Thuốc Cenerta: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCenerta
Số Đăng KýVD-18556-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMagnesi lactat dihydrat ; Pyridoxin HCl – 470mg; 5mg
Dạng Bào Chếviên nén dài bao phim
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự , Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự , Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
23/02/2016Công ty cổ phần dược TW3Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên600Viên
23/02/2016Công ty cổ phần dược TW3Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên600Viên
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TW 3
115 NGÔ GIA TỰ -THÀNH PHÓ ĐÀ NẴNG
***-[1sœ***
HÒ SƠ MẪU NHÂN
VIÊN NÉN BAO PHIM CENERTA
Năm 2012

BỘ Y TẾ DU ca
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC II a
DA PHE DUYET
Lan đâu:.JŸ………/¿14
og iseubewy
Ẹ 0 .

SAR DB.
|
JA
OF
doy
ueyu
new
‘L

“On
soTạinộ
09WH4W31K32mie
ore
9q
IseuBeIq

| =
cENERTA `
Magnesi Be | >
Tae =
s BH ng > > : mm mẽ SE
= 9g iseubeyy |co ee 3 =
Š VLUINE – (Ee
pee a a ©,
Tả OF 2 = @)

“A,
9
Iseubeyy

| Ce

Toa hướng dẫn sử dụng thuốc:
j VIEN NEN DAI BAO PHIM CENERTA Thanh phan: : Magnesi lactat dihydrat……….. 470 mg Vitamin B6 (Pyridoxin) ……….. Smg Tá dược: vớ 1viên, (Tá dược: Lactose, avicel, tỉnh bột sắn, gelatin, nước cất, talc, magnesi stearat, sodium starch glycolat, Prosolv, HPMC, PEG, titan dioxyd, ethanol) Được lực học: Magnesi là một cation có nhiều trong nội bào. Magnesi làm giảm tính kích thích của neurone vasu dan truyền neurone -cơ. Magnesi tham gia vào nhiều phản ứng men. Pyridoxine là một co -enzyme thám gia vào nhiều quá trình chuyển hoá. Pyridoxine tham gia tổng hợp acid gamma-aminobutyric (GABA) trong hé than kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobin. Dược động học: Magnesi_ lactat: duoc chuyển hoá tạo thành magesi clorid. Khoảng 15-30% lượng Imagnesi được tạo ra vừa hap thu và sau đó được thải trừ qua nước tiêu ởngười có chức năng thận bình thuong. Pyridoxine: Thuéc duge hap thu nhanh chóng qua đường tiêu hoá trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Sau khi uống, thuốc phần lớn dự trữ ởgan và một phần ởcơ và não. Pyridoxine ~ thải trừ chủ yếuqua thận dưới dạng chuyên hoá. Lượng đưa vào, nếu vượt quá
nhu cầu hằng ngày, phân lớn đào thải dưới dạng không biến đổi. Chi dinh diéu tri: Chu trị các trường hợp thiếu ion Magnesi nặng: run cơ không kìm chế được, yếu cơ mat thăng bằng. Chống nôn mửa do thai nghén, lo âu kèm co giật. Liêu lượng -cách dùng: Dùng đường uống. Nên uống với nhiều nước. -Thiếu Magnesi đã được xác định: Người lớn: Uống 6viên/ngày, chia 3lần. Trẻ em: Uống 3viên/ngày, chia 3lần. -Tạng co giật: Người lớn: Uống 4viên/ngày, chia 2lần. Trẻ em: Uống 2viên/ngày, chia 2lần. Chỗng chỉ dinh: Tránh dùng cho người Suy gan, suy thận nặng. Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi sử dụng thuốc: Khi có thiếu Calci đi kèm trong đa số trường hợp phải bù Magnesi trước khi bù Calci.
Tương tác với các thuốc khác:
– Tránh dùng Magnesi kết hợp với các chế phẩm có chứa phosphate và muối Calci là các chất ức chế quá trình hâp thu Magnesi tại ruột non. -_ Trong trường hợp phải điều trị kết hợp với Tetracycline đường uống, thì phải uống hai loại thuốc cách khoảng nhau ítnhất 3gio.
-Không phối hợp với Levodopa vì Levodopa bị Vitamin B6 (Pyridoxin) ức chế. Tác dụng không mong muốn của thuốc: Tiêu chảy, đau bụng. Tác dụng của thuốc khi lái tầu xe và vận hành máy: Chưa thay có tác động gì Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: ; Chỉ dùng khi cần thiết và có sự cho phép của bác sỹ điều trị. Quá liễu và xử trí: Ngừng thuốc và báo cho bác sy. Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30°C, khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Đóng gói: Hộp 5, 10 vi x10viên. Han ding: 36 tháng kề từ ngày sản xuất
Dé xa tim tay trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin, xin hồi ýkiến thầy thuốc. Thông báo cho bác sĩnhững dấu hiệu khôn mon muốn ặp phải khi dùng thuốc Thuộc được sản xuất tại Công ty TNHH MTV Dược TW3 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Chau 1,quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Tel: 0511.3817552 -3816688 -3822267 Fax: 0511.3822767

Ẩn