Thuốc Cenloper: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCenloper
Số Đăng KýVD-18557-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLoperamide – 2mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự , Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự , Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/05/2013Công ty TNHH MTV Dược Trung Ương 3Hộp 10 vỉ x 10 viên500Viên
10/11/2016Công ty cổ phần dược TW3Hộp 10 vỉ x 10 viên360Viên
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TW 3
115 NGÔ GIA TỰ -THÀNH PHÓ ĐÀ NẴNG
*#*„[ee***
HÒ SƠ MẪU NHÂN
VIÊN NANG CENLOPER
Năm 2012

MAU NHAN HOP
1. Mẫu nhãn hộp:

lant HCHo i] Cea) Lee RCs BẢOQUÁN tKHỐNG QUÁ10C CHỈDỤ NƠIKHÔMÁT, TRÁNH ÁMHSÁNG TRỰCTIẾP Xinđọctoahưởng đã. BỘ Y TẾ anaes
CUC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan dau: AR) SAN.

Loperamid
2mg
COMPOSITION-Löperami———. =…..‹ (ast eeee Bi INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE: eyes
Hwz
piueiado7

2. Mau nhan vi:

SOK$6 16 SX

Thanh phẩần: Mỗi viên chứa
-Loperamid………… 2mg
-Ta dược……… vd 1vién (Ta duge: tinh bét ngé, magnesi stearat, aerosil, nước cất, natri benzoat)
Được lực học: Loperamid là một thuốc trị ia chảy được dùng. để chữa triệu chứng các trường hợp ia chảy cấp
không rõ nguyên nhân và một số tình trang ia chảy mãn tính. Ở liều bình thường íttác dụng lên than kinh trung
ương. Loperamid làm giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch đường tiêu hoá và tăng trương lực cơhậu môn.
Thuôc còn kéo dài thời gian vận chuyển qua ruột, tăng vận chuyên dịch và chất điện giải qua niêm mạc ruột do
đó làm giảm sự mất nước và chất điện giải, giảm lượng phân. Tác dụng có lẽ liên quan đến giảm giải phóng
acetylcholin va prostaglandin.
Được động học: Hấp thu qua đường tiêu hoá xp xỉ 40% liều uống loperamid. Thuốc được chuyên hoá ởgan
dưới dạng không hoạt tính (trên 50%) và bài tiết qua phân và nước tiéu dưới dạng không đổi và chuyền hoá
(30% – 40%). Liên kết với protein khoảng 97%. Thời gian bán huỷ khoảng 7-14 giờ.
Chỉ định: Loperamid chỉ được chỉ định đứng hàng thứ hai để điều trị chứng ia chảy cấp không có biến chứng ở
người lớn hoặc làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng.
Liều lượng và cách dàng:
*Người lớn: -ia chảy cập: +Ban đầu uống 2viên, sau đó mỗi lần đi lỏng uống Iviên, tối đa 5ngày.
+Liều thông thường 3-4 viên/ngày. Liều tối đa
8 viên/ngày.
-Ja chảy mãn: +Ban đầu uống 2viên, sau đó mỗi lần đi lỏng uống 1viên/lần cho tới khi cằm.
+Liều duy trì: Uống 2- 4viên ngày chia thành liều nhỏ. Tối đa 8viên/ngày.
*Trẻem: -Trẻ em từ6-8 tuổi: Uống 2mg, 2lân /ngày.
~Trẻ em từ 9-12 tuổi: Uống 2mg, 3lần /ngày.
-Liều duy trì: Uống Img/10 kg thể trọng, chỉ uống sau 1lần đi ngoài.
*Loperamid không được khuyến cáo dùng cho trẻ em một cách thường quy trong iachay cấp.
Chẳng chỉ định: Mần cảm với loperamid, khi cần tránh ức chế nhu động ruột, khi có tồn thương gan, khi có
viêm đại tràng nặng, viêm đại tràng màng giả, hội chứng ly, bụng trướng, trẻ em dưới 6 tuổi
Thận trọng:
-_Với những người bệnh giảm chứcnăng gan hoặc viêm loét đại tràng.
– Ngừng thuốc nếu không thấy kết quả điêu trị trong vòng 48 giờ.
-_ Cân theo dõi nhu động ruột và lượng phân, nhiệt độ
cơ thể, theo dõi trướng bụng.
-_ Loperamid không có vai trò nào trong điều trị thường quy ỉa chảy cấp ởtrẻ em và không được coi là một
thuốc dé thay thế liệu pháp bù nước và điện giải bằng đường uống
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có nghiên cứu rõ ràng trên phụ nữ có thai do đó không nên
dùng cho phụ nữ có thai. Vì Loperamid tiết ra sữa rất ít, có thể dùng cho bà mẹ re cho con bú nhưng ở liều
thấp. ⁄
Tác dụng của thuốc khi lái tàu xe và vận hành máy: Chưa thấy tác động gì.
Tac dung khéng mong muén:
-_ Thường gặp: Táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn .
– Ítgặp: Toàn thân mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu, trướng bụng, khô miệng, nôn.
– Hiém gap: Tac ruột do liệt, dị ứng. x
Tương tác thuốc: Tăng độc tính nêu ¡dùng loperamid đồng thời với những thuốc ức chế hệ thần kinh trung ươn
các phenothiazin, các thuốc chồng trầm cảm loại 3vòng. BS
Quá liều và xử trí:
Triệu chứng: Suy hô hấp và
hệ thần kinh trung ương, co cứng bụng, táo bón, kích thích đường tiêu hoá, buồïf”
nôn, nôn. Tình trạng quá liều thường xảy ra khi liều dùng hàng ngày khoảng 60mg Loperamid.
Điều trj: Rửa dạ dày sau đó uông khoảng 100 gthan hoạt qua
ông xông dạ dày và theo dõi các dấu hiệu suy
giảm than kinh trung ương, nều có thì cho tiêm tinh mach 2mg naloxon (0,01 mg/kg cho trẻ em), có thể dùng
nhắc lại nếu cần, tông liều có thẻ tới 10mg.
Bảo quản: Nhiệt: độ không quá 30°C, nơi khô, mát, tránh ánh sáng trực tiếp. _Tiêw chuẩn áp dụng: TCCS
Đóng gói: Vỉ 10 viên, hộp 10vi. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Để xa tầm tay |trẻ em -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến thây thuốc.
Thông báo cho bác sĩnhững dấu hiệu không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
Thuôc được sản xu: ha ty TNHH MTV Dược TW 3-115 Ngô Gia Tự -Đà năng
pati 1.38178
Toa hwéng dan sit dung thuéc: Viên nang CENLOPER ie

=3816688 -3822267 Fax: 0511.3822767

PHÓ CỤC TRƯỞNG
.uuln Tu A0MunÀ Gham Chi Oanh

Ẩn