Thuốc Celosti 100: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCelosti 100
Số Đăng KýVD-17845-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCelecoxib- 100 mg
Dạng Bào ChếViên nang
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/06/2016Công ty cổ phần Dược Hậu GiangHộp 2 vỉ x 10 viên2520Viên
50Jz#
CÔNG TY Cp DƯỢC HẬU GIANG CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
*Nhãn trên vỉ 10 viên nang:
CÔNG
TY
CỔ
PHẦN
DƯỢC
HẬU
GIANG
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc

MẪU NHÃN ĐĂNG KÝ
BỘ Y TẾ
Dạng thuốc : VIÊN NANG DA PHE DUYET
: is Lân đâu:.z¿@.1.⁄{s¿…….«(Œ4.2-
Hàm lượng cho ]viên: Celecoxib 100 mg

Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký: CÔNG TY CÔ PHÀN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ -P. An Hòa -Q. Ninh Kiều -Tp. Cần Thơ.
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất: CÔNG TY CÔ PHÀN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ -P. An Hòa -Q. Ninh Kiều -Tp. Cần Thơ.
Tận TT TỦ
Celosti 100 Colostitax” |
Celecoxib 100mg Celecoxib 100mg

Celostiio0 Celosti 100 Celecoxib 100mg Celecoxib 100mg DHG
PHARMA
Celosti1o0 Celosti 100 Celecoxib 100mg Celecoxib 100mg
-—————— — —

*Nhãn trên hộp 2vỉ x10 viên nang:
sep xg) GH 60Z968Ê (01/0) xed erieee eG : GAUL UFO“AL.THON MUN*D’ORHUYd419 : ‘to ea) x80158 ONVio nỆH DONG NYHd 99 AL SNQO :(£p ‘0JWI) xsARON ‘VWVHd SH1:I0q ynx uẹc
:(0N_’02u) Nes

Xu
<< BuI!00L qIXO929I92 00L IS0122 001 1]S0]2) | OHM-dWÐ A1NO NOILdlH2S3Hd HO4 Xu UA'UI02'E/IEdÕp'#MMA %: 'S991 -NyNHO f3U. 'Öung RsuppBượn Qịñưon) 200uc 9/0 1b000 ộp1u'91 ĐN:NYN0 0Y8NẬDI f2I6.- :9NQG H2Y2 VA9NQ0 031 -HNÍG J2 9N0H2 -HNG |E2 (00066800120 @) “ON(G THNION ONNG NSNYG SNONH ANI0G — gái T———————— T——99BMO00 FL WHYORUM UBA Pe “Wea JULAVL ILL VX30 (tNO00 Ucar (00922 :NYH4 HNYHL I ! E Rx THUOC BAN THEO DON GMP-WHO Celosti 100 Celecoxib 100mg >>
Celosti
100
Rx

*Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc:
‘€ølosti 10
Celecoxib 100mg
-= CÔNG THỨC: Celecoxib Serer ncJ7 70s 0ngyreo Tadược vừađủ… (Lactose, PVP K30, sodium starch glycolat, ‘tale, magnesi stearat). DANG BAO CHE: Vién nang. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp2vỉx10viên. DƯỢC LỰC HQC: Celosti vớihoạt chất celecoxib làmột thuốc giảm đau, kháng viêm không steroid (NSAID) thế hệmới. Celecoxib ứcchế quá trình tổng hợp prostaglandin doứcchế enzym cycl0oxy0ertase. Trong
cơthểtồn tạihailoại enzym: 00X-1 vàC0X-2. COX-1 xúc táctạo ra
chất cólợibảo vệniêm mạc đạdày, thận. 00X-2 được tìmthấy nhiều ở
các môsưng viêm. Sovớicác NSAID cổđiển, ceecoxib ứcchế chọn lọctrên COX-2 nên
giảm thiểu táchạiđến dạdày-ruột, thận vàcũng không can thiệp vào
quá trình đông máu. Celosti được sửdụng trong các bệnh cơ,xương, khớp, làm giảm các triệu chứng đau, sốt, sưng phồng. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Celecoxib được hấp thunhanh qua đường tiêu hóa. Nồng độđỉnh trong huyết tương của thuốc thường đạt ở3giờsau khi uống một liều duy nhất 200 mg lúc đói vàtrung bình bằng 705 nanogam ml.Nồng độthuốc ởtrạng thái ổnđịnh trong huyết tương đạt được trong vòng 5 ngảy; không thấy cótích lũy. Thể tích phân bốở trạng thái ổnđịnh khoảng 400 lít(khoảng 7,14 lit/kg) nhu vậy thuốc phân bốnhiều vào mô. Ởnồng độđiều trịtrong huyết tương, 97% celecoxib gắn vớiprotein huyết tương. Thời gian bán thải trong huyết tương của celecoxib sau khiuống là11giờvàhệsốthanh thải trong hưyết tương khoảng 500 ml/phút. Thời gian bán thải của thuốc kéodàiở người suythận hoặc suygan. Celecoxib thải trừkhoảng 27% trong nước tiểu và57% trong phân, dưới 3% liềuđược thải trừkhông thayđổi.
CHỈ ĐỊNH: Điểu trịcác triệu chứng đau nhức, nóng sốt, sưng viêm vảcác tổn thương trong các bệnh: viêm khớp, viêm xương khớp (0A), viêm khớp dạng thấp (RA), bệnh viêm cột sống dính khớp (ankylosing spondylitis). Giảm đau cấp trong đau bụng kinh ở phụ nữ.Điểu trịbổ sung trong polyp tuyến trong giadinh “familial adenomatous polyp0siS” (FAP).CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm vớicelecoxib, sulfonamide. Suy tim nặng. Suy thận nặng (hệ sốthanh thải dưới 30ml/ phút. Sưy gan nặng. Bệnh viêm ruột (bệnh Crohn, viêm loét đại tràng). Không dùng cho bệnh nhân cótiền sửbị hen, mày đay, hoặc các phản ứng kiểu dịứng khác sau khidùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác vìcóbáo cáo vềcác phản vệnặng vàđôikhigây chết ởnhững bệnh nhân nảy. THAN TRONG: Thận trọng khidùng celecoxib cho người cótiện sửloét daday tátràng hoặc chảy máu đường tiều hồa.

Celecoxib c6thégay độc cho thận, nhất làkhiduy trìlưulượng máu qua ‘ thận phải cần đến prostaglandin thận hỗtrợ. Thận trọng khidùng cho những người cónguy cơcao gồm người suy tim, suy thận hoặc suyg Thận trọng khidùng cho bệnh nhân cao tuổi suy nhược vìdễgây. 7 máu đường ttiêu hóa vàthường chức năng thận suygiảm. Thận trọ ổKẻ dùng cho.ngưởi bịphủ, giữnước (suy tỉm, suythận) vìthuốc gầy (16h.

Sản xuất bởi: DHG PHARMA
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, P.An Hòa, 0.Ninh Kiểu, TP. Can
ĐT: (0710) 3891433 -3891434 sFax: (0710) 3895209 TW
NS TONG GIAM DOC

Than trong khiding celecoxib cho ngudi bjmat nudc ngoai tébao (do dùng thuốc lợitiểu mạnh). Cẩn điểu trịmất nước trước khi dùng celecoxib.TƯƠNG TÁC THUỐC: Than trong khi dung celecoxib cing vớithuốc ứcchế men chuyển, {urosemid, aspirin, fluconazo[, Iíthium, watfarin vìcóxảy ratướng tác vớicác thuốc này. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Thường gặp: đau bụng. tiêu chảy, khó tiêu, đẩy hơi, buốn nôn, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hôhấp trên, mất ngủ, chóng mặt, nhức đầu, ban đa,đau lưng, phù ngoại biền.
Hiếm gãp: Tim mạch: ngất, suy tím sung huyết, rưng thất, nghẽn mạch phổi, tai biến mạch máu não, hoại thưngoại biên, viềm tính mạch huyết khối, viêm mạch. Tiếu hóa: tắt ruột, thủng ruột, chảy máu đường tiêu hóa…Gan mật: sỏimật, viêm gan, vàng da,suygan. Huyết học: giảm lượng tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu không tái tạo, giảm toàn thểhuyết cầu, giảm bạch cầu. Chuyển hóa: giảm glucose huyết. Thần kính trung ương: mất điều hòa,
hoang tưởng. Thận: suy thận cấp, viềm thận kẽ.Da: ban đỏđadang, viêm datróc, hộichứng Stevens¬Johnson. Nhiễm khuẩn, phản ứng kiểu phản vệ.phù mạch. Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. QUA LIEU VACACH XUTRI: Biểu hiện quá liều: quá liều các thuốc chống viêm không steroid cóthé gây ngủ lịm, ngủ lơmơ, buổn nôn, nôn vàđau vùng thượng vị:các biểu hiện này thường phục hồivớiviệc điểu trịnắng đổ. Cũng xảy rachảy máu đường tiêu hóa. Các biểu hiện xảy rahiếm hơn làtăng huyết áp, suythận cấp, ứcchế hồhấp vàhôn mẽ. Các phản ứng kiểu phản vệđã được thông báo vớiliềuđiểu trịcủa thuốc chống viêm không steroid và
có thểxảy rakhiquá liều. Cách xửtrí:điều trịquá liều thuốc chống viêm không steroid bao gồm điểu trịtriệu chứng vànâng đồ;không cóthuốc giải độc đặc hiệu đốivới thuốc chống viêm không steroid. Trong 4giờđầu saudùng quá liểu, liệu pháp gây nôn và/hoặc cho than hoạt, và/hoặc một thuốc tẩythẩm thấu
có thểcóíchđốivớinhững người bệnh đãcóbiểu hiện bệnh lýhoặc đã uống một lượng thuốc qưá lớn. LIEU DUNG VÀ CÁCH DUNG: Thoái hóa xương khớp: 1viên x2lắn/ ngày hoặc 2viên uống một lần duynhất trong ngày. Viêm khớp đạng thấp: 1 -2vin x2lần/ ngảy. Trong bệnh FAP: liểuyêucẩu 4viên x2lẩn/ ngày, uống trong khiăn. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
www. eee com.’ vn

E-mail: AT =_

Ẩn