệu bằng dung địch Benedict, dung djch Feling hay viên Glinltest nhưng với các xét nghiệm bằng enzym thìkhông bịảnh hưởng. Ặ
Hi]Ue TÁC DỤNG KHONG MONG MUON: ⁄ ~Thường gặp. Tiêu chảy, buồn nôn.
Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, rốiloạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc. Máu: Tăng bạch cầu ưaeosin, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.
-Phải giảm liều Cephalexin cho thích hợp đốivớingười suy thận. ~Ởngười bệnh dùng Cefalexin cóthể cóphản ứng dương tính giả khixét nghiệm Glucose
-0óthông báo Cephalexin gây dương tính thử nghiệm Coombs. -Thận trọng khidùng trong những tháng đầu của thai kỳ.
– Ítgặp. Tăng bạch cầuưaeosin, nổiban, mày đay, ngứa, tăng transaminase gan cóhồiphục. -Hiếm gặp.
Da: Nổi ban, mày đay, ngứa, hiếm khi gặp hội chứng Steven -Jonhson, hổng ban đadạng, hộichứng Lyell, phù Quincke.
Gan: Tăng transaminase gan cóhồi phục, viêm gan, vàng daứmật. Tiết niậu— sinh dục: Ngứa bộphận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kế có hồi phục. Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi.
Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. THỜI KÌMANG THAI:
Nghiên cứu thực nghiệm vàkinh nghiệm lâm sàng chưa cho thấy có dấu hiệu vổđộc tính cho thai vàgây quái thai. Tuy nhiền chỉnền dùng Cephalexin cho ngudl mang thal khi thật cẩn. THOI KYCHO CON BU: Nồng độCephalexin trong sữa mẹ rấtthấp. Mặc dùvậy vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con búnhất thời trong thời gian người mẹ dùng Cephalexin. NGƯỜI LÁI XEVÀVẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc cóthể gây ramộtsốtácdụng không mong muốn như đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, buổn nôn. Vìvậy cần thận trọng khisử dụng cho người đang láixe và vận hành máy móc. TƯƠNG TÁC THUỐC: -Dùng Cephalexin liểu cao với các thuốc khác cũng độc trần thận như Aminoglycosid, thuốc lợitiểu mạnh (Furosemid, acid etharynle, piretanid) cóthể ảnh hương xấu tới chức năng thận. -Cephalexin lam gidm tác dụng của oestrogen trong thuốc tránh thụ thai. ~Cholsstyramin gắn vớiCephalaxin ởruột làm chậm sựhấp thucủa chúng. ~Probenecid làm tăng nồng độtrong huyết thanh vàtăng thời gian bán thải của Gephalexin. QUÁ LIỀU VÀXỬTRÍ: ~Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, cóthể gây quá mẫn thần kinh cơ và cơn động kinh, đặc biệt ởngười suy thận. -Xử trí: Không cẩn rửa dạ dày, trừ khi đã uống Gephalexin gấp 5-10 lẩn liểu bình thường. Bảo vệđường hôhấp cho người bệnh, hỗtrợthông khí vàtruyền dịch. Cho uống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vào việc rửa dạdày. Cẩn bảo vệ đường hô hấp của người bệnh lúcđang rửa dạdày hoặc đang dùng than hoạt. DƯỢC LỰC HQG: Cephalexin lakhang sinh nhóm Cephalosporin thế hệ1,cótác dụng diệt vikhuẩn bằng cách ứcchế tổng hợp vỏ tế bào vikhuẩn. Cephalexin bền vững với penicilinase
của Staphylococcus, do đó cótác dụng với cac&éc ching Staphylococcus aureus tiét penicilinase khang penicilin (hay ampicilin). Cephalexin cótác dụng invitro trên các vikhuẩn sau: Streptococcus beta tan mau, Staphylococcus, gồm các chủng tiết Coagulase (+), (-)vapenicilinase, Streptococcus pneumoniae, mot s6Escherichia coli, Proteus mirabilis, mt s6Klebsiella spp., Branhamella catarrhalis, Shigella. DƯỢC ĐỘNG HC: Cephalexin hp thu hau như hoàn toàn ở đường tiêu hóa. Đạt nổng độ đỉnh trong huyết
tương vào khoảng 9 va 18 microgam/ mlsau 1giờ với liều uống tương ứng 250 và 500 mg. 15% liểu Cephalexin gắn kết với protein huyết tương. Thời gian bán thải trong huyết tương là0,5 -1,2 giờ ởngười lớn cóchức năng thận bình thường, 5giờ ởtrẻ sơsinh vàtăng khi chức năng thận suy giảm. Cephalexin phân bốrộng khắp cơthể, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kể. Cephalexin qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Cephalexin không bịchuyển hóa. Khoảng 80% liểu dùng thải trừ ra nước tiểu, một ítcó thể thải trừqua phân.
(UY CÁCH ĐÓNG GÚI: Hộp 10vÏx10viên, hộp 1chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên.
HAN DUNG :24thang (kể từngày sản xuất). BẢO QUẢN. :Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 300. TIÊU CHUẨN: T0CS.
THUỐC NÀY CHI DUNG THEO BON CUA BAC SĨ a ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG 3 NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIEN BAC ST )
CONG TYC6PHAN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 25 SX:4488 Nguyễn TấtThảnh -P.18 -Q.4-TP.HCM -VN VP: 120HaiBàTrưng -P.Đa Kao -Q.1 -TP.HCM -VN ĐT: (08) 3941 4968 Fax: (08) 3941 5550

PHO CUC TRUONG
©lý„yõ, Vit Hing

DS. Lương Tú Thanh

Ẩn