Thuốc Celemin Nephro 7%: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCelemin Nephro 7%
Số Đăng KýVN-19817-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMỗi 250ml chứa: L-isoleucin; L-leucin; L-lysin (dưới dạng L-lysin monoacetat); L-methionin ; L-phenylalanin; L-threonin; L-tryptophan; L-valin; L-arginin ; L-histidin; Glycin ; L-alanin- 0,51g; 1,03 g; 0,71g; 0,28 g; 0,38g; 0,48g; 0,19g; 0,62g; 0,49g; 0,43g; 0,32g; 0,63g;0,43g
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 250ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtClaris Otsuka Limited Village – Vasana – Chacharwadi, Tal: Sanand, Dist – Ahmedabad- 382 213
Công ty Đăng kýClaris Lifesciences Ltd. Corporate Towers Nr. Parimal Railway Crossing, Ellisbrige, Ahmedabad- 380006

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
16/04/2019Công ty cổ phần Dược phẩm Duy TânHộp 1 chai 250ml112000Chai
ÑÑN
24€/

Sa 8B fale Se = ie = st
mw.
H OoVà…Í….
Lần
đầu

——
VĂN PHỦ
3ïỆ ĐẠI 1
AT
xThuốc bảntreođơn Hiệpchứa 1chaidịch ae a CELEMIN NEPHRO 7%(Dong dịch truyền lĩnhmạchL-i 1-lysin, L-methionin, L-phenylalamun, L-threonin, L-tryptopan, L L-histidin, Glycin, L-alanin, {_-peolin, L-serin, L-cystein, 1-mali Đường ding: Truyén finhmech Thanh Phan: Mai100m dungdịchtruyền lĩnhmạch cóchửa: L-isoleuein 0,51g. L-leucin1,03g. Ldysin monoacelat lương đương với L4ysin 0,719. L-methionin 0,289. L-phanylalanin 0,389. L-threonin 0,489, L-ryplopan 0,19g.L-valin 0,82g. L-arginin 0.494. L-hlstldin 0,439.
Giycin 0.32g. L-alanin 0,63g, L-protin 0.439. L-serin 0,45g. Acetyl cystein tượng đương vớiL-cystein 0.0379, L-malic acid0,159 Liềulượng: Thaochldẫncủa(hâythus Chỉđịnh, chồng chỉđịnh, tácdụngngoại ÿ,khuyến cáovàcácIhống fis} khác: Xinxemœhướng dẫnbântronghộp. Bảoquản: Báoquảndười30°C, tránhánhsâng. Không lắmđônglạnh. S618 SX(Batch. No);Ngay SX(Mfg. Date), Handing (Exp. Data): Xin xamtrànnhânhaohi,Ngay hắthạntảngảydâutidn ciia thang hathanghi trênnhãnbaobi.94ĐK(Visa Na.):VN-##W-#& ‘SanxuattalAn BQ boi:CLARIS OTSUKA PRIVATE LIMITED Survay Na:199to201&208to210,Village-Vasana Chacharwadi, Tal:Sanand, Dist-Ahmedabad -3822

6CHI fy

oe

%£ OMHd3N „NIN1 139

250 ml

PRESCRIPTION MEDICINE
Amino Acids
(7% w/v) Injection
CELEMIN NEPHRO 7%

DNHK: ..

DIA, .,Diacht:.. 777…
Tem n Phu Claris Otsuka

GRAIN DIRECTION

BI Varnish free Area

Sterile, non-pyrogenic, single dose container. Each 100 micontains : Essential Amino Acids L-lsoleucine USP 0.510g L-Leucine USP 1.030 g L-Lysine Monoacetate USP equivalent toL-Lysine 0.710g L-Methionine USP 0.280g L-Phenylalanine USP 0.380g L-Threonine USP 0.480g L-Tryptophan USP 0.190g L-Valine USP 0.620g Semi-Essential Amino Acids L-Arginine USP 0.490g L-Histidine USP 0.430g Non-Essential Amino Acids Glycine USP 0.320g L-Alanine USP 0.630g L-Proline USP 0.430g L-Serine USP 0.450g Acetylcysteine USP equivalentto L-Cysteine 0.037 g L-Malic acid 0.150g Glacial Acetic acid BP 0.1389 Water for Injections BP qs. Total AminaAcids 70.00 g/L Total Nitragen Content 10.80 g/L Energy Content 287 kcal/L Osmolarity (Theoretical) 635 mOsmol/L
250 mi
K PRESCRIPTION MEDICINE
Amino Acids
(7% w/v) Injection
GEBEHIINN NEPHRO 7%
Claris Otsuka
Caution :Notbeused ifcontainer isfound leaking orif thesolution iscloudy arnotclear. Solutions containing
visible solid particles must notbeused. Fardosage, administration and directions foruse, see enclased package insert. Storage :Store below 30°C, protected from light. Danotfreeze. To be used with non-pyrogenic |.V.administration set with aseptic technique. For |.V.use only. Specification: Inhouse

Manufactured inIndia by: CLARIS OTSUKA PRIVATE LIMITED Survey No: 199 to201 &208 to210, Village – Vasana Chacharwadi, Tal: Sanand, Dist-Ahmedabad -382 213, India
ART WORK PRIN®™=D 70%
ee

OH-~

ƒ ĐẠI
l2 TẠI THÀ

⁄xv ee VAN F
250 ml
PRESCRIPTION MEDICINE
Amino Acids
(7% w/v) Injection
CELEMIN nzpnpO 7%
Sterila, nan-pyrogenie, singla dose containar,Each 100 ml contains : Essential Amino Acids L-lsoleucine USP 0.510q L-Leucine USP 1.030 9 L-Lysine Monocacetate USP equivalent to L- Lysine 0.710 g L-Methionine USP 0.280 g L-Phenylalanine USP 0.380 g L-Threonine USP 0.4809 L-Tryptophan USP 0.190 g L-Valine USP 0.620 9 Semi-Essential Amino Acids L-Arginine USP 0.490 g L-Histidine USP 0.430 g Non-Essential Amino Acids Glycine USP 0.320 g L-Alanine USP 0.630 9 L-Prolina USP 0.4309 L-Serine USP 0.4509 Acelylcysteine USP equivalent ioL-Cysteine 0.037 g L-Malic acid 0.150g Glacial Acetic acidBP 0.138 q Water forInjections BP q5. Tatal Amino Acids 70,00 g/L Tata! Nitrogen Cantent 10.80 g/L Energy Content 287keal/L Osmolarity(Thacretical) 635mOsmol/L
Fordosage, administration and directions foruse,saepackage insert. Storage :Store below 30°C, protected fromlight. Donotfreeze. Ta be used withnon-pyrogenic IV. administration setwithaseptic technique.FarLV,usaonly. Specification: Inhouse
Visa No.:VN-#4WH-#
Mfg. Lic.No: #È##z4
Batch, No.:#####
Mfg. Date: mm/yyyy
Exp. Date: mmiyyyy
1000008620 Caution :Nottobeusedifcontainer isfaund leaking osifthesolution is cloudy ornotclear. Solutions containing visible solid panicles must nathe used.

Manufactured inIndia by: CLARIS OTSUKA PRIVATE LIMITED Survey No’19910 201&208ta210, Village -Vasana Chacharwedi, Tai:Sanand, Dist-Ahmedabad -382213, INDIA,

es
>>

Rx -Thuốc bán theo đơn.
CELEMIN NEPHRO 7%
(Dung dich truyén tinh mach axit amin 7% kM/tt)
CANH BAO:
Thuốc này chỉ sử dụng theo đơn của bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ÿkiến bác sỹ.
Xin thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Để thuốc ngoài tầm với của trẻ.
THÀNH PHẢN:
Mỗi 100 ml dung dịch truyền tĩnh mạch có chứa: Wf
Hoạt chất =
L-isoleucin USP 34 0,510 g
L-leucin USP 34 1,030 g
L-lysin monoacetat USP 34
tương đương với L-lysin 0,710 g
L-methionin USP 34 0,280 g
L-phenylalanin USP 34 0,380 g
L-threonin USP 34 0,480 g
L-tryptophan USP 34 0,190 g
L-valin USP 34 0,620 g
L-arginin USP 34 0,490 g
L-histidin USP 34 0,430 g
Glycin USP 34 0,320 g
L-alanin USP 34 0,630 g
L-prolin USP 34 0,430 g
L-serin hydrochlorid USP 34
tương đương với L-cystein 0,037 g
L-malic acid USP 34 0,150 g
Tá được: acid acetic băng, natri hydroxid, nước pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC:
Celemin Nephro 7% là dung dịch acid amin không chứa hydrat carbon và chất điện giải, gồm
60%
acid amin thiết yêu và 40% acid amin không thiết yếu.
Celemin Nephro 7% dam bảo:
Bổ sung đầy đủ và cân bằng các acid amin cho bệnh nhân suy thận cấp hoặc mạn tính có hoặc
không có điều trị thay thé than.
Hàm lượng các acid amin thiết yếu và không thiết yếu cao đảm bảo cung cấp đầy đủ các nhu cầu
protein thiết yếu cho cơ thể ngay cả trong trường hợp sử dụng liều thấp.
Cân bằng các acid amin không thiết yếu là vấn đề rất cần cho việc sử dụng hợp lý acid amin
trong suy thận cấp và mạn tính.
Cung cấp các acid amin thích hợp theo sự chuyển hóa trong nuôi dưỡng qua đường truyền cho
các bệnh nhân suy thận cấp và mạn tính hoặc nuôi dưỡng bỗ sung qua đường tĩnh mạch cho bệnh
nhân suy thận mạn có suy dinh dưỡng (đỉnh đưỡng qua đường truyền trong lọc máu).
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Hap thu:
“Tất cả các axit amin đều hắp thu hoàn toan sau khi tiém.
Phân bá:
it
48 SRL

Tryptopan là axit amin duy nhất liên kết với albumin, trong đó chỉ có 15% tồn tại dưới dạng
không liên kết.
Chuyên hóa:
Gan có một vai trò đặc biệt trong sự trao đổi chất của protein và axit amin.
Ngoài các mô cơ, gan là cơ quan quan trọng nhất, tổng hợp số lượng protein nhiều nhất trong cơ
thê. Hơn nữa, phần lớn các protein huyết tương (albumin) được tổng hợp ởgan.
Thải trừ:
Thời gian bán thải của cac axit amin:
L-isoleucin 9,3 phut
L-leucin 9,4 phut
L-lysin 8,1 phut
L-methionin 8,2 phut
L-phenylalanin 7,9 phut
L-threonin 9,6 phut
L-tryptophan
5,3 phut
L-valin 11,6 phut
L-arginin 7,0 phut (Hy
L-histidin 14,7 phut =
Glycin 8,6 phut
L-alanin 8,2 phut
L-prolin 7,7 phút
L-serin 9,6 phút
L-cystein 8,8 phút
L-malic acid 7,3 phut
Thai trừ ởbệnh nhân suy thận nặng:
Thời gian bán thải của các axit amin sau khi truyền tĩnh mạch thường kéo dài hơn ởbệnh nhân
suy thận không thâm tách máu.
Ở bệnh nhân thẩm tách máu: có 5,6-11,5 gam axit amin mat đi trong quá trình thâm tách mỗi 8
giờ. Giá trị tương tự đã được ghi nhận ở bệnh nhân thâm phân phúc mạc
Thai trừ ởbệnh nhân suy gan nặng:
Ở bệnh nhân suy gan nặng, nhu mô gan bị mất đi một lượng đáng kẻ, dẫn đến trao đổi chất của
axit amin va protein bi rdi loan dang ké.
Néng độ trong huyết tương của các axit amin thơm phenylalanin, tyrosin và tryptophan và của
amin chứa lưu huỳnh methionin tăng lên. Nhánh chuối các axit amin isoleucin, leucin và valin
được đưa về cơ bắp và mô mỡ với sô lượng tăng lên và bị oxy hóa ở đây. Vì vậy nồng độ của
chúng trong huyết tương giảm.
CHỈ ĐỊNH:
CELEMIN NEPHRO 7% được chỉ định để bổ sung acid amin cho bệnh nhân suy thận cấp/mạn
tính trong trường hợp giảm protein máu, suy dinh dưỡng, trước/sau phẫu thuật.
Cân bằng thành phần protein cho bệnh nhân suy thận cắp/mạn tính trong trường hợp lọc máu,
thẩm phân máu & thẩm phân phúc mạc.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG:
Liéu khuyén cao:
Liều khuyến cáo hang ngay: 0,5 gam axit amin/kg/ngay (500 ml/ngay cho 70 kg thé trong) cho
bệnh nhân suy than cap va man tính khi không điều trị lọc máu.
Liều có thể lên đến 1gam axit amin/kg/ngày (1000 ml/ngay cho 70 kg thé trong) cho bénh nhan
suy than cấp và mạn tính đang điều trị lọc máu, thẳm phân máu và thâm phân phúc mạc.
Liều nên được điều chỉnh theo nhu cầu axit amin tùy thuộc vào độ tuôi, cân nặng và tình trạng
bệnh của bệnh nhân. Nên cung cấp đủ lượng calo đồng thời cả đường uống lẫn ngoài ruột.
Liều lượng nên được điều chỉnh theo nhu cầu axit amin tùy thuộc vào độ tuổi, tình trạng bệnh và
cân nặng của bệnh nhân.

Đường dùng:
Truyền tĩnh mạch.
Tốc d6 truyén: tir 3-4ml/ phút.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định ởcác bệnh nhân:
(1) Rối loạn chuyên hóa axit amin.
(2) Hôn mê gan.
(3) Suy thận nặng, tăng natri huyết và tăng kali huyết .
(4) Suy tim sung huyết.
(5) Thừa nước. ;
(6) Nhiém acid chuyên hóa. H
KHUYEN CAO VA THAN TRONG: =
Khi sử dụng dung dịch truyền tinh machaxit amin nên cần thận trong các trường hợp sau:
(1) Có dấu hiệu không dung nạp và gia tăng lượng đào thải qua thận kèm theo mất cân bằng axit
amin khi dung dịch truyền tĩnh mạchquá nhanh.
(2) Nên theo dõi cân băng nước, điện giải, mức đường huyết và cân bằng acid kiềm. Khi điều trị
trong thời gian dài, chất béo nên được kế đến trong chế độ dinh dưỡng để tránh thiếu hụt acid
béo thiết yếu.
ANH HUONG TREN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC:
Không thấy có báo cáo liên quan. Tuy nhiên thuốc có thể gây tác dụng tức ngực và tim đập
nhanh, do đó nên thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHƠ CON BÚ :
An toàn trên bào thai và trẻ sơ sinh chưa được xác định. Celemin Nephro nên sử dụng thận trọng
cho trẻ sơ sinh và phụ nữ có thai và cho con bú và chỉ dùng khi thật sự cần thiết để bảo vệ an
toàn cho bệnh nhân, chỉ được quyết định bởi thầy thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Không nên dùng đồng thời axit amin với truyền máu và các dịch truyền tương tự bởi vì có thé
gây ngưng kết hông câu giả.
Không nên dùng đồng thời beomycin sulfat với axit amin vì có thể gây tương ky.
Các thuốc khác: không nên sử dụng kháng sinh, steroid, thuốc cao huyết áp đồng thời với các
dung dịch dinh dưỡng ngoài ruột. Có thể sử dung thong qua ống chữ Y hoặc vào một tĩnh mạch
khác.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN (ADR):
a) Thỉnh thoảng thấy tức ngực và tim đập nhanh.
b) Buồn nôn, nôn, ớn lạnh, sốt và giãn mạch có thê xuất hiện khi tốc độ truyền tĩnh mạchvượt- –
quá khuyến cáo
QUA LIEU:
Trong trường hợp quá tải dịch và chất tan khi điều trị ngoài ruột, cầẦn đánh giá lại tình trạng bệnh
của bệnh nhân và bắt đầu thực hiện điều trị hiệu chỉnh thích hợp. gt “CĐ Lạy

TIỂU CHUAN CHAT LUONG: 9Ò Y NA
Nhà sản xuất r4 BERS
BAO QUAN: KT
Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng. Không làm đông lạnh.. >
HAN DUNG: , Gane <= 24 tháng kê từ ngày san xuat. L3 DANG BAO CHE VA QUY CACH DONG GOI: thun Hộp 1chai thủy tinh chứa 250 ml dung dịch truyền tĩnh mạch. TUQ. CỤC TRƯỞNG P. TRƯỞNG PHÒNG Sản xuất tại Ấn Độ bởi: Ng uyen Hu CLARIS OTSUKA PRIVATED LIMITED ⁄ ⁄ 4 Ming Survey No: 199 to 201 & 208 to 210, Village -Vasana Chacharwadi, Tal: Sanand, Dist — Ahmedabad —382 213 ,INDIA.

Ẩn