Thuốc Cephalexin 500 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin 500 mg
Số Đăng KýVD-18624-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
08/08/2013Công ty CPDP TW2Hộp 10 vỉ x 10 viên1320Viên
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan dau: L6 Jo Seul eOh3,

Số lô SX, HD được in chìm trên vi
MẪU VỈ

Ề 500mg

fxin 500mg Cephalexin 500mg Cephalexin 5 p SOK: GMP -WHO IA.JSC CTCP DƯỢC PHẨM TW2 DOPHARMA.JSC
xin 500mg Cephalexin 500mg Cephalexin 5 GMP -WHO SDK: bcPHAMTW2 DOPHARMA.JSC CTCP DƯỢC PHẨ|
lxin50Ô0mg Cephalexin 500mg Cephalexin 5 b @ SOK: GMP -WHO A.JSC CTCP DƯỢC PHẨMTW2 DOPHARMA.JSC
xin 500mg Cephalexin500mg Cephalexin 5{ GMP -WHO SDK: bcPHAMTW2 =DOPHARMA.JSC CTCP DƯỢC PHẢẨ|
|xin500mg Cephalexin 500mg lexin-5 D SĐK: MP 4 fA.JSC CTCP DƯỢC PHẨM TW2
xin500mg Cephalexin 500 GMP -WHO JCPHẨM TW2 DOPHARMA.JSC
xin 500mg Cephalexin 500 p SOK: |A.JsC CTCP DƯỢC PHẨM TW2
GMP -WHO fầ SĐK: =4
Số lôSX: HD:
Ae,

CHỈ ĐỊNH : ị Điều trịcác bệnh nhiễm khuẩn trong các trường hợp nhiễm khuẩn phế quản- phổi, | tai -mũi -họng, niệu đạo và đường sinh dục, viêm khớp, nhiễm khuẩn ngoại khoa | va san khoa.
|
|

CHONG CHỈ ĐỊNH : +Mẫn cảm với các Cephalosporin. ¢DiGng vGi Penicillin. +Trẻ sơ sinhdưới 1tháng tuổi.
Mỗi viên nang chứa : TÁC DUNG KHONG MONG MUON :
ee Cephalexin monohydrat ) bụng, tiêu chảy, buồn nôn.

CÁCH DÙNG :Uống xa bữa ăn. Người lớn :1viên/ lần, 2-4lần/ ngày Trẻ em :25 -50 mg/kg thé trọng/ ngày, chia làm 3-4lần.
SĐKTiêu chuẩn: DĐVN IV
|
| a sau500mg Một vài trường hợp cóthể xảy ra: đầy |
|
|
+ z CONG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯỮNG 2 Số9Trần Thánh Tông -Q.HaiBàTrưng -HàNội -Việt lam Sản xuất tại- Lô27, KCN Quang Minh -MêLinh -HàNội -XẾ€ ĐT: (04).20474126

| . ị |10blisters of10capsules |
|i THUỐC NAY CHI DUNG THEO SUKEDON CUA THAY THUGC | a | Néucdn thém thong tinxinhdithém ykién caa bac sy | (|____ Khôngdùngquáthờihạnghitrênhộp.
|
Í BẢOQUẢN: | || Noikhé, nhiét 46dưới 30°C, tránh ánh sang. | Each capsule contains : | | Cephalexin monohydrate | equivalent to500 mg Cephalexin. BE XA TAM TAY CUA TRE EM
BỌC KÝHƯỚNG DÂN $ỬDỤNG TRƯỚC KH! DUNG
NSX
|
||
|
SốLôSX:
|

l MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC

x) THUỐC BÁN THEO ĐƠN
ĐỂ THUỐC XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN CỦA BÁC SĨ
VIÊN NANG
CEPHALEXIN 500mg
TRÌNH BÀY: Hộp 10vỉx 10 viên nang
CÔNG THỨC : Ga) 0)” ớớớớ “ốc. 500mg (dưới dạng Cephalexin monohydrat) Tá dược (Tinh bột sắn, Magnesi stearat)………………… vớ 1viên CÁC ĐẶC TÍNH TÁC DỤNG: Các đặc tính dược lực học: Cephalexin làmột kháng sinh họCephalosporin cótác dụng trên nhiều loại vi khuẩn Gram (+)vàGram (-). Cephalexin bền vững với tác động của penicilinase dođótác dụng trên các chủng Staphylococcus không còn nhạy cảm với penicilin. Cephalexin cũng có hoạttính trên đa số các E. Coli đềkháng với Ampicilin. Các đặc tính dược động học: -Hấp thu: Cephalexin hầu như được hấp thu hoàn toàn ngay cảkhi cósựhiện diện của thức ăn | -Phan bé: Cephalexin phan bérộng trong cơthể, nhưng vào dịch não tủymột lượng không đáng kể. Qua được hàng dào nhau thai. Một lượng nhỏ thuốc cũng | được tìm thấy trong sữa mẹ. -Chuyển hóa: Cephalexin hầu như không bịchuyển hóa. -Thai trừ: Thời gian bán thải khoảng 1giờ. Thải trừchủ yếu qua thận (khoảng 80%), một phần nhỏthải trừ qua mật. CHỈ ĐỊNH: Điều trịcác bệnh nhiễn khuẩn trong các trường hợp nhiễn khẩn phế quản, phổi, tai-mũi-họng, niệu đạo vàđường sinh dục, viêm khớp, nhiễm khuẩn ngoại khoa
và sản khoa. CÁCH DÙNG -LIEU DUNG: Người lớn: 1viên/lần, 2-4lần/ngày. Trẻ em: 25-50mg/kg/ngày, chia làm3-4lần/ngày. Cách dùng: Uống xabữa ăn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Mẫn cảm với các Cephalosporin. ~Dịứng với Penicilin -Trẻ sơsinh dưới 1tháng tuổi. TƯƠNG TÁC THUỐC KHÁC: Thận trọng khi phối hợp với các kháng sinh khác độc với thận, đặc biệt nhóm Aminosid, thuốc lợitiểu như Furocemid, acid etacrynic. NHỮNG LƯU ÝĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO KHI DÙNG THUỐC: Người suy thận tránh dùng liều cao.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: 9108 Một vài trường hợp cóthể xảy ra:Đầy bụng, tiêu chảy, buồn nô 0À ì Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp p kbs dung thuốc. +“ CÔNG SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: ) APH Thuốc qua được sữa mẹ,
khuyên nên ngừng cho
con bútroágffhời sát nhủ trị. * DƯỢCP TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI + HOẶC VẬN HANH Chưa được ghi nhận. QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ: Quá liều cấp tính, phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn
và tiêu chảy, tuy rỉ gây quá mẫn thần kin” cơvà
cơn động kinh, đặc biệt ởngười bệnh bịng thận.Xử trí: Bảo vệđường hôhấp của người bệnh, hỗtrợ thông khí vàtruyền dịch. Cho uống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vào việc rửa dạdày.
Lên Xa 36tháng kểtừngày sản xuất

Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì. BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. TIÊU CHUẨN: DĐVN IV
CÔNG TY Cổ PHẨN DƯỢC PHẨM TRUNG UONG 2 Số9Trần Thánh Tông -Q.Hai BàTrưng -HàNội -VIỆT NAM
Sản xuất tại: Lô 27, KCN Quang Minh -Mê linh -Hà Nội -VIỆT NAM ĐT: 04.20474126.

tháng 7 năm 2010
øĐiám Đốc ÿ
PHO GIÁM ĐỐC `:
ng, 2yy/ Goh Bin

Ẩn