Thuốc Cephalexin 250 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin 250 mg
Số Đăng KýVD-16908-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin(dưới dạng Cephalexin monohydrat)- 250mg
Dạng Bào Chếthuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 10 gói, 30 gói x 3g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/05/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 10 gói, 30 gói x 3g thuốc bột pha hỗn dịch uống1800Gói
29/03/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 10 gói, 30 gói x 3g thuốc bột pha hỗn dịch uống1800Gói
Thành phan/ Composition: Mỗi gói J Sa. Gói 3g thuốc bộtchứa/ Each powder sachet contains: š Cephalexin monohydrat tương ứng với
Tádược vđ/Excipients q.s.f……………… Thuốc bột pha hỗndịch uồng/ `. 1gói/ 1sachet
Powder fororal suspension Baoquan/ Storage: Noikhô,nhiệt độ dudi 30°C,/ Store inadryplace, below 30°C.
CEPHALEXIN Sa era ae dung) Indications,
250 mg Contraindications, Dosage – Administration; Xemtéhuéng dan sửdụng thuốc bên trong hộp/ Seethe package insert inside.
$616 SX(Lot.No):

HD (Exp. Date) Bw 0Sz
NIXä3TVHd3Đ $
uojsuedsns |BJ0 JoyJepmod B¢josyeyoes 0}JOxog
Sản xuất tại: CÔNG TYC.P DƯỢC PHẨM HÀTÂY LaKhê-Hà -TP HàNội
HATAPHAR

® THUỐC BÁN THEO ĐƠN Hộp 10gói x3g ® PRESCRIPTION DRUG Box of10sachets of3g

Thành phần/ Compositlon: Mỗigói thuốc bộtchứa/ Each powder sachet contains: Bảo quan/ Storage: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C./

Cephalexin monohydrat tương ứng với Store inadryplace, below 30°C.
PM scissisasssossiisovsrsusnessinansvine 250mg PHALEXI N Tiêu chuẩn áp dụng/ Specifications: ( EPHALEXIN Tádược vđ/Exelplents q.s.f…1 gól/ 1sachet TCCS/ Manufacturer’s,
Chỉ định, Chống chỉđịnh, Cách dùng- Đểxatầm taytrẻem. 250 mg

Liều ding/ Indications, Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng
n on, Dosage – Keep outofreach ofchildren. Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên Carefully read the accompanying trong hép/ See thepackage insert inside. instructions before use. Sán xuét tai/Manufactured by: “. ® «
SBK (Reg.No): CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM HÀ TÂY/ pe
Sốlô8X(Lot.No) HATAY PHARMACEUTICAL JSC a F LaKhe -HaDong -HaNoi Clty Ngày SX(Mfg. Date): HD(Exp. Date):

r3 = 3 =-
HATAPHAR W THE E BI 1ATAPHAF
La Khê -HàĐông -T.P HàNội

awe

Thanh phan/ Composition: Mỗi gói thuốc bộtchứa/ Each sachet contains: Cephalexin monohydrat tương ứng với Cephalexin… — —

Sinsgulee tenes Nơi khô, nhiệt độ dudi 30°C,/ Store inadryplace, below 30°C.
Chỉđịnh, Chống chiđịnh, Cách dùng- Liều dùng/ Indications, Contraindications, Dosage – Administration: Xem tohudng dan sửdụng thuốc bêntrong hdp/ See the package insert inside.
8616SX(Lot.No):

Hộp 30 gói x 3g Thuốc bột pha hỗn dịch uống
CEPHALEXIN
250mg

HD(Exp. Date) :

Thuốc bột phahỗn dịch uống/ Powder fororal suspension
CEPHALEXIN
Gói 3g
250 mg

® Thuốc bán theo đơn Hộp 30 gói x3g ® Prescription Drug
CEPHALEXIN
CEPHALEXIN
250 mg

Thanh phin/ Composition: Mỗigóithuốc bộtchứa/ Each powder sachet contains: Cephalexin monohydrat tuong ứng với Cephalexin 250mg
Bảo quan/ Storage: Noikhd,nhiệt độdưới 309C./ Store inadryplace, below 309C.
Tiêu chuẩn dpdung/ Specifications: TCCS/ Manufacturer’s.
Đểxatầm taytrẻem. Đọckỹ hướng dẫn sửdụng trước khidùng Keep outofreach ofchildren. Carefully read

Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng -Liều dùng/ Indleatlons, Contralndications, Dosage – Adminlstratlon: Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp/ See thepackage insert inside.

Sốlô§X(Lot.No) theaccompanying instructions before use.
Ngày 5x(etlg. Date): SDK (Reg.No): HD(Exp. Date) Sánxuắttại/Manufactured by: CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM HÀTÂY/ HATAY PHARMACEUTICAL JOINT -STOCK COMPANY LaKhe -HaDong -HaNolCity LaKhê -HàĐông -T.PHàNội
CEPHALEXIN

Box of30 sachets of3g
250mg

“CÔNG TY
Z x 2 nw is / CO PHAN Hướng dẫn sử dụng thuốc: | me
Thuốc bán theo đơn {= Duo Phi
CEPHALEXIN 250mg YHA TAYA >
-Dạng thuốc: Thuốc bột pha hỗn dịch uống.
-Thành phân: Mỗi gói (3g) chứa:
Cephalexin monohydrat tương ứng với
Cephalexin 250mg
Tá dược vd 1viên
(Tá dược gồm -Đường kính, avicel, aspartam, aerosil, bột cam, bột dâu, nước tỉnh khiết).
-Các đặc tính dược lực học: Cephalexin là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng
diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Cephalexin là kháng sinh uống, có phổ
kháng khuẩn như các cephalosporin thế hé 1. Cephalexin bén vững với penicillinase của
Staphylococcus, do dé cé tac dung véi ca cdc ching Staphylococcus aureus tiét penicilinase khang
penicilin (hay ampicilin). Cephalexin cé téc dung in vitro trén các vi khudn sau: Streptococcus beta
tan méu; Staphylococcus, gém céc ching tiết coagulase(+), coagulase(-) và penicilinase;
Streptococcus pneumoniae; mét sé Eschrichia coli; Proteus mirabilis; mét sé Kliebsiella spp.
Branhamella catarrhlis; Shigella. Haemophilus influenzae thuong giam nhay cam. Cephalexin
cũng có tác dụng trên đa số các E.coli khang ampicilin.
-Các đặc tính dược động học:
*Hấp thu: Thuốc hầu như được hấp thu hoàn toàn ởđường tiêu hoá và đạt nồng độ đỉnh trong huyết
tương vào khoảng 9 và 18 microgam/ml sau một giờ với liều uống tương ứng 250 và 500mg; liều
gấp đôi đạt nồng độ đỉnh gấp đôi. Uống thuốc cùng với thức ăn có thể làm chậm khả năng hấp thu
nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi.
*Phân bố: Cephalexin phân bố rộng khắp cơ thể, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kể.
Cephalexin qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Cephalexin không bị chuyển
hóa.
*Thải trừ: Khoảng 80% liêu dùng được thải trừ ra nước tiểu ởdạng không đổi trong 6giờ đầu qua
lọc cầu thận và bài tiết ởống thận. Thuốc được đào thải qua lọc máu và thẩm phân màng bụng (20-
50%).
-Chỉ định: Điều trị các nhiễm khuẩn do những vi khuẩn chịu tác dụng:
*Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: nhiễm khuẩn tai- mũi-họng như viêm tajZ6 Si xoang,
viêm amidan và viêm họng . “Œ°x `
*Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như: viêm phổi, viêm phế quản cấp và
*Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, gan, sinh dục-tiết niệu.
*Nhiễm khuẩn da và mô mềm như: bệnh nhọt, bệnh mủ da và chốc lở. }
-Cách dùng và liều lượng? Uống theo chỉ dẫn của thầy thuốc on a
Trung bình: *Người lớn: Uống mỗi lần 2gói x4lần/ngày TNGHƯÀN Xe,
*Trẻ em: Uống 25-60mg/kg thể trọng/ngày, chia 2-3 lâ Sea
(Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc)
-Chống chỉ định: Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cả ởngười bệnh dị ứng với kháng
sinh nhóm cephalosporin. Không dùng cephalosporin cho người bệnh có tiền sử sốc phản vệ do
penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dich IgE.
-Thận trọng: Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cả ởngười bệnh dị ứng với penicilin, tuy
nhiên cũng có một số rất ítbị dị ứng chéo.
Giống như những kháng sinh phổ rộng khác, sử dụng cephalexin dài ngày có thể làm phát triển quá
mức các vi khuẩn không nhạy cảm (ví du, Candida, Enterococus, Clostridium difficile), trong
trường hợp nàynên ngường thuốc .Đã có thông báo viêm đại tràng màng giả khi sử dụng các kháng
sinh phổ rộng, vì vậy cần phải chú ýtới việc chẩn đoán này ởngười bệnh tiêu chảy nặng hoặc sau
khi dùng kháng sinh.

ASS
Người bị suy thận phải giảm liều khi sử dụng thuốc. Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
ởngười bệnh dùng cephalexin có thể có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu bằng
dung dịch “Bennedict”, dung dịch Fehling hay viên “Clinitest”, nhưng với các xét nghiệm bằng
enzym thì không ảnh hưởng. Có thông báo cephalexin gây dương tính thử nghiệm Coombs.
Cephalexin có thể ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin bằng picrat kiểm, cho kết quả cao giả
tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ýnghĩa trong lâm sàng.
-Thời kỳ mang thai: Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sàng chưa cho thấy có dấu hiệu
về độc tính cho thai nhi và gây quái thai .Tuy nhiên chỉ nên dùng thuốc cho người mang thai khi
thật cần thiết.
-Thời kỳ cho con bú: Nông độ của thuốc trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dù vậy, vẫn nên cân nhắc việc
ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian mà người mẹ dùng thuốc.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc: Tỉ lệ khoảng 3-6% trên toàn bộ số người bệnh điều trị
Thường gặp: Tiêu hóa như tiêu chảy, buồn nôn
it gặp: Máu (tăng bạch cầu ưa eosin). Da (nổi ban, mày đay, ngứa). Gan (tang transaminase gan cé
phục hồi)
Hiếm gặp: Toàn thân (đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi). Máu (giảm bạch cầu trung
tính, giảm tiểu cầu). Tiêu hóa (Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc). Da (hội chứng
SŠtevens- Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phù Quinke). Gan (viêm gan, vàng
đa ứmật). Tiết niệu -sinh dục (ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ có hồi phục).
*Ghỉ chú: ”Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dung
thuốc”.
-Tương tác với thuốc khác, các đạng tương tác khác:
Dùng cephalosphorin liều cao với các thuốc khác cũng độc với thận như aminoglycosid hay thuốc
lợi tiểu mạnh (như furosemid, acid ethacrynic và piretanid) có thể ảnh hưởng xấu đến chức năng
thận. Cholestyramin gắn với cephalexin ởruột làm chậm sự hấp thu của chúng. Probenecid làm tăng
nồng độ trong huyết thanh và tăng thời gian bán thải của cephalexin.
-Quá liều- xử trí: Chủ yếu gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy, có thể gây quá mẫn thần kinh cơ và cơn
động kinh, đặc biệt ởngười suy thận.
Xử trí quá liều cần xem xét đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược
động học bất thường của người bệnh. Không cần phải rửa dạ dày, trừ khi đã uống cephalexin gấp 5-
10 lần liều bình thường. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và dịch truyền. Cho
uống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vào việc rửa dạ dày. Cần bảo vệ đường hô hấp của
người bệnh lúc đang rửa dạ dày hoặc đang dùng than hoạt.
-Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử d
*Lưu ý: Khi thấy bột thuốc bị vón cục, biến màu, số lô SX, HD mờtL].hay có các biểếể Rị
phải đem thuốc tới trả lại nơi bán hoặc nơi SX theo địa chỉ trong đơn.
-Qui cách đóng gói: Hộp 30 gói x3g và hộp 10 gói x3g.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS

ĐỀ XA TẦM TAY TRẺ EM.
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ”
THUỐC SẲN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê- Hà Đông-T.P Hà Nộ. —.
ĐT: 043.3522203-3516101. FAX: 0433.522203

2HẦN „

cổ E

ne DUOC PHAM ||
@ „HÀ TAY £9/ #HÓ rổNG GIÁM ĐỐC
X°ỒNG. + : a _ £ # None EE Ds. Nguyen ¿.⁄2

Ẩn