Thuốc Cephalexin 250 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin 250 mg
Số Đăng KýVD-18623-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/06/2013Công ty CPDP TW2Hộp 10 vỉ x 10 viên791Viên
BỘ Y TẾ “Ẩm, CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu, J……..„ 26,

|Rx) THUOC BAN THEO DON
40 Vi X10 VIEN NANG
HCnhiễm khuẩn nhẹ docác vỉkhuẩn ,không dùng trong các nhiễm khuẩn
chuẩn đường hô hấp: Viêm phế quản cấp tính, „giản phế quản nhiễm khuẩn. Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm taigiữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng. Viêm đường tiết niệu: Viêm bàng quang, viêm
| 1] tuyến tiền liệt. Điều trịdự phòng nhiễm khuẩn | đường niệu táiphát. {| Nhiễm khuẩn sảnvàphụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm vàxương. Bệnh lậu(khi penicillin không phù hợp).
Mỗi viên nang chứa : | Nhiém khu&n rang.
| :: ¡__ Điều tridurphdng thay penicillin cho người mắc | Cephalexin…………………………….. 25ỮmỢ ‘ benhtmphảiđiểutirăng.
| {dưới dang Cephalexin gore ) | Tádược… CÁCH DÙNG -LIỀU DÙNG: Người lớn: 1-2viên/lần, 3-4lần/ngày. Trẻ em: 25 -50mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần/ngày. Liều tối đa4g/ngày. Cách dùng: Uống xabữa ăn.
+, z. CÔNG TY CốPHẨN DƯỢC PHẨM TRUNG UONG 2 9Trần Thánh Tông -Q.HaiBàTrưng -HàNội -Việt Nam Sản xuất tai- Lô27, KCN Quang Minh -MêLinh -HàNội -Việt Nam ĐT: (04).20474126
|Rx) Prescription only
-10blisters of10capsules
CHONG CHỈ ĐỊNH, TÁC DỤNG KHONG MONG MUỐN, TƯƠNG TÁC THUỐC, THẬN TRONG VACAC THONG TIN KHAC: Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp.

THUỐC NÀYCHÍDÙNG THEO SỰKÊ ĐƠNCỦA BÁCSĨ
| I Nếu cần thêm thông tínxinhồithêm ýkiến của bác sỹ ị Không dùng quá thời hạnghitrên hộp.
| mg BAO QUAN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng.
| Each capsule contains : Cephalexin monohydrate || equivalent to250 mgCephalexin. | Fae : ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM
BOC KYHUONG DAN SU DUNG TRUGC KHI DÌNG
GMP -WHO HD

=a)

mY,[ye `
wiv
r
MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC

Rx) THUGC BAN THEO DON
DE THUGC XATAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO DON CUA BAC si NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN CUA BAC si
0 CEPHALEXIN 250mg
TRÌNH BÀY: Hộp 10vỉx10viên nang
CÔNG THỨC: S0… ….ốa. 250mg (dưới dạng Cephalexin monohydrat) Tádược (Tinh bột sắn, Magnesi stearat, ‘T8Ì6)2 sao vớ1viên CÁC ĐẶC TÍNH TÁC DỤNG: Các đặc tính dược lực học: Cephalexin làmột kháng sinh họCephalosporin cótácdụng trên nhiều loại vikhuẩn Gram (+)vàGram (-). Cephalexin bền vững vớitác động của penicilinase dođótác dụng trên các chủng Staphylococcus không còn nhạy cảm vớipenicilin. Cephalexin cũng cóhoạttính trên đasố các E.Coli đềkháng với Ampicilin. Các đặc tính dược động học: -Hap thu: Cephalexin hau như được hấp thu hoàn toàn ngay cảkhicósựhiện diện của thức ăn -Phân bố: Cephalexin phân bốrộng trong cơthể, nhưng vào dịch não tủy một lượng không đáng kể. Qua được
hàng rào nhau thai. Một lượng nhỏ thuốc cũng được tìmthấy trong sữa mẹ. -Chuyển hóa: Cephalexin hầu như không bịchuyển hóa. -Thải trừ: Thời gian bán thải khoảng 1giờ. Thải trừchủ yếu qua thận (khoảng 80%), một phần nhỏ thải trừ qua mật. CHỈ ĐỊNH: Điều trịcác nhiễm khuẩn nhẹ docác vikhuẩn nhạy cảm, không dùng trong các nhiễm khuẩn nặng. Nhiễm khuẩn đường hôhấp: Viêm phế quản cấp vàmãn tính, giản phế quản nhiễm khuẩn. Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm taigiữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc vàviêm họng. Viêm đường tiết niệu: Viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt. Điều trịdựphòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm vàxương. Bệnh lậu(khi penicillin không phù hợp). Nhiễm khuẩn răng. Điều trịdựphòng thay penicillin cho người mắc bệnh timphải điều trịrăng. CÁCH DÙNG -LIỀU DÙNG: Người lớn: 1-2vién/lan, 3-4lần/ngày. Trẻ em: 25-50mg/kg/ngày, chia làm 3-4lần/ngày. Liều tốiđa4g/ngày. Cách dùng: Uống xabữa ăn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Mẫn cảm với các Cephalosporin. ~Dịứng với Penicilin -Trẻ sơsinh dưới 1tháng tuổi. TƯƠNG TÁC THUỐC KHÁC: Thận trọng khiphối hợp với các kháng sinh khác độc vớithận, đặc biệt nhóm Aminosid, thuốc lợitiểu như Furosemid, acid etacrynic. THẬN TRỌNG: Sửdụng cefalexin dàingày cóthể làm phát triển quá mức các vikhuẩn không nhạy cảm, trong trường hợp
này nên dừng thuốc. Người suy thận tránh dùng liềucao. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Tỷlệphản ứng không mong muốn khoảng 3% -6% trên toàn bộ số người điều trị. Thường gap, ADR >1/100 Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn. ítgặp, 1/1000

Ẩn