Thuốc Cendemuc: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCendemuc
Số Đăng KýVD-20380-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcetylcystein – 200 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100, 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/09/2015Công ty cổ phần dược TW3Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100, 200 viên500Viên
24/10/2014Công ty TNHH MTV Dược Trung Ương 3Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100, 200 viên500Viên
044 0748
LL AD nud aGees

ae
MAU
NHAN
THUOC
1.
Nhãn
trên
hộp:

Hộp
10
vỉx10
viên
nang
cứng
GMP
Acetylcystein
200mg
| `5

cna
gi
HANA
thành
phốĐàNẵng
Box
of
10blisters
x10capsules
GMP
Acetylcystein
200mg
| : ee
an
Manufactured
by
CENTERPHARCO
115Ngo
GiaTust.HaiChau
dis’
Danang
city
trict

LAAN
1H91
NOM4
1231084
“39V1dA40
“1009
VNId3331
NIG119X3
10NS3111VW34W31
Lý3401
30438
ATII431V9
SN0L12391
3H.0V33
N31(01TH2
40H3V3M
401/0d313//
‘..osedérssssasss99908685/

XS
93
gL
aL
Wy
10N
ee,
WaJAVL

:0N’391/WQS
SIOL
va
sauna
nt
“Ne
9DNOHE
“HN
tO
UQUA
[tnhnneeeeseeessseep
ERA
9ỐNp
EL
#007
nnneeeeeemreee
`bI8S434/193V?NHd
HNVHL
2(nMiz@Ni32 dW©-‘::
8uJno
3uEu
t@|^
001

Ò|
uọ
UEUN
‘€
OQONHL
NYHN
NYVW

JA
UQJ}
UBUN
‘Z

Tờ hướng dẫn sử dụng: Viên nang cứng CENDEMUC Thành phần:
Acetylcystein 200 mg
Tá dược: tỉnh bột ngô, avicel, nước cất, PVP, magnesi stearat, talc, aerosil vả Ïviên. Dược lực học: Acetylcystein là I chat amino -acid tự nhiên, Acetylcystein làm giảm độ quánh của đờm ởphôi có mủ hoặc không băng cách tách đôi cầu nối disulfua trong mucoprotein và tạo thuận lợi đê tông đờm ra ngoài bằng ho, dẫn lưu tư thế hoặc bằng phương pháp cơ học. Acetylcystein được dùng đê chông gây độc cho gan do quá liều paracetamol bằng cách duy trì hoặc khôi phục nồng độ glutathion củagan là chất cần thiết để làm bất hoạt chất chuyển hoá trung gian của paracetamol gây độc cho gan.
Dược động học: Sau khi uống, Acetylcystein được hấp thu nhanh ở đường tiêu hoá, và bị gan khử acetyl thanh cystein và sau đó được chuyên hóa. Đạt nồng độ đỉnh huyết tương trong khoảng 0,5-1 giờ sau khi uông liêu 200-600mg. Khả dụng sinh dụng khi uống thấp và có thể chuyển hóa trong thành ruột ‘ và chuyên hóa bước đâu trong gan. Độ thanh thải thận có thể chiếm 30% độ thanh thải toàn thân. Chỉ định: -Dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh nhằy nhớt, bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn và làm sạch thường quy trong mở khí quản. -Dùng làm thuốc giải độc trong quá liều paracetamol. Liều dùng: -Làm thuốc tiêu chất nhay: +Trẻ em từ 2-6tuổi: 200 mg (1 viên) x2lần/ngày. +Người lớn: 200 mg (1 viên) x3lần/ngày. -Làm thuốc giải độc quá liều paracetamol: Liều đầu tiên 140mg/kg, tiếp theo cách 4 giờ uống 1 lần, liều 70mg/ kg thể trọng và uống tổng cộng 17 lần. Chống chỉ định: Tiền sử hen, Quá mẫn với Acetylcystein, Trẻ em dưới 2tuổi. Thận trọng:
-Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng cho người bệnh có tiền sử jứng. -Nếu có co thắt phế quản -phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (thuốc beta – adrenergic chọn lọc, tác dụng ngăn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin) và phải ngừng Acetylcystein ngay.
-Khi điều trị với Acetylcystein có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút để nếu bệnh nhân giảm khả năng ho.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thuốc dùng an toàn cho phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không có ảnh hưởng gì. a Tác động không mong muốn của thuốc: Buồn nôn, nôn, buồn ngủ, nhức đầu, ùtai, viêm miệhgẾchảy nước mũi nhiều, phát ban, mày đay, co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toàn thâ run (hiếm gặp).
Tương tác thuốc: Acetylcystein là một chất khử nên không phùhợp với các chất oxy hoá. Không dùng đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trị bằng Acetyleystein. : Sử dụng quá liều: Có triệu chứng như triệu chứng phản vệ nhưng nặng hơn nhiều: Đặc biệt là giảm huyết áp. Các triệu chứng khác bao gồm suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch Và suy thận. Tử vong đã xảy ra ởngười bệnh bị quá liều khi đang điều trị nhiễm độc paracetamol. Diéu tri quá liêu theo triệu chứng. : Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô mát tránh ánh sáng trực tiệp. Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100, 200 viên Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Dé xa tam tay trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ : Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dung thuộc er Thuoc duge san xuat tai Cong ty TNHH MTV Dược TW 3 % ` Đầchỉ: 115 Ngô Gia Tự -Đà Nẵng. Điện
lấy ra

“uyên Vin Shank

Ẩn