Thuốc Cenpro: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cenpro |
Số Đăng Ký | VD-18125-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Ciprofloxacin- 500 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên, 500 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự , Đà Nẵng |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự , Đà Nẵng |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
30/09/2015 | Công ty cổ phần dược TW3 | Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên, 500 viên | 1350 | Viên |
24/10/2014 | Công ty TNHH MTV Dược Trung Ương 3 | Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên, 500 viên | 1350 | Viên |
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TW 3
115 NGÔ GIA TỰ -THÀNH PHÓ ĐÀ NẴNG
***@x„-Psa***
HO SO MAU NHAN
VIEN NEN BAO PHIM CENPRO
Nam 2012
.*
HAN
THUOC
ZSOf
ee.
ã
.
x
7
ff
OS
CONG
TYN
1.
Mẫu
nhãn
hộp:
2.
Mẫu
nhãn
vỉ:
oi
vÀ
fp
a
*[MỘT
THÀNH
VIÊN
1
|
a
40.110
VENBAOPHIM
WHO
GMP
Sảnxuấttại
thị
cóĐÓ
page
BA
CENTERPHARCO
942Windemere
Dr.NW
118
GiaTự-QuậnHảiChâu,
Salem,
OR97304
-2722
USA
ihphdDaNang
3.
Mẫu
nhãn
vỉ:
HT
bangs wovrepfoudy
^“
Ộ Y TẾ B
CUC QUAN L
Y DUGC
DUYET_
QI Adib} | Lân đầu
A.
DA PHE
°
CENPRO
Toa hướng dẫn sử dụng thuốc: co
‡ Viên nén dài bao phim CENPRO
Thành phần: Mỗi viên chữa
-Ciprofloxacin………. 500 mg
-Tá dược……….. vẩ 1viên (Tá dược: Avicel, tỉnh bột sắn, nước cất, talc, Magnesi stearat, HPMC, PEG
6000, Titan dioxyd, ethanol 96%, Ocid sat đỏ, Erythrosine lake, tartrazin lake)
Dược lực học: Ciprofloxacin là kháng sinh ban tổng hợp, có phd khang khuẩn rộng, thuộc nhóm
quinolon. Có tác dụng ức chế enzym DNA gyrase khiến cho vi khuẩn không sinh sản được nhanh
chóng. Ciprofloxacin có tác dụng tốt với các vi khuẩn kháng lại kháng sinh thuộc các nhóm khác, được
coi là một trong những thuốc có tác dụng mạnh nhất trong nhóm fluoroquinolon.
Phổ kháng khuẩn: Ciprofloxacin có phổ kháng khuẩn rất rộng bao gồm phần lớn các mầm bệnh quan
trọng. Phần lớn các vi khuẩn Grzrn âm, kể cả Psedomonas và Emerobacter đều nhạy cảm với thuốc.
Các vi khuẩn gây bệnh đường ruột như Salnonella, Shigella, Yerina và Vibio cholerae thường nhạy
cảm cao. Tuy nhiên với việc sử dụng ngày càng nhiều và lạm dụng thuốc, đã cso báo cáo về tỷ lệ tăng
kháng thuéc ctia Salmonella. Cac vi khuan gay bénh đường hô hấp như Haemo-philus vaLegionella
thường nhạy cảm. Mycoplasma và Chiamydia chỉ nhạy cảm vừa phải với thuốc. Nói chung, các vi
khuẩn Gram dương (các chủng Enterococcus, Staphylococcus, Streptococcus, Listeria
monocytogenes…) kém nhay cam hon: Ciprofloxacin khéng cso tac dung trén phan lớn các vi khuẩn ky
khí. Do cơ chế tác dụng đặc biệt của thuốc nên Ciprofloxacin không có tác dụng chéo với các thuốc
kháng sinh khác như aminoglycosid, cephalosporin, tetracylin va penicilin.
Dược động học: Ciprofloxacin hấp thu nhanh, dễ dàng ởống tiêu hoá. Khi có thức ăn, các thuốc chống
toan hấp thu thuốc bị chậm lại. Sau khi uống 1-2 giờ đạt được nồng độ tối đa Ciprofloxacin trong máu.
Nửa đời trong huyết tương khoảng 3,5- 4,5 giờ ở người bình thường, dài hơn ở người suy thận và
người cao tuổi. Thuốc được phân bố rộng khắp và có nồng độ cao ởnhững nơi bị nhiễm khuẩn (các
dịch cơ thể, các mô). Và khoảng 40-50% liều uống được đào thải qua nước tiểu, phần còn lại được.
chuyên hoá qua gan, bài xuất qua mật, thải gua niêm mạc ruột. Thuốc đào thải hết trong 24 giờ.
Chỉ định: Dùng Ciprofloxacin cho các nhiễm khuẩn nặng mà các thuốc khang |sinh thong thuong không
tác dụng để tránh phát triển các vi khuẩn kháng Ciprofloxacin: viêm đường tiết niệu trên và dưới, viêm tuyến tiền liệt, viêm Xương tuỷ, viêm ruột nặng do vi khuẩn, nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện
(nhiễm khuẩn huyết, suy giảm miễn dịch), nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai, mũi, họng. Dự phòng bệnh
não mô cầu và nhiễm khuẩn ởngười suy giảm miễn dịch.
Cách dùng – Liễu dùng:
-Uống xa bữa ăn, trước khi ăn 2giờ hoặc sau khi ăn 2giờ. Uống nhiều nước, không dùng thuốc chống
toan dạ dày trong vòng 2giờ sau khi uống thuốc.
-Thời gian điều trị tuỳ tình trạng bệnh. Với đa số nhiễm khuẩn, việc điều trị cần tiếp. tục ítnhất 48 giờ sau khi người bệnh không còn triệu chứng. Thời gian điều trị thường là từ 1đến 2tuần, nhưng với các
nhiễm khuẩn nặng hoặc cóbiến chứng, có thể phải điều trị dai ngày hơn.
-Điều trị Cen-pro có thể cần phải tiếp tục trong 4 đến 6tuần hoặc lâu hơn trong các nhiễm khuẩn
xương và khớp. fa chảy nhiễm khuẩn thường điều trị trong 3đến 7ngày hoặc có thể ngắn hơn
Chỉ
định: Liều lượng cho 24h
Nhiễm khuẩn đường tiết Hi GGT! .iica 2100 =edkeoi 100mg x2
Nhiễm khuẩn đường liếPniệu trến:……………….. … 230 – 500mg x2
lậu Tinh dồ Định chững:. ……… cessuccsudantcceceocscereene 500mg liều duy nhất
Viêm tuyến tiền liệt HINH HHẰ: ………………..n oceoeieeseooooee 500mg x2
Nhiễm khuẩn ởda, mô mềm, XƯƠNG: …………. 1200/0120 500- 700mg x2
Viêm ruột nhiễm khuẩn nặng: Liều diều trị:…………………….. 500mg x2
` kiểu dự phòng: …………. 500mg x1
Phòng các bệnh do não mô cầu: ee
Người lớn và trẻ em trên 20kg …………………. 500mg liều duy nhất
Tiế thị dưới 20ke……………………… „220mg liều duy nhất hoặc 20mg/kg
Phòng nhiễm khuẩn Gram âm ởngười bệnh bị suy giảm miễn dịch : 250 -500mg x2
W Nhiễm khuẩn bệnh viện nặng, nhiễm khuẩn huyết, điều trị nhiễm khuẩn ởngười bị bệnh suy giảm miễn dich: 500 -700mg x2;
Chống chỉ định: :
-_ Dị ứng với Ciprofloxacjn hoặc các dẫn chất của quinolon và acid nalidixic. – Phụ nữ có thai và đang cho con bú, trừ khi buộc phải dùng. Những lưu ýđặc biệt và cảnh báo khi sử dụng thuốc: -_ Với người có tiền sử động kinh hay rối loạn hệ thần kinh trung ương, suy chức năng gan thận, người thiếu glucose 6phosphat dehydrogenase, bị nhược cơ. -_ Khi dùng thuốc làm các xét nghiệm vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis bị âm tính. – Dùng Ciprofloxacin dài ngày làm các vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc phát triển quá mức. Hạn chế dùng cho trẻ nhỏ. trẻ đang lớn (gây thoái hoá sụn ởcác khớp chịu trọng lực). Tương tác với các thuốc khác:
– Ding đồng thời Ciprofloxacin với các thuốc chống viêm không steroid: làm tăng tác dụng phụ của thuôc.
– Độ hấp thu Ciprofloxacin bị giảm nếu dùng đồng thời với các thuốc chống toan và magnesi, cyclophosphamid, vincristin, doxorubicin, cytosin arabinosid, mitozantron, didanosin, các chế phẩm có sắt (fumarat, gluconat. sulfat), sucrafat,….. – Ding déng thdi Ciprofloxacin véi theophylin: Lam tăng nồng độ theophylin trong huyết thanh, gây ra các tác dụng phụ của theophylin:
– Ding déng thdi Ciprofloxacin véi ciclosporin: Gay tang creatinin huyét thanh. – Dung đồng thời Ciprofloxacin véi probenecid: Lam giảm mức lọc cầu thận, giảm bài tiết ở ống thận.
– Ding ding thời Cen-pro v6i warfarin: Gay ha prothrombin. Tác dụng không mongmuốn của thuốc: -Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, đau bụng, viêm đại tràng màng giả. :1 -_ Toàn thân: Nhức đầu, sốt do thuốc. ` -_ Da: Nỗi ban, ngứa, viêm tĩnh mạch nông.
-_ Rối loạn thị giác, ảo giác, rối loạn thính giác, vị giác và khứu giác. -_ Đau các khớp và viêm gân
Tăng nhịp tim, kích động thần kinh trung ương. Nhạy cảm với ánh sáng khi phơi nắng. . -_ Nhạy cảm với ánh sáng khi phơi nắng. Ngừng điều trị nếu có các phản ứng về tâm thần, thần kinh và phát ban nặng. : oe . Tác dụng của thuốc khi lái tàu xe và vận hành máy: Ciprofloxacin có thể gây chóng mặt hoa mắt, đầu óc quay cuồng, ảnh hưởng đến việc điều khiển xe cộ hay vận hành máy móc, ảnh hưởng càng nhiều Ìfi uống chung với rượu. : ` Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: NHI. Không được dùng cho phụ nữ có thai và thời kỳ cho con bú . HANH VIEN = Quá liều và xử trí: Nếu đã uống phải một liều lớn phải gây nôn, rửa dạ dày, lợi niệu. Cần theodộic /› bệnh nhân cần thận và điều trị hỗ trợ như bù dịch. : HO UONG YZ© Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. F *
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS Đóng gói: Lọ 100. Hộp 100 viên Hạn dàng: 36 tháng kề từ ngày sản xuất
: Dé xa tam tay tré em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần them thông tin, xin hỏi ýkiến thầy thuốc. Thông báo cho
bác sĩ những dấu hiệu không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc < ...... Thuốc được sản xuất tại Công ty TNHH MTV Dược TW 3 _`_- `= 2exbipô Gia Tự -quận Hải Châu 1- thành phố Đà Nẵng ĐđöN52—3816688—3822267 Fax: 0511.3822767 i Nouyin Van Shank S