Thuốc Cephalexin 250 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin 250 mg
Số Đăng KýVD-16909-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin- 250mg
Dạng Bào Chếviên nang
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên. Lọ 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
29/03/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 10 vỉ x 10 viên nang.850Viên
Thành phần: Mỗi viên nang chứa: Cephalexin monohydrat tương đương vớiCephalexin khan Tádược…vđ………. : Chỉ định: Điều trịcác nhiễm khuẩn donhững vikhuẩn chịu tác dụng: . – ; -Nhiém khuan đường hôhấp trên: nhiễm khuẩn tai- mũi -họng như: viêm taigiữa, viêm xoang, viêm amidan vàviêm hong. . ~Nhiễm khuẫn đường hôhấp dưới như: viêm phổi, viêm phế quản cấp vàmãn. . -Nhiém khuan đường tiêu hoá, sinh dục-tiết niệu. -Nhiễm khuẩn da vàmô mềm như: Bệnh nhọt, bệnh mủ davàchốc lở. _ Cách dùng -Liều dùng: Theo chỉdẫn của thầy thuốc. Người lớn: Uống mỗi lần2viên x4lần/ ngày.

Chống chỉ định: Xem tờhướng dẫn sửdụng. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C. Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN IV. Đểxatầm tay của trẻem. Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng Sản xuất tại/Manufacturedby. | CÔNG TYC.P DƯỢC PHẢM HÀTAY/ HATAY PHARMACEUTICAL .J.S.C (HATAPHAR) LaKhê -HàĐông -T.PHàNội LaKhe -Ha Dong -HaNoiCity

Trẻ em: Uống 25-60mg/ kgthể trọng/ ngày, chia 2-3 lần.
Composition: Each capsule contains: Cephalexine monohydrate equivalent to250mg ofanhydrours Cephalexine EX6IDIGHIS:H/SïÍ sacuoangttuaadaaoasaae 1capsule Indications: Treatment ofbacterial infections due to sensitive bacterias: -Upper respiratory tract infection: Ear -nose -throat infection asotitis media, sinusitis, tonsillitis and pharyngitis.-Lower respiratory tract infection:Acute and chronic bronchitis and pneumonia. -Infections ofalimentary tract, genito-urinary tract. -Infections ofskin and soft tissue asfuruncolosis, pyoderma and scabs hatched. Dosage -Administration: Tobethetaken orally in accordance with doctor’s intructions. Adults: Take 2capsule each time, 4times daily. , Children: Take 25-60mg/kg/ day, divide 2-3 times. Contraindications: See the package insert inside. Storage: Store inadry place, below 30°C. Specification: Vietnamese epermacoposiss IV. ac hren
CONG TY C.P DU’O’C PHAM HA TAY
SDK
IX Thuốc bán theo don
Thuốc cung ứng cho bệnh viện
Cephalexin

Ngay SX(MigfDate)“. 38. HD(Exp. De) ⁄x22?

=@
re Se) *)
eHA TAY AY

Cong t pham Ha Tay
déc
/%
fecha TN
Í2ƒ
II same ÌL DƯỢC PHẨM A
$ GỖ PHAN š
ŠòÄxx<⁄Z ƑHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC SONG Te D3. Mpuyén Ba Lae OHA -dNÐ YVHdVLVH Bueu uạIA 0Ị xJAOL JOH NOG OBHL NY OONHL %y cQa@oux=>>>.

CEPHALEXIN 250mg
SDK (Reg.No):
HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C
CEPHALEXIN 250mg
SDK (Reg.No):
HATAPHAR
CEPHALEXIN 250mg
SDK (Reg.No):
C.T.C.P.D.P HA TAY
CEPHALEXIN 250mg
SDK (Reg.No):
HATAY PHARMACEUTICAL J,S.C

GMP -WHO
SốlôSX: HD:
^

CEPHALEXIN 250mg
Composition: Each capsule contains: Cephalexine monohydrate equivalent to250mg ofanhydrours Cephalexine Excipients.q.8………………iue 1capsule
Indications, Dosage -Administration,
Contraindications:See the package insert inside. Storage: Store inadry place, below 30°C. Specification: Vietnamese Pharmacopoeia IV.
Keep out ofreach ofchildren Carefully read the accompanying instructions before use.
SDK (Reg.No): SốlôSX(Lot.No) Ngay SX(Mfg. Date): HD(Exp. Date)

Ry THU6C BAN THEO DON
HATAPHARGMP -WHO
*ÍN
CEPHALEXIN 250mg
Thành phần: Mỗi viên nang chứa: Cephalexin monohydrat tương đương với Cephalexin khan……………………….. 250mg
“Tiá:đW00:iWÔbonsatintasgabgtutbagvags 1viên
Chỉ định, Cách dùng -Liều dùng, Chống chỉ định: Xin xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độdưới 309C.
Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN IV.
Để xatầm tay của trẻ em. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng
Sản xuắt tại/Manufactured by: CÔNG TYC.P DƯỢC PHẨM HÀTÂY/ HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C (HATAPHAR) LaKhê -HàĐông -T.P HàNội LaKhe -Ha Dong -HaNoi City

Ry PRESCRIPTION DRUG
Box of 10 blisters of 10 capsules

ERHALEEXIN 250mg;
HATAPHARGMP -WHO

s

Hướng dẫn sử dụng thuốc:
Thuốc bán theo đơn
CEPHALEXIN 250mg
-Dạng thuốc: Viên nang cứng
-Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa:
Cephalexin monohydrat tương ứng với
Cephalexin 250mg
Tá dược vđ 1viên (Tá dược gôm: Bột talc, magnesi stearat, avicel, tinh bột sẵn). -Các đặc tính dược lực học: Cephalexin là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn. Cephalexin là kháng sinh uống, có phổ kháng khuẩn như các cephalosporin thế hệ 1. Cephalexin bền vững với penicillinase của Staphylococcus, do đó có tác dụng với cả các chung Staphylococcus aureus tiét penicilinase khang penicilin (hay ampicilin). Cephalexin cé tac dung in vitro trên các vi khuẩn sau: Streptococcus beta tan mau; Staphylococcus, gém_ cac chủng tiết coagulase(+), coagulase(-) và penicilinase; Streptococcus pneumoniae; mét sé Eschrichia coli; Proteus mirabilis; mét sé Kliebsiella Spp. Branhamella catarrhlis; Shigella. Haemophilus influenzae thudng giam nhay cam. Cephalexin cũng có tác dụng trên da s6 cdc E.coli kháng ampicilin. -Các đặc tính dược động học:
*Hấp thu: Thuốc hầu như được hấp thu hoàn toàn ởđường tiêu hoá và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương vào khoảng 9 và 18 microgam/ml sau một giờ với liều uống tương ứng 250 và 500mg; liều gấp đôi đạt nông độ đỉnh gấp đôi. Uống thuốc cùng với thức ăn có thể làm chậm khả năng hấp thu nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi. *Phân bố: Cephalexin phân bố rộng khắp cơ thể, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kể. Cephalexin qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Cephalexin không bị chuyển hóa.
*Thải trừ: Khoảng 80% liêu dùng được thải trừ ra nước tiểu ở dạng không đổi trong 6giờ đầuqua lọc cầu thận và bài tiết ởống thận. Thuốc được đào thải qua lọc máu và thẩm phân màng bụng (20- 50%).
-Chỉ định: Điều trị các nhiễm khuẩn do những vi khuẩn chịu tác dụng: *Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: nhiễm khuẩn tai- mñũi-họng như viêm tai giữa, viêm Xoar viêm amidan và viêm họng . l *Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như: viêm phổi, viêm phế quản cấp và mãn. *Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, gan,
sinh dục-tiết niệu. *Nhiễm khuẩn da và mô mềm như: bệnh nhọt, bệnh mủ da và chốc lở. -Cách dùng và liều lượng? Uống theo chỉ dẫn của thầy thuốc Trung bình: *Người lớn: Uống mỗi lần 2viên x4lần/ngày
*Trẻ em: Uống 25-60mg/kg thể trọng/ngày, chia 2-3 lần (Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thay thuốc) -Chống chỉ định: Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cả ở người bệnh dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin. Không dùng cephalosporin cho người bệnh có tiền sử sốc phản vệ do penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE. -Thận trọng: Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cả ởngười bệnh dị ứng với penicilin, tuy nhiên cũng có một số rất ítbị
dị ứng chéo. Giống như những kháng sinh phổ rộng khác, sử dụng cephalexin dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm (ví du, Candida, Enterococus, Clostridium difficile), trong trường hợp này nên ngường thuốc .Đã có thông báo viêm đại tràng màng giả khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng, vì vậy cần phải chú ýtới việc chẩn đoán này ởngười bệnh tiêu chảy nặng hoặc sau
khi dùng kháng sinh.
Người bị suy thận phải giảm liều khi sử dụng thuốc. Phụ nữ có thai và đang cho con bú.

4
ASS
ởngười bệnh dùng cephalexin có thể có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu bằng
dung dịch “Bennedict”, dung dịch Fehling hay viên “Clinitest”, nhưng với các xét nghiệm bằng enzym thi không ảnh hưởng. Có thông báo cephalexin gây đương tính thử nghiệm Coombs. Cephalexin có thể ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin bằng picrat kiểm, cho kết quả cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không cóý nghĩa trong lâm sàng.
-Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
-Thời kỳ mang thai: Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sàng chưa cho thấy có dấu hiệu về độc tính cho thai nhi và gây quái thai .Tuy nhiên chỉ nên dùng thuốc cho người mang thai khi
thật cần thiết.
-Thời kỳ cho con bú: Nông độ của thuốc trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dù vậy, vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian mà người mẹ dùng thuốc.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc: Tỉ lệ khoảng 3-6% trên toàn bộ số người bệnh điều trị
Thường gặp:
Tiêu hóa như tiêu chảy, buồn nôn
it gap: Mau (tang bach cau ua eosin). Da (néi ban, mày đay, ngứa). Gan (tang transaminase gan có
phục hồi)
Hiếm gặp: Toàn thân (đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi). Máu (giảm bạch cầu trung
tính, giảm tiểu cầu). Tiêu hóa (Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc). Da (hội chứng Stevens- Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phù Quinke). Gan (viêm gan, vàng da ứmật). Tiết niệu -sinh dục (ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ có hồi phục).
*Ghi chú: ”Thông báocho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc H go
-Tuong tac véi thudc khac, cac dang tuong tac khac:
Dùng cephalosphorin liều cao với các thuốc khác cũng độc với thận như aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh (như furosemid, acid ethacrynic và piretanid) có thể ảnh hưởng xấu đến chức năng thận. Cholestyramin gắn với cephalexin ởruột làm chậm sự hấp thu của chúng. Probenecid làm tăng nồng độ trong huyết thanh và tăng thời gian bán thải của cephalexin.
-Quá liều- xử trí: Chủ yếu gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy, có thể gây quá mẫn thần kinh cơ và cơn
động kinh, đặc biệt ởngười suy thận.
Xử trí quá liều cần xem xét đến khả năng quá liêu của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược
động học bất thường của người bệnh. Không cân phải rửa dạ dày, trừ khi đã uống cephalexin gấp 5- 10 lân liều bình thường. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và dịch truyền. Cho uống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vào việc rửa dạ dày. Cần bảo vệ đường hô hấp của
người bệnh lúc đang rửa dạ dày hoặc đang dùng than hoạt.
-Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
*Lưu ý: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị rách, bóp méo, bột thu
nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ…hay có các biểu hiện nghỉ ngờ khác phải đem thuốc
bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang. Lọ 200 viên nang
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C.
-Tiêu chuẩn 4p dung: DDVNIV
DE XA TAM TAY TRE EM.
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ”
THUỐC SẲN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê- Hà Đông- T.P Hà Nội
ĐT: 043.3522203-3516101. FAX: 0433.522203

uyễn mầu,
ổiHồi đại nơi

t

Ẩn