Thuốc Ceodox 100: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCeodox 100
Số Đăng KýVD-24163-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) – 100 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm Glomed 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
23/06/2016Công ty CPDP GlomedHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên6000Viên
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan dau:…2.3/.:03:..2016………

pe
NHAN Vi CEODOX 100
Kích thước: Vỉ Alu/Alu
Dài : 58mm
Cao : 105mm

đ SốlôSX: HD: »
Ceodexem ‘Ceodxsrm Cefpodoxim…………. 100mg ¡!Cefpodoxime………….100 mg (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) (asCefpodoxime proxetil)
CTY CPDƯỢC PHẨM GLOMED GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc.
Ceodexm | Ceodexem Cefpodoxime ………….. 100mg |Cefpodoxim ……………. 100mg (asCefpodoxime proxetil) (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)
GLOMED PHARMACEUTICAL Ca,Inc. CTY CPDUOC PHAM GLOMED
Ceodex°m | Ceodaxem Cefpodoxim……………… 100mg Cefpodoxime……………. 100mg (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) (as Cefpodoxime proxetil)
CTY CPDƯỢC PHẨM GLOMED GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc.
Ceodexem | Ceodaxsm Cefpodoxime……………… 100mg Cefpodoxim……………. 100mg (asCefpodoxime proxetil) (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)
GLOMED PHARMACEUTICAL Ca,Inc. CTY CPDUOC PHAM GLOMED

Ceodexem | Ceodexem Cefpodoxim……………. 100mg 1Cefpodoxime ……………..100 mg (dưới dang Cefpodoxim proxetil) (as Cefpodoxime proxetil)
ove DUOC PHAM GLOMED GOMEDPHARMCEUTEALCoe._]

NHÂN HOP CEODOX 100
Kích thước: Hộp †vỉ x10 viên
Dài : 110 mm
Rộng: 12mm
Cao : 60mm

Ceodsxim THANH PHAN: a
Mỗi viên nén bao phim chứa Cefpodoxim 100 mg (dưới dạng Cefpodoxim proxefil) meer Se
Each film coated tablet contains Cefpodoxime 100 mg
(as Cefpodoxime proxetil) Tá dược vừa đủ1viên/ Excipien†s GS. 1tablet CHi BINH, LIEU LUGNG, CACH DUNG, CHONG CHi DINH VA CAC THONG TIN
KHAC VE SAN PHAM: Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER
INFORMATION: Please refer tothe package insert. BAO QUAN: Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 309.
STORAGE: Store atthe temperature not more than 30°C, ina dry place, protect from light. SốlôSX/Batch
No.:
N§X/Míg.Date
:
HD/Exp.
Date

BOM tư nn bG Sản xuất bởi: CONG TYCỔPHAN DƯỢC PHẨM GLOMED ĐỌC KỸ SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. _29A ĐạiLộTựDo,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An,Bình Dương. TIEU CHUAN: USP36 Trụsởchính:

l& Thuốc bán theo đơn/Prescription only
Ceod3x ra
Cefpodoxime 100 mg
Hộp †vỉx10 viên nén bao phim GLOMEDwr Box of1blister of10 film coated tablets tiie ‘sic hộ

KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. Manufactured by:GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. 29A TuDoBoulevard, Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuan An,BinhDuong. SPECIFICATION: USP 36 Head office: Reg. No.: 35TuDo Boulevard, Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuan An,BinhDuong.

SDK: 35ĐạiLộTựDo,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An,Bình Dương. ___——

NHAN HOP CEODOX 100
Kích thước: Hộp 2vỉ x10 viên
Dài : 110 mm
Rộng: 12mm
Cao : 60mm

THÀNH PHẨN: es Mỗi viên nén bao phim chứa Cefpodoxim 100 mg roms (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) mm. Each film coated tablet contains Cefpodoxime 100 mg (as Cefpodoxime proxetil) Tá duge vila di 1vién/ Excipients q.s. 1tablet
CHỈ ĐỊNH, LIEU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHONG CHi DINH VA CAC THONG TIN KHAC VE SAN PHAM: Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng.
INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothe package insert.
BAO QUAN: Bao quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không qua 30°C. STORAGE: Store atthe temperature not more than 30°C, ina dry place, protect from light.
S616SX/Batch
No.:
NSX
/Mfg.
Date:
HD/Exp. Date
Put
fw,
pa
s

ara ha ayGBA Tae ex. Sản xuất bởi: CONG TYCỔPHAN DƯỢC PHẨM GLDMED ĐỌC KỸ HƯỚNGDẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. 29A ĐạiLộTựDo,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An,Bình Dương. TIÊU CHUẨN:USP 36 Trụsởchính:

/“ lề Thuốc bán theo don/Prescription only
Ceodsx im
Cefpodoxime 100 mg

Hộp 2vỉx10 viên nén bao phim
ST Box of2blisters of10 film coated tablets Sài %
KEEP 0UT 0F REACH 0F CHILDREN. Manufactured by:GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. 294 Tu Do Boulevard, Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuan An,Binh Duong. SPECIFICATION: USP 36 Head office: Reg. No.: 35TuDoBoulevard, Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuan An,Binh Duong.

SOK: 35ĐạiLộTựDo,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An,Bình Dương. | ——

NHAN
HOP
CEODOX
100
Kích
thước:
Dài
:
Rộng
:
Cao
:
Hộp
10
vỉ
x
10
viên
nén
dài
110
mm
55mm 60
mm

bao
phim

RX
Prescription
only
Ceodsx:
Cefpodoxime
100
mg
cáGLOMED,sa
Box
of10
blisters
of10
film
coated
tablets_.

91eq ‘dx3 /qH :91eq ‘ÕJN /XSN FON (218 /XSỌ|0S

_
san
A
tgs
bk¿

THANH
PHAN:
Ceo
Mỗi
viên
nén
bao
phim
chứa
Cefpodoxim
100
mg
(dudi
dang
Cefpodoxim
proxetil)
Tổ
được
vừa
đi
6scõ6visu0gdbdlea
1viên
CHỈ
ĐỊNH,
LIỀU
LƯỢNG,
CÁCH
DÙNG,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH

s
THÔNG
TIN
KHÁC
VỀ
SẢN
PHẨM:
Xin
đọc
tờhướng
dẫn
sửdụng.
ĐỂ
XA
TẦM
TAY
CỦA
TRẺ
EM.
ai
KY
HUGNG
DAN SU
DUNG
TRUGC
KHI
DUNG.
Cefpodoxim100
mg

BAO
QUẢN:
Bảo
quản
nơi
khô
ráo,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
không
quá
30°C.
TIEL!
CULIAM-
LICD
246
View
Gren.
Gor
oo
SDK: Sản
xuất
bởi:
CÔNG
TY
CO
PHAN
DƯỢC
PHẨM
GLOMED
29A
Đại
Lộ
Tự
Do,
KCN
Việt
Nam-Singapore,
Thuận
An,
Bình
Dương.
Trụ
sở
chính:
35
Đại
Lộ
Tự
Do,
KCN
Việt
Nam-Singapore,
Thuận
An,
Bi

100 film coated tablets viên nén dàibao phim
Rx Thuốc bán theo đơn

Ceodsx ®
§
a

RX
Thudc
ban
theo
đơn
Ceodsx
Cefpodoxim
100
mg
7A
Hộp
10
vỉx10
viên
nén
bao
phim
Ceodaxim
Cefpodoxime100
mg

COMPOSITION:Each
film
coated
tablet
contains
Cefpodoxime
100
mg
(as
Cefpodoxime
proxetil)
EXGIDIONIS
GG)
ssccresccousessemnsssassesesnsermespeesorcesens
1tablet
INDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION,
CONTRAINDICATIONS
AND
OTHER
INFORMATION:
Please
refer
tothe
package
insert.
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN.
READ
CAREFULLY
THE
LEAFLET
BEFORE
USE.
STORAGE:
Store
atthe
temperature
not
more
than
30°C,
inadry
place,
protect
from
light.
SPECIFICATION:
USP
36
REG.
No.:
Manufactured
by:
GLOMED
PHARMACEUTICAL
COMPANY,
Inc.
29A
Tu
Do
Boulevard,
Vietnam-Singapore
Industrial
Park,
Thuan
An,
Binh
Duong.

Head
office:
35Tu
Do
Boulevard,
Vietnam-Singapore
Industrial
Park,
Thuan
An,
Binh.Duong.
|

AS fr.
HUONG DAN SU DUNG THUOC

CEODOX® 100
Cefpodoxim
Vién nén bao phim
1.Thanh phan
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Cefpodoxim 100 mg (dưới dạng Cefpodoxim proxetil).
Tá được: Cellulose vitỉnh thể và carboxymethylcellulose natri, croscarmellose natri, natri lauryl sulfat, cellulose vitỉnh thể 102, silic
dioxyd thể keo, magnesi stearat, opadry blue.
2.Dược lực học va dược động học
Dược lực học
Cefpodoxim làkháng sinh bán tông hợp thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3.Cefpodoxim tác dụng bằng cách ức chế tổng hợp vách tế
bào vikhuẩn. Cefpodoxim bền với men beta-lactamase. Vì vậy, nhiều chủng kháng penicilin và cephalosporin, do tiết beta-lactamase, có
thể nhạy cảm với cefpodoxim. Cefpodoxim có thể bịmất hoạt tính bởi một vài beta-lactamase phổ rộng.
Cefpodoxim tác dụng hầu hết trên các ching vikhuan ca invitro và trên lâm sàng như:
-_Các vikhuân Gram dương hiếu khí, g6m: Staphylococcus aureus (kể cả các chủng sinh penicilinase), Staphylococcus saprophyticus,
Streptococcus pneumoniae (trir cac chung khang penicilin), Streptococcus pyogenes.
-_Các vikhuân Gram 4m hiéu khi, g6m: Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, Haemophilus influenzae (ké ca cac
ching sinh beta-lactamase), Moraxella catarrhalis, Neisseria gonorrhoeae (ké ca các chủng sinh penicilinase).
Cefpodoxim không có tác dụng trên Pseudomonas va Enterobacter, Enterococci, Staphylococci khang methicilin.
Dược động học
-Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hóa và được chuyển hóa bởi các esterase không đặc hiệu, có thể tại thành ruột, thành
chất chuyên hóa cefpodoxim có tác dụng.
-Kha dung sinh học của cefpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học này tăng lên khi dùng cefpodoxim cùng với thức ăn. Acid dịch vị
thấp làm giảm hấp thu thuốc. Nửa đời huyết tương của cefpodoxim là2đến 3giờ đối với người bệnh có chức năng thận bình thường và
kéo dài hơn ởngười bịthiểu năng thận.
-_Sau khi uống một liều cefpodoxim, ởngười lớn khỏe mạnh có chức năng thận bình thường, nồng độ đỉnh huyết tương đạt được trong
vòng 2-3 giờ và có giá trị trung bình 1,5 microgam/ml, 2,5 microgam/ml và 4microgam/ml với các liều tương ứng 100 mg, 200 mg,
400 mg. Cefpodoxim đạt nồng độ điều trị trong đường hô hấp, tiết niệu-sinh dục và mật. Khoảng 20-30% cefpodoxim liên kết với
protein huyết tương.
-_Thuốc được thải trừ trong nước tiểu dưới dạng không đỏi qua lọc cầu thận và bài tiết qua ống thận. Khoảng 29-33% liều dùng được thải
trừ trong vòng 12 giờ ởngười lớn có chức năng thận bình thường. Không xảy rabiến đổi sinh học ởthận và gan. Thuốc bịthải loại ở
mức độ nhất định khi thẩm tách máu.
3.Chỉ định
Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa do các vikhuân còn nhạy cảm gây rabao gồm:
-_Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi mắc phải ởcộng đồng do Š.puewnoniae hoặc H. in/luenzae kể cả các chủng sinh
beta-lactamase, và đợt kịch phát cấp tính của viêm phé quan man do S.pneumoniae va H. influenzae khéng sinh beta-lactamase, hoặc
M. catarrhalis.
-_Nhiễm khuẩn đường hô hắp trên như viêm họng và viém amidan do Streptococcus pyogenes.
-_Viêm tai giữa cấp do $.pneumoniae hoặc H. influenzae ké cả các chủng sinh beta-lactamase, hoặc Ö. cafarrhalis.
-_Nhiễm khuẩn da và các tổchức da chưa biến chứng do Š/2phylococcus aureus hoặc Streptococcus pyogenes.
-_Nhiễm khuẩn tiết niệu chưa biến chứng như viêm bàng quang do Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc
Staphylococcus saprophyticus.
-_Bệnh lậu cấp chưa biến chứng ởniệu đạo hoặc cé tircung do Neisseria gonorrhoeae.
4.Liều dùng và cách dùng b—
Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn. J
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
-_Đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn: 200 mg/lần, ngày 2lần, trong 10 ngày.

-_Viêm phổi mắc phải ởcộng đồng: 200 mg/lần, ngày 2 lần, trong 14 ngày.
-_Viêm họng, viêm amiđan: 100 mg/lần, ngày 2lần, trong 5-10 ngày
Nhiễm khuẩn tiết niệu chưa biến chứng: 100 mg/lần, ngày 2 lần, trong 7ngày.
–Nhiễm khuẩn da và các tổchức da chưa biến chứng: 400 mg/lần, ngày 2lần, trong 7-14 ngày.
-_Bệnh lậu cấp chưa biến chứng: Liều duy nhất 200 mg.
Trẻ em từ9-12 tuổi:
-_Viêm tai giữa cấp: 5mg/kg (tối đa 200 mg) ngày 2lần, hoặc 10 mg/kg (tối đa 400 mg) ngày 1lần, trong 10 ngày.
-_Viêm phế quản, viêm amiđan: 5mg/kg cân nặng (tối đa 100 mg) 2lần/ngày, trong 5-10 ngày.
-_Các nhiễm khuẩn khác: 100 mg /lần, ngày 2 lần.
Bệnh nhân suy thận: Nên giảm liều ởbệnh nhân suy thận.
-Người bệnh có độ thanh thải creatinin íthơn 30 mI/ phút, và không thẩm tách máu, liều thường dùng, cho cách nhau cứ 24 giờ một lần.
-_Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liều thường dùng 3lần/tuần.
5.Chống chỉ định
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin hoặc rối loạn chuyển hóa porphyrin.
6.Lưu ývà thận trọng
Không dùng chung với bất kỳ thuốc nào khác có chứa cefpodoxim.
Dùng cefpodoxim dài ngày có thê làm phát triển quá mức các vikhuẩn không nhạy cảm.
Thận trọng khi dùng thuốc trên bệnh nhân suy thận, tiền sử dịứng với penicilin.
Viêm đại tràng và viêm đại tràng màng giả liên quan đến kháng sinh đã được báo cáo, kể cả cefpodoxim, có thê từmức độ nhẹ đến đe dọa
tính mạng. Vì vậy, cân chú ýtới việc chân đoán bệnh này ởngười bệnh tiêu chảy trong hoặc sau khi dùng cefpodoxim. Nên ngưng dùng
cefpodoxim và điều trị đặc hiéu Clostridium difficile. Khong nên dùng thuốc ức chế nhu động ruột.
Sử dụng trên phụ nữ có thai và đang cho con bú: Chưa có số liệu nghiên cứu đầy đủ về mức độ an toàn khi dùng cefpodoxim trên
người mang thai, do đó phụ nữ có thai chỉ nên dùng thuốc này khi thật cần thiết. Cefpodoxim có thể bài tiết trong sữa mẹ. Vì thuốc có thể
gây phản ứng nghiêm trọng cho trẻ nhỏ bú mẹ, do vậy không nên dùng thuốc trong thời gian cho trẻ bú hoặc nên ngừng cho trẻ bú khi
đang điêu trị với cefpodoxim.
Ảnh hưởng của thuốc đến khá năng điều khiến tàu xe và vận hành máy móc: Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận
hành máy móc.
7.Tác dụng không mong muốn (ADR)
Thường gặp, ADR >1/100 (37003
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng. —nN
Chung: Dau dau. . cong
Phản ứng dịứng: Phát ban, néi may day, ngtra. 100 ait
itgap, 1/1000

Thay Đổi Lần Cuối: 9:49 AM , 31/01/2023
Chia sẻ
Ẩn