Thuốc Cephalexin 250mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin 250mg
Số Đăng KýVD-18311-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ thẳng x 10 viên; Hộp 10 vỉ chéo x 10 viên; Hộp 5 vỉ chéo x 12 viên; Hộp 10 vỉ chéo x 12 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, tỉnh Nam Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, tỉnh Nam Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
18/07/2013Công ty cổ phần DP Minh DânHộp 10 vỉ thẳng x 10 viên; Hộp 10 vỉ chéo x 10 viên; Hộp 5 vỉ chéo, 10 vỉ chéo x 12 viên650.98Viên
~PHO TONG GIA MDOC
Ds. £3 Cetin Th
We
ÂN DƯỢC PHẨ 2
uixajeydas

4
Prescription
drug
Cephalexin
(em-wm)

Cephalexin
Composition:Cephalexin
(ascephalexin
monohydrate)…250mg
Excipients:
aq
Indications,
Contra-
indications,
Precautions,
Side
effects,
Interactions,
Dosage:
Please
read
thedirections
intheleaflet.
Storage:Protected
from
moisture
and
light.
Below
30°C
Specification:Pharmacopoeia
Vietnamica,
Editio
IV.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
READ
THE
DIRECTIONS
CAREFULLY
BEFORE
USE
‘anni9360351621298
MINH
DAN
PHARMACEUTICAL
JOINT-STOCK
COMPANY
loiE2-N4
sieel-
HoaXaindustrial
estale
-NomDinh
Province
-VietNam

4
Thuốc
bớn
theo
don
iui

HOP
10Vi
x10VIÊN
NANG
CỨNG

Cephalexin
|Thành
phần:
Cephalexin
(dang
cephalexin
monohydrat)
250mg
Tádược:
vừađủ1viên
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
Thận
trọng,
Tác
dụng
phụ,
Tương
tác
thuốc,
Liều
dùng:
Xinđọc
tờhướng
dẫn
sửdụng
thuốc
Bảo
quản: Tránh
ẩmvàánh
sáng.
Nhiệt
độdưới
30°C
Tiêu
chuẩn:
Dược
điển
ViệtNam
IV.
SDK/REG.N®°:
DEXA
TAM
TAY
CUATRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
Ngày
SX/Mtd:
Sốlô§X/Lot
:
HD/Exp

M MINH DAN

ea
C QUAN LY DUOC
D *
Lần đàu:.ÁŠ……O4….2⁄044
-KIỂIcông
nghiệp
Hòa
Xớ-NơmĐịnh-Việt
Nơn
w
=^ a 2
MAU NHAN HOP 10 VI THA
2x
(Dai: 65 mm; Rộng: 51 mm; Coo: 97 mm )
NG X 10 VIÊN NANG

4tive

‘ MAU NHAN HOP (10 Vi CHEO X 10 VIEN NANG). Ti LE 1/0,8
— KÍCH 1THƯỚC: 125 X 50 X 90 (mm)
Rg Thuốc bán theo đơn
Cephalexin
250mg
|
jeydasy
‘d⁄3/qH
101/XS
919S
‘pIN/xS
ADEN

8uI0GZ uIxa Hộp 10vỉx10 viên nang cứng

THÀNH PHẦN: Cephalexin (dang Cephalexi hydrat) – ….2B0mg Tádược: vừađủ1viên. CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, THẬN TRỌNG, LIỀU DÙNG, TÁC DỤNG PHỤ: “% Xinxem tờhướng dẫnsử dụng bêntrong hộpthuốc. BẢO QUẢN: Tránh ẩmvàánhsáng, nhiệt độdưới 30°C. TIÊU CHUẨN: Dược điển Việt Nam IV.
DEXATAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MINH DÂN
LôE2 -Đường N4 -Khu công nghiệp Hoò Xó -Ngm Định -Việt Nam
Re. Prescription drug
Cephalexin =
250mg =

SDK/REG.N°
Box of10blisters of10capsules

COMPOSITION:e in(as Cephalexi hyd ……..280g Excipients: a.q INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, PRECAUTIONS, DOSAGE, SIDE EFFECTS: Please read theenclosed leaflet. | STORAGE: Protected from moisture andlight. Below 30°C. SPECIFICATION: Pharmacopoeia Vietnamica, Editio IV.
KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN | READ ENCLOSED LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE
MINH DAN PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY
| Lot E2-N4street -Hoa Xaindustrial estate -Nam Dinh province -Viet Nam

CONG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHAM MINH DAN
Yufse—

$6 lôSX/Lot. :
HD/Exp.
Cephal
Ngòy Sx/Mfd:

PHO TON
ps. Le aon
G GIAM DOC
Oh
=
exin
250mg
DƯỢC

+ aA
PHAM MINH DAN ,
#/uld2Q

Thuốc
bán
theo
đơn Cephalexin
250mg

Hộp
05
vix12
viên
nang
cứng
THÀNH
PHẦN:
Cephalexin
(dang
Cephalexin
monohydrat).
Tádược:
vừa
đủ1vién.
CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
THẬN
TRỌNG,
LIỀU
DÙNG,
TÁC
DỤNG
PHỤ:
Xin
xem
tờhướngdẫn
sửdụngbên
trong
hộp
thuốc.
BAO
QUAN:
Tranh
ẩmvàánh
sáng,
nhiệt
độdưới
30°C.
TIÊU
CHUẨN:
Dược
điển
Việt
Nam
IV.
250mg
DEXATAM
TAY
CUA
TRE
EM
CONG
TY
CO
PHAN
DUOC
PHAM
MINH
DAN
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG

E2
-Đường
N4
-Khu
công
nghiệp
Hoà

-Nam
Binh
-Việt
Nam

R
Prescription
drug
(GmP-wHo)
Cephalexin
250mg

Box
of05blisters
of12capsules
:N’931/NGS

r⁄.«*#
COMPOSITION:Cephalexin
(asCephalexin
monohydrate):
250mg
Excipients:
a.q
INDICATIONS,
CONTRA-INDICATIONS,
PRECAUTIONS,
DOSAGE,
SIDE
EFFECTS:
Please
read
theenclosed
leaflet.
STORAGE:
Protected
from
moisture
and
light.
Below
30°C.
SPECIFICATION:
Pharmacopoeia
Vietnamica,
Editio
IV.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
READ
ENCLOSED
LEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USE
MINH
DAN
PHARMACEUTICAL
JOINT-STOCK
COMPANY
Lot
E2-N4street
-HoaXaindustrial
estate
-NamDinh
province
-Viet
Nam
SN

KÍCH THƯỚC: 125 X 50 X 45 (mm)
MAU NHA N HOP (05 Vi X 12 VIE
2 – N NANG -Vi CHEO)

MẪU NHÃN HỘP (10 VỈ CHÉO X 12 VIÊN NANG ). Tỉ lệ 1/0,75
KÍCH THƯỚC: 125 X 50 X 90 (mm)
Re Thuốc bán theo đơn GMP-WHO
Cephalexin
250mg
“4
Hộp 10vỉx12viên nang cứng

‘d⁄3/qH
=4O1/XS
O19S
:PIN/XS
ÁOÔN
Jeua2

8ul0GZ uIxa

THÀNH PHẦN: 0 Ci in(dang C i di 250mg Tádược: vừađủ1viên. _ CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, THẬN TRỌNG, LIỀU DÙNG, TÁC DỤNG PHỤ: Xinxemtờhướng dẫnsửdụng bêntrong hộpthuốc. BẢO QUẢN: Tránh ẩmvàánhsáng, nhiệt độdưới30°C. TIÊU CHUẨN: Dược điển Việt Nam IV.
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
CÔNG TY CỔ PHẦNDƯỢC PHẨM MINH DÂN |
LôE2 -Đường N4 -Khu cong nghiép Hod Xa -Nam Binh -Viet Nam
Re Prescription drug
Cephalexin =
250mg oe

een fhTS ® ——_©=
— ® >a nN
« ®œ
Box of10blisters of12capsules
COMPOSITION:Cep in(asC i y or — 250mg Excipients: aq INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, PRECAUTIONS, DOSAGE, SIDE EFFECTS: Please readtheenclosed leaflet. STORAGE: Protected frommoisture andlight. Below 30°C, SPECIFICATION: Pharmacopoeia Vietnamica, Editio IV. #
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN 2 READ ENCLOSED LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE | á
MINH DAN PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY ~ ri
Lot E2- N4street -Hoa Xaindustrial estate -Nam Dinh province -Viet Nam N
C PHAM MINH DAN

W⁄⁄⁄⁄⁄—
HO TONG GIAM DOC
Ds. L2 Satin SG

MẪU NHÃN VỈ
(Vi chéo 10; 12 viên nang )
Kích thước 118 x 45mm

fh) “# %Đ | oe t
% % Gorn 8 % Ba, | ¬ | > GG, Ss, Sey NNG
.. % ON SSE Ss
eS
8 % a? 2 % 4 % %
^
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MINH DÂN xi, D205 ỒN
/ Oconee

PHO TONG GIAM DOC
p. 22 8 Sy

MAU NHAN Vi THANG 10 VIEN
KÍCH THƯỚC: 62 x 94 mm

Cephalexin SDK: CTY CPDƯỢC PHẨM MINH DAN

Cephalexin 250mg | SĐK: CTY CPDƯỢC PHẨM MINH DAN

es
xin a
xin en
CONG TY CO PHAN DUGC PHAM MINH DAN

r
a
“ce -WHO Vién nang cung
Cephalexin 500mg -250mg
Thanh phan: Mỗi viên nang cứng Cephalein 500mg chứa: Cephalexin (dạng cephalexin monohydrat) 500 mg. Mỗi viên nang cứng Cephalein 250mg chứa: Cephalexin (dạng cephalexin monohydrat) 250 mg. Tádược vừa đủ lviên. Dược lực học: Thuốc cóchứa cephalexin làkháng sinh nhóm cephalosporin thế hệI,cótác dụng diệt khuẩn bằng ứcchế tổng hợp vỏtếbào vikhuẩn. Cephalexin làkháng sinh uống, cóphổ kháng khuẩn như các cephalosporin thế hệI. Cephalexin bền vững với penicilinase của Š/apyiococeus, do đó cótác dụng với cả cac ching Staphylococcus aureus tiét penicilinase khang penicilin hay ampicilin. Cephalexin cotac dung invitro trén cac vikhuan sau: Streptococcus beta tan mau; Staphylococcus, gm các chủng tiết coagulase(+), coagulase(-) và penicilinase; Streptococcus pneumoniae; mot sé Escherichia coli; Proteus mirabilis, mot sé Klebsiella spp., Branhamella catarrhalis, Shigella, Haemophilus influenzae thuong giam nhay cam. Cephalexin cting cotac dụng trên đasốcác E.coli khang ampicilin. Hau hết các chủng Emferococcws (Strepfococcus ƒaecalis) và một số Ítchủng Staphylococcus khang cephalexin. Proteus indol dương tính, một s6Enterobacter spp, Pseudomonas aeruginosa, Bacteroides spp, cing thay cdkhang thuốc. Khi thử nghiệm invitro, Staphylococcus biéu lộkhả năng kháng chéo gitta cephalexin vacác kháng sinh loai methicilin. Dược động học: halexin hằu như được hấp thu hoàn toàn ở đường tiêu hóa vàđạt nồng độđỉnh huyết tương vào khoảng 9 và I8microgam/ml sau một giờ với liều uỗông tương doe 250 và500 mg; liéu gap déi đạt nồng độdinh gấp đôi. Uống thuốc cùng với thức ăncóthể làm chậm khả năng hap thu nhưng tông lượng thuốc hap thu không thay đổi. Có tới 15% liều dùng gắn kết với protein huyết tương. Nửa đời trong huyết tương ở
người lớn cóchức năng thận bình thường là0,5-1,2 giờ, nhưng ở trẻ sơsinh dài hơn (5 giờ); vàtăng khi chức năng thận giảm. Thuốc phân bổrộng khắp cơ thẻ, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kê. Thuốc qua được nhau thai vàbài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thập. Thuốc không bịchuyển hóa. Thể tích phân bố của thuốc là18 lit/1,78dm2 diện tích cơthẻ. Khoảng 80% liều dùng thải trừ ranước tiêu ởdạng không đổi trong 6giờ đầu qua lọc câu thận vàbài tiết ở ống thận; với liều 500 mg cephalexin, nông độ trong nước tiểu cao hơn 1mg/ml. Probenecid làm chậm bài tiết thuộc trong nước tiểu. Có thể tìm thây thuốc ở nông độ cótác dụng trịliệu trong mật vàmột ítcóthé thải trừ qua đường nay. Cephalexin được đào thải qua lọc máu vàthẳm phân màng bụng (20%-50%). Chỉ định:Cephalexin được chỉ định trong điều trịcác nhiễm khuẩn docác vikhuẩn nhạy cảm nhưng không chỉ định điều trịCác nhiễm khuẩn nặng. +Nhiễm khuẩn đường hôhấp: Viêm phé quản cấp vàmạn tính vàgiãn phê quản nhiễm khuẩn.+Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan hốc và viêm họng. +Viêm đường tiết niệu: Viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt. Điều trịdự phòng nhiễm khuẩn đường niệu táiphát. +Nhiễm khuẩn sản vàphụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm vàxương. ›Bệnh lậu (khi penicilin không phù hợp). Nhiễm khuẩn răng. Điều trịdự phòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trịrăng. Chong chỉ định: Không dùng Cephalexin cho người bệnh có tiền sửdịứng với kháng sinh nhóm cephalosporin và người bệnh cótiên sửsốc phản vệdo penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE. Thận trọng: Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cảởngười bệnh dịứng với penicilin, tuy nhiên cũng cómột sôrât ítbịdịứng chéo. Sử dụng Cephalexin dài ngày cóthể làm phát triển quá mức các vikhuẩn không nhạy cảm (vi dy Candida, Enterococcus, Clostridium difficile), trong truong hop nay nên ngừng thuốc. Đã cóthông báo viêm đại trang mang gia vivậy cần phải chú ýtới việc chuẩn đoán bệnh này ởngười bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh. Khi thận suy phải giảm liều cho thích hợp. Thực nghiệm trên labo và kinh nghiệm lâm sàng không cóbằng chứng gây quái thai, tuy nhiên nên thận trọng khi dùng trong những tháng đầu của thai kỳnhư đối với mọi loại thuốc khác. Ởngười bệnh dùng Cephalexin có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu băng dung dịch “Benedict”, dung dịch “Fehling” hay viên “Clinitest” nhưng với các xét nghiệm bằng enzym thìkhông bịảnh hưởng. Cephalexin cóthê gây dương tính thử nghiệm Coombs. Cephalexin ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin bằng picrat kiềm, cho kết quả cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không cóýnghĩa lâm sàng. Thời kỳ mang thai: Nghiên cứu thực nghiệm vàkinh nghiệm lâm sàng chưa cho thây códấu hiệu vềđộc tính cho thai vàgây quái thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng Cephalexin cho người mang thai khi thật cần thiết. Thời kỳ cho con bú: Nong độthuốc trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dầu vậy vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con búnhật thời trong thời gian mẹ dùng thuốc.

Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Itgap (1/1000 creatinin Ía] >50ml/phut 20-49 ml/phut 1g,4lan trong 24 gid, |* 1g,3lan trong 24giờ|| – 10-19ml/phút 296-470 micromol/| 0,5g, 3lan trong 24giờ lạ„ <10ml/phút >47] micromol/l 0,25g, 2lan trong 24giờ *Cách dùng: Uông trước trong hoặc sau bữa ăn. Nên uông với nhiêu nước Quá liều và xử trí: Uống quá liều phan lớn chỉ gây buồn nôn, nôn vàtiêu chảy. Tuy nhiên cóthê gây quá mân thân kinh cơ và cơn động kinh, đặc biệt ởngười suy thận. Không cần phải rửa dạdày, trừ khi uống cephalexin gap 5-10 lần liều bình thường. Bảo vệđường hôhấp của người bệnh, hỗtrợ thông khí vàtruyền dịch. Cho uông than hoạt nhiều lần thay thé hoặc thêm vào việc rửa daday. Can bảo vệđường hô hập của
người bệnh lúc đang rửa dạdày hoặc đang dùng than hoạt. Tương tác thuốc: Dùng cephalosporin liều cao cùng với các thuốc khác cũng độc với thận, như aminoglycosid hay thuốc lợi tiêu mạnh (ví dụfurosemid, acid ethacrynic vàpiretanid) cóthể ảnh hưởng xấu tới chức năng thận. Kinh nghiệm lâm sàng cho thấy không có van đềgìvới liều đãkhuyến cáo. Có thể làm giảm tác dụng của oestrogen trong thuốc uống tránh thụ thai. Cholestyramin gan với cephalexin ởruột làm chậm sự hap thu chúng. Tương tác này cóthể ítquan trọng. Probenecid làm tăng nông độtrong huyết thanh vàtăng thời gian bán thải củathuốc, tương tác này để điều trịbệnh lậu.
Nếu cần biết thêm thong tin xin hoi ýkiến của thày thuốc Để sử dụng thuốc an toàn và hiệu quả, các bệnh nhân cần lưu ý: -Không sửdụng thuốc đãquá hạn sửdụng intrên bao bìngoài. -Không tựýtăng hay giảm liều dùng thuốc. -Không tựýngừng dùng thuốc. -Không tựýdùng thuốc đểtựđiều trịhoặc khuyên người khác sửdụng. -Không sửdụng các viên thuốc cóbiểu hiện biên màu, móp méo, âm mốc. Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn DĐVN IV. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. oe Bảo quản: Trong bao bìkín, nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độdưới ¡otc, Giữ thuốc xa tằm tay trẻ em xã. Trình bày: ?IE
<132 micromol/l 133-295 micromol/| >

Cephalexin 500mg: +Hộp carton chứa 10vỉthẳng x10viên nang cứng. AS +Hộp carton chứa 10vỉchéo x10viên nang cứng. +Hộp carton chứa Švỉchéo x12viên nang cứng. Cephalexin 250mg: +Hộp carton chứa 10vithăng x10viên nang cứng: +Hộp carton chứa 10vỉchéo x10viên nang cứng. +Hộp carton chứa Švỉchéo x12viên nang cứng. +Hộp carton chứa 10vỉchéo x12viên nang cứng.
0

«
Tac động của thuốc khi lái xevàvận hành máy móc: Không thấy cótác động ảnh hưởng tới khả năng láixevàvận hành máymóc khi sử $ dụng chê phẩm trong các tàiliệu tham khảo. Tuy nhiên, không nên láixevàvận hành GV) máy móc khi sửdụng ché phẩm vìcótác dụng không mong muốn liên quan đến thần kinh trung ương, mặc dùhiểm gặp. Tác dụng không mong muốn (ADR): Tỉlệphản ứng không mong muốn khoảng 3-6% trên sốngười bệnh điều trị. Thường gặp (ADR >1/100): Tiêu hóa (tiêu chảy buôn nôn).
NDPHARC® Sản xuất tại: Công tycổphần dược phẩm Minh Dân Lô E2-Đường N4-KCN Hòa Xá-Nam Định-Việt Nam Điện thoại: (+84)350.3671086 Fax: (+84)350.3671113 Email: minhdanpharma@yahoo.com.vn

ZPHÓ TỔNG GIẤM ĐỐC
nạ. S2 itn Sy

“PO CỤC TRƯỞNG

Ẩn