Thuốc Cephalexin 500 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin 500 mg
Số Đăng KýVD-16910-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin- 500mg
Dạng Bào Chếviên nang.
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên. Lọ 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/12/2015Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 1 vỉ x 10 viên nang. Lọ 200 viên nang1200Viên
3K
MAU NHAN DANG KY

Thành phần: Mỗi viên nang chứa: A F Ẫ Composition: Each capsule contains:
Cephalexin monohydrat tương đương CONG TY C.P DUOC PHAM HA TAY Cephalexine monohydrate equivalent to500mg
ĐÀSige akhan ceo ofanhydrours Cephalexine
Excipients.q.S.f……………….————+ 1capsule Indications: Treatment ofbacterial infections due to sensitive bacterias: Chỉ định: Điều trịcác nhiễm khuẩn donhững vikhuẩn chịu tácdụng: -Nhiễm khuẩn đường hôhấp trên: nhiễm khuẩn tai- -Upper iratory tract infection: Ear -nose -throat
mũi -họng như: viêm taigiữa, viêm xoang, viêm amidan ‘ ⁄ LÍ. NI ito : otitis media, sinusitis, tonsillitis and
vàviệm hong. Thuốc bán theo đơn WHO } phang. ;:
nD teie nti ng hôhấp dưới như: viêm phối, viêm -Lower respiratory tract infection:Acute and chronic
` bronchitis and pneumonia.
-Nhigm khuẩn đường tiêu hoá, sinh dục -tiết niệu. -Infections of nanary tract, genito-urinary tract.
-Nhiễm khuẩn davàmô mềm như: Bệnh nhọt, bệnh ` R © 5 -Infections ofskin and soft tissue asfuruncolosis,
ùng- Liềudùng: c ncủa thầythuốc. – E F
Người lớn: Uống mỗi lần2viên x2lần/ ngày ams =le betie oraly ín
r – a z accordance with doctor’s intructions.
em: Uống 25-60mg/ kgthé trong/ ngay, chia 2-3 lan. Adults: Take 2capsule each time, 2times daily.

Chống chỉ định: Xem tờhướng dẫn sửdụng. Children: Take 25-60mg/kg/ day, divide 2-3 times.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độdudi 30°C. Contraindications: See the package insert inside.
Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN IV. b{|0 m g Storage: Store inadry place, below 30°C.
Đểxatầm tay của trẻem. Xà Specification: Vietnamese Pharmacopoeia IV.
Đọc kỹhướng dẫn sứdụng trước khi dùng Keep outofreach ofchildren
Sản xuất tai/ Manufactured, by: . Carefully read theaccompanying instructions before use.
CONG TYC.P DUOC HATAY/ =A 16SK(Lot.No)
HATAY. PHARMACEUTICAL 1.8.C (HATAPHAR) ee
poh weil DNH~ bi = nce và :
|12 Rh “Ha Dong HaNot Cty 200 VIENNANG/CAPSULES = ig 1-=el@-_ ty CU PHAN = A?
 DƯỢC PHẨM
e
CONG TY CP DUGC SS PHAM HA TAY xé

HVHdVLVH
Bueu uạ|A 0|.XJA0LGOH
3u00S NIXãTVHd32
NOG O3HL NYG OONHL %y

“ N
CEPHALEXIN 500mg CEPHALEXIN 50¢mg HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C_ SĐK (Reg.No):
CEPHALEXIN 500mg CEPHALEXIN 500mg SDK (Reg.No); HATAPHAR GMP-WHO
CEPHALEXIN 500mg CEPHALEXIN 500mg C.T.C.P.D.P HATAY SDK (Reg.No):
CEPHALEXIN 500mg CEPHALEXIN 500mg SDK (Reg.No): HATAPHAR GMP-WHO
CEPHALEXIN 500mg CEPHALEXIN 500mg HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C 8ÐK (Reg.No):
CEPHALEXIN 500mg CEPHALEXIN 500mg SDK (Reg.No): HATAPHAR GMP-WHO.
CEPHALEXIN 500m¢ SDK (Reg.No):
CEPHALEXIN 500mgGMP-WHO

IALEXIN 500mg
on: Each capsule contains: 1emonohydrate equivalent to500mg ursCephalexineOS sccm 1capsule 8,Dosage -Administration, Contraindications: ckage Insert Inside. itore inadry place, below 30°C. lon: Vietnamese Pharmacopoeia IV. ifreach ofchildren ead the accompanying Instructions before use.
lìNo)Date):) .
R¿THUỐC BÁN THEO ĐƠN
CEPHALEXIN 500mg
Hộp 10vỉx10viên nang

HATAPHAR
CEPHALEXIN 500mg
Thành phần: Mỗi viên nang chứa: Cephalexin monohydrat tương đương vớiCephalexin khan THUG Vecinmnnunmnnannmmmnmanaann Chỉ định, Cách dùng -Liều dùng, Chống chỉ định: Xin xem đơn hướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độdưới 309C. Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN IV Đểxatầm tay của trẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng Sảnxuắt tại/Manufactured by:

CÔNG TYC.PDƯỢC PHẨM HÀTÂY! HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C (HATAPHAR) LaKhê-Hà Đông -T.PHàNội LaKhe -HaDong -HaNoiCity
CEPHALEXIN 500mg
HATAPHAR
Box of10blisters of10capsules

-Dang thuốc; Viên nang cứng ^ -Thanh phan: Moi viên nang cứng chúa:
Ccphalex ia. Holt tương ứng với

Cephalex exin 50Ômg
Tá dược vẻ Íviên 2 (Tá dược ‘RỂ: Bội talc, magnesi stearat, avicel, aerosil, natri crosscarmellose, natri laury sulfat).
-Các đặc tính dược lực học: Cephalexin là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng
điệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Cephalexin là kháng sinh uống, có phổ
kháng khuẩn như các cephalosporin thế hệ 1. Cephalexin bến vững với penlcllinase của
Staphylococcus, do dé c6 tac dung véi ca cdc ching Staphylococcus aureus tiét penicilinase khang
penicilm (hay ampicilin). Cephalexin có tác dụng in vitro trên cdc vi khudn sau: Streptococcus beta
ian man; Staphylococcus, gdm các chẳng tiết coagulase(+), coagulase(-) và penielinase;
Streptococcus pneumoniae; mét sé Eschrichia coli; Proteus mirabilis; mét sé Kliebsiella spp.
Brankamella catarrhlis; Shigella. Haemophilus influenzae thudng giảm nhạy cam. Cephalexin
cũng có (ác dụng trên đa số các E.coli khang ampicilin.
„Các đặc tính dược động học:
8Hãnp thị Thuốc hầu như được hấp thu hoàn toàn ởđường tiêu alávà đạt nồng độ đính trong huyết
tương vào khoảng 9 và 18 microgarn/inl sau một giờ với liều uống tương ứng250 và 500mø; liễu
gấp đôi đạt nồng độ đính gấp đôi. Uống thuốc cùng với thức ăn c‹¿cú né làm chậm khả năng hấp thu
những tôag lượng thuốc hấp thu không thay đổi.
#*Phân bối©Cephalexin phân bố rộng khấp cơ thể, nhưng lugng irong địch não tủy không ẻ
Cephatexmi qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ ¡ vấn, Ccphalexin không bị chuyển
hóa.
*Thai ứHi “hoảng 80% liêu dùng ch
Ề*Oc

+ 1. ang KC.

ye th_ trừ ra nước tiểu ởd

lọc cần điện ‘ñ và bài tiết ởống thận. Thuốc được đào thải qua lọc máu
50%).
-Chỉ định: Diéu tri cdc nhiễm khuẩn do những vi khuẩn chịu táo dụng:
*Nhiễm i;huẩn đường hô hấp trên: nhiễza khuẩn fai- mũi-họng như viên
amidan va viem họng .
*Nhiém khudn dudng hé hap duéi nhu: viém phdi, viém phé quan «
*Nhiễm kchuẩn đường tiêu hoá, gan, sinh duc-tiét niéu.
*Nhiém khudn đa và mô mềm như: bệnh nhọt, bệnh mủ đa và chốc 14.

Dpva man.
-Cách dùag và liều lượng? Uốn gtheo chỉ dẫn của thầy thuốc
Trung bừuh: *Người lớn: Đống mỗi lân 2viên x 2 lần/ngà y
*Trẻ em: Uống 25-60mg/Eg thể trọng/ngày, chia 2-3 lần
(Thuốc này chỉ dàng theo sự kê đơn của thầy thuốc)
-Chông chỉ định: Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cả ở người bệnh dị ứng với khái
sinh nhóm cephalosporin. Khéng dùng ce;phalosporin cho người bệnh có tiền sử sốc phần vệ
penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua (rung gian globt ulin mién dich IgE.
-Than trong: Cephalexin thường được dụng nạp tốt ngay cả ởngười bệnh di ting Vi penicilin, tury
nhiên cũng có một số rất ítbị đị ứng chóo.
Giống như những kháng sinh phổ rộng khác, sử dụng cephalexin đài ngày có thể làm phát triển quá
mức các vì khuẩn không nhạy cẩm (ví du, Candida, Ente erococus, Clostridium difficile), trong
trường hợp này nên ngường thuốc .Đã có thông báo viém dai trang mang giả khi sử dụng các kháng
sinh phổ rộng, Vì vậy cần phải chú ýtới việc chẩn đoán này ởngười bệnh tiêu chảy nặng hoặc sau
khi ding khang sinh.
Người bị suy thận phải giảm liều khi sử dụng thuốc. Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
1Œhf1.Ga

Sư ởngười bệnh đùng cephalexin có thể có phán ứng dương
dung địch “BennedicC, đụng dich Fechling hhay viéo “Clini
enzym thi khong anh hưởng. Có thông báo ce;phalezin sây dương (ính thử nghiệm ẻoombs.
Cephalexin có thể ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin bing. picrat kiểm, cho kết quả cao giả
tạo, tay nhiên mức tăng đường như không có ýnghĩa trong lâm sang.
-Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú;
»thời kỳ mạng thai: Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nigh nệm lâm sàng chưa cho thấy có đấu hiệu
về độc tính cho thai nhi và gây quái thai .Tuy nhiên chỉ nên dòng thuốc cho người mang thai khi
thật cần thiết.
-Thời kỳ cho con bú: Nông độ của thuốc trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dù vậy, vẫn nên cân nhắc việc
ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian mà người rne đùng thuốc.
-Xác dụng không mong muốn của thuốc: TỶ lệ khoảng 3-6% trên toàn bộ số người bệnh điều trị
Thường gặp- Tiêu hóa như tiêu chảy, buồn nôn
c~—tw tinh gia khi xét nghiém glucose niéu bang
test’, nhưng với các xét nghiệm bing g
Ít gdp: Máu (tăng bạch cầu ưa eosin). Da (nổi ban, mày đay, ngứa). Gan (tăng transaminase gan có
phục hồi)
Hiếm cặp: Toàn thân (đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi). Máu (giảm bạch cầu trung
tính, giảm tiểu cầu). Tiêu hóa (Rối joan tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc). Da (hội chứng
Stevens- Johnson, héng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phù Quinke). Gan (viêm gan, vàng
da tfmậi). Tiết niệu – sinh dục (ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kế có hồi phục).
*Ghi chi: “Théng bde cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc °”,
-Tương tác với thuốc khác, các đạng tương tác khác:
Dùng cephalosphorin liều cao với các thuốc khác cũng độc với thận như aminoplycosid hay thuốc
lợi tiểu mạnh (như furosemid, acid ethacrynie và piretanid) có thể ảnh hưởng xấu đến chức năng
thận. Cholestyrarnin gắn với cephalexin ở ruột làm: chậm sự hấp thu của chúng. Pr obenecid lam ting
nồng độ trong buyết thanh và tăng thời gian bán thải của cephalexin.
-Quá liều- xử trí: Chủ yếu gây buồn nôn, nôn và tiêu chây, có thể gây quá znẫn thân kinh cơ và cơn
động kinh, đặc biệt ởngười suy thận.
Xử trí quá liều cần xem xét đến khả năng quá liền của nhiều loại thuốc, sự (ương tác thuốc và được
động học bất thường của người bệnh. Không cầu phải rửa đạ dày, trừ khi đã trống cc phalexin gấp 5-
10 lần liều bình thường. Bảo vệ đường hô hấp cha ngudi bệnh, hỗ trợ thông kñí và địch truyền. Cho
uống than hoạt nhiều Tân thay thế hoặc thêm vào việc rửa dạ dày. Cần bảo vệ đường hô hấp của 2 người bệnh lúc đang rửa da đày hoặc dang dùng (han hoạt.
-Han ding: 536 tháng tính từ ngày sản xuất. fhôngp dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
*[am ý: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị rách, bóp méo, bột thuế
nhãn thuốc in s6 16 SX, HD mờ.. hay có các biểu hiện nghỉ ngờ khác phải đen: thuế
bán hoặc nơi sản xuất theo dia chi trong don. ,
«Qui cach déng g6i: Hép 10 vỉ x 10 viên nang. Lọ 200 viên
-Bao quan: Nơi khô, nhiệt độ đưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp đụng: DĐVN IV

pi XA TAM TAY TRE EM..
“Đọc kỹ hướng dẫn sử đụng trước khi ding.
Nếu cần thêm thông fin xin hỏi ýkiến bác sĩ”
THUOC SAN XUAT. TAI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê- Hà Đông- TP Hà Nội
ĐT. 043.3522203-3516101. FAX: 0433.522203

Ẩn